Bài giảng Tiết 1: Ôn tập hóa đầu năm (Tiếp theo)

1. Mục tiêu

- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.

- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trình Hóa học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

- Rèn luyện các kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập hóa đầu năm (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với nước
P2O5(r) + 3H2O(l) → 2H3PO4(dd)
Nhiều oxit A +Nước → Axit
b. Tác dụng với bazơ
CO2(k)+Ca(OH)2(dd)dư→CaCO3(r)+H2O(l)
 Oxit A +Bazơ → Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit Bazơ (tương tự phần 1.c)
Oxit A +Một số oxit Bazơ → Muối 
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit
- Tính chất hóa học cơ bản của oxit axit và oxit bazơ là tác dụng với dd bazơ, dd axit → Muèi và nước. Dựa trên tính chất hóa học cơ bản này để phân loại oxit thành 4 loại
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
→ HS nêu từng loại, cho ví dụ
II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ: CaO, Na2O....
2.Oxit axit: SO2, P2O5...
3.Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO...
4.Oxit trung tính:CO, NO...
4. Cñng cè, luyÖn tËp: (5 Phút): Yêu cầu HS lµm bµi tËp sau: 
 Bài 1: oxit nào dưới đây được làm chất hút ẩm trong PTN?
 A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
 Bài 2:khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 tạo ra 1,8 g H2O.Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
 A. 4,5g B. 4,8g C.,9 g D. 5,2g 
d. H­íng dÉn häc ë nhµ: - Bài tập SGK trang 6. Bài tập SBT: 1.2, 1.3 trang 3; Soạn bài 2 phần A
 *H­íng dÉn bµi6/t6: LËp ph­¬ng tr×nh 
	CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
TÝnh sè mol CuO 
TÝnh sè mol H2SO4 
Dùa vµo PTHH tÝnh l­îng chÊt tham gia ph¶n øng d­, tÝnh l­îng CuSO4 t¹o thµnh 
TÝnh C%= 
* Phiếu học tập: Cho các oxit sau: Na2O, Fe2O3, SO3, CO2
Gọi tên phân loại các oxit trên theo thành phần
Trong các oxit trên chất nào tác dụng được với 
- Nước - Dung dịch H2SO4 loãng
- Dung dịch NaOH 
* Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
Líp d¹y:9a; tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
 9b; tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 3	 	MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (CaO)
 1. Môc tiªu:
 a. KiÕn thøc: 
HS hiểu được hững tính chất hóa học của Caxi oxit (CaO)
Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.
 Biết được các phương pháp để điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 
 b. KÜ n¨ng:
Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.
2 Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giáo viên
+ Thí nghiệm: 4 nhóm
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá gỗ, kẹp, cốc thủy tinh, ống hút, đũa thủy tinh
- Hóa chất: CaO, nước cất
+ Chuẩn bị trước tranh ảnh lò nung vôi công nghiệp và thủ công, bảng phụ để sủng cố
 b. ChuÈn bÞ cña häc sinh
	Mçi nhãm chuÈn bÞ 1 chËu n­íc, tæ2 chuyÓn dông cô 
3. Tiến trình bài giảng
 a. KiÓm tra bµi cò:
 - Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa. Học sinh viết ở góc bảng và lưu lại cho bài mới
 - Sửa bài tập 1 trang 6 SGK
b. Bµi míi:
Nêu vấn đề (1 phút- më đầu SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của CaO
- Các nhóm HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét về tính chất vật lý cơ bản?
- CaO thuộc loại oxit nào?
- Gv thông báo tonc = 2585oC
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của oxit bazơ?
→ Chúng ta hãy thực hiện một số TN để chứng mính tính chất hóa học của CaO
- HS các nhóm làm thí nghiệm: Cho một mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào, tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thủy tinh khuấy đều để yên ống nghiệm.
- Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết PTPƯ?
* Phản ứng của CaO với nước được gọi là phản ứng tôi vôi; CaO ít tan trong nước được gọi là vôi tôi, phần tan là dung dịch bazơ (nước vôi)
- Viết PTPƯ CaO với HCl
- GV nêu ứng dụng của phản ứng này
- Để một mẫu nhỏ CaO trong không khí thì có hiện tượng gì? tại sao?
- Viết PTPƯ?
- Liên hệ cách bảo quản vôi sống?
HS rút ra kết luận?
→ HS quan sát một mẫu CaO và nêu nhận xét
→ Oxit bazơ
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm thí ghiệm
→ Phản ứng tỏa nhiệt sinh ra chất ắn màu trắng, ít tan trong nước.
→ Viết PTPƯ
→ Vôi bị vón cục, đông cứng. Trong không khí có CO2 nên CaO hấp thụ tạo thành CaCO3(r)
→ HS viết PTPƯ
→ HS trả lời
→ HS trả lời
→ HS các nhóm trả lời
I. Tính chất của Canxi oxit (CaO)
1. Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
CaO(r) + H2O(l) → Ca(OH)2(r)
b. Tác dụng với axit
CaO(r) +2 HCl(dd) → CaCl2(dd) + H2O(l)
c. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
→ Canxi oxit là oxit bazơ
Hoạt động 2: Ứng dụng vµ Sản xuất CaO
- Các em hãy nêu ứng dụng của CaO?
 - Trong thực tế việc sản xuất CaO đi từ nguyên liệu nào?
- Thuyết trình về các PƯHH
→TL
→ Đá vôi CaCO3, chất đốt
→ Viết PTPƯ
II. Ứng dụng của CaO
SGK
III. Sản xuất CaO
1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt
1. Các PƯHH xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
c. Cñng cè, luyÖn tËp: (Dùng bảng phụ)
- Bài tập 1 Viết phản ứng hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO → CaCl2
- Bài tập 2: Trình bày phương pháp để nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2
d. H­íng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tạp SGK trang 9; Bài tập 2.2, 2.4, 2.7 trang 4 SBT 
- Đọc phần em có biết SGK trang 9
- Soạn bài Lưu huỳnh đioxit
 *H­íng dÉn bµi4/t9:
 - LËp PTHH tÝnh n
 - Dùa vµo PTHH tÝnh n TÝnh CM
*************************************************************Líp d¹y: 9 a: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
 9b: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 4	 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (Tiết 2)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
1. Môc tiªu:
 a. KiÕn thøc: 
HS biết được các tính chất hóa học của SO2
Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
 b. KÜ n¨ng:
Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỹ năng làm các bài tập tính theo phương trình hóa học.
2. Chuẩn bị: Bảng phụ
3. Tiến trình bài giảng
 a. Kiểm tra bài cũ 
 - Nêu tính chất ho¸ học của oxit axit và viết các phản ứng minh họa? (HS ghi ở góc bảng và giử lại cho bài học mới)
 - Sửa bài tập 4 trang 9 SGK
 3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Giới thiệu các tính chất vật lý
- Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit axit?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của oxit axit? → Viết PTPƯ minh họa?
- DD H2SO3 làm quỳ tím hóa đỏ, yêu cầu HS đọc tên axit H2SO3?
* SO2 là chất gây ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit.
- HS viết PTPƯ cho tính chất b, c?
- HS đọc tên 3 muối tạo thành ở 3 PTHH trên?
- Kết luận về tính chất hóa học của SO2?
 - L¾ng nghe
→ Oxit axit
→ HS trả lời, viết PTPƯ cho tính chất a
→ Axit sunfurơ
→ HS lên bảng viết ở dưới lớp tự viết vào vở
→ Canxi sunfit; Natri sunfit; Bari sunfit
→ Có tính chất hóa học của oxit axit → SO2 là oxit axit
I. T/c của lưu huỳnh đioxit (SO2)
1. Tính chất vật lý
Lưu huỳnh đioxit lµ chÊt khÝ, mµu tr¾ng tan nhiÒu trong n­íc
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) → H2SO3(dd)
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
SO2(k)+Ca(OH)2(dd)→CaSO3(r)+ H2O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO2(k) + Na2O(r) → Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) → BaSO3(r)
Hoạt động 3: Ứng dụng của SO2vµĐiều chế SO2
- Các em hãy nêu ứng dụng của SO2?
- Giới thiệu phương pháp đ/c SO2 trong PTN
- Viết PTPƯ?
4FeS2(r)+ 11O2(k) 2Fe2O3(r)+ 8SO2(k)
→ HS trả lời theo nhóm
→ HS viết PTPƯ
II. Ứng dụng của SO2
SGK
III. Điều chế SO2
1. Trong phòng thí nghiệm
a. Muối sunfit + axit 
(ddHCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) → Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2 
b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong không khí
S(r) + O2(k) SO2(k)
- Đốt quặng pyrit sắt (FeS2) → SO2
c. Cñng cè, luyÖn tËp: 
- HS làm BT 1 trang 11 SGK (dùng bảng phụ)
- Cho 12,6g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4
Viết PTPƯ
Tính thể tích khí SO2 thoát ra đktc
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
(Các nhóm HS làm bài)
d. H­íng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập 2,3,4,5 trang 11 SGK; Bài tập 2.9 trang 5 SBT
- Soạn bài tính chất hóa học của axit
****************************************************************
Líp d¹y: 9a: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
 9b: tiÕt: ngµy d¹y: SÜ sè: v¾ng:
Tiết 5 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
1. Môc tiªu:
 a. KiÕn thøc: 
HS biết được những tính chất hóa học chung của axit
Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng của axit, kỹ năng phân biệt dung dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch muối
 b. KÜ n¨ng:
Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng làm bài tập tính theo phương trình hóa học.
2 Chuẩn bị
 a. Chuẩn bị của giáo viên
- Dụng cụ: 6 nhóm: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
- Hóa chất: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng, CuSO4, NaOH, quỳ tím, Fe2O3 (CuO), phenolphtalein
b. Chuẩn bị của học sinh
Mçi nhãm chuÈn bÞ 1 chËu n­íc, tæ 3 chuyÓn dông cô 
 3. Ho¹t ®éng d¹y häc:
 a. Kiểm tra bài cũ H2SO3→ BaSO3
 - Hoàn thành các phản ứng theo sơ ®ồ chuyển hóa sau: CaSO3 → SO2 → K2SO3
 - Sửa bài tập 2 trang 11 SGK Na2SO3
 b. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất hóa học của axit
- Hướng dẫn HS làm TN1: Nhỏ 1 giọt dung dịch HCl vào mẫu giấy quỳ tím → quan sát, nhận xét?
- Trong hóa học giấy quỳ tím được dùng làm gì?
- Hướng dẫn HS các nhóm làm TN2: Cho 1 ít Al vào ON1, cho 1 ít Cu vào ON2. Thêm 1 → 2ml dd HCl vào 2 ống nghiệm → Quan sát hiện tượng, nhận xét?
- Nhận xét sản phẩm của phản ứng?
- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* GV nêu chú ý trong SGK
- Hướng dẫn các nhóm làm TN3: 
+ Lấy một ít Cu(OH)2 vào ÔN1, thêm 1 → 2ml dd H2SO4 vào, lắc đều → quan sát hiện tượng, nhận xét?
- Viết PTPƯ?
+ Lấy 1 ít NaOH cho vào ống nghiệm2, thêm 1 giọt phenolphtalein → quan sát hiện tượng, nhận xét?
Cho thêm 1 → 2 giọt dd H2SO4 vào quan sát hiện tượng, giải thích?
- Viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
* PƯ gữa dung dịch axit với bazơ là phản ứng trung hòa
- Gợi ý HS nhớ lại tính chất hóa học của oxit bazơ tác dụng với axit → Tính chất 4
- Nhắc lại tính chất của oxit bazơ với axit và viết PTPƯ?
- Nêu kết luận?
→ Các nhóm làm TN: quỳ tím → đỏ
→ Nhận biết dung dịch axit
→ Các nhóm làm thí nghiệm
→ÔN1 có bọt khíbay ra, KL tan dần. ÔN2 k0 có hiện tượng gì.
→ Muối và khí H2
→ HS lên bảng viết
→ HS trả lời
→ Các nhóm làm thí nghiệm
→ Cu(OH)2 bị hòa tan tạo dung dịch màu xanh lam.
→ HS làm thí nghiệm
→ dd NaOHkhông màu → hồng
→ dd NaOH hồng → không màu
→ Đã sinh ra chất mới 
→ HS lên bảng viết
→ H

File đính kèm:

  • docgiao an hoa khoi 8 9 tron bo 3 cot ha giang 20102011.doc