Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 23)

. Mục tiờu

 a. Kiến thức:

- Giỳp HS hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản đó được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.

- Ôn lại các bài toán về tính theo theo công thức hóa học và tính theo phương trỡnh Húa học, cỏc khỏi niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

 b. Kĩ năng:

 

doc120 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 23), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xeựt. Giaỷi thớch.
Cho hs quan saựt caực
maóu: giaỏy goựi baựnh keùo,voỷ 
 caực ủoà hoọp
Yeõu caàu hs ruựt ra keỏt luaọn 
veà kim loaùi.
Chuự yự nghe. Laứm thớ nghieọm theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi:”
+ Than vụừ vuùn, nhoõm khoõng bũ vụừ vuùn.
Giaỷi thớch: Daõy nhoõm bũ daựt moỷng laứ do kim 
loaùi coự tớnh deừo. Coứn than 
vụừ laứ do khoõng coự tớnh deừo.
Quan saựt.
Ruựt ra keỏt luaọn: Kim 
loaùi coự tớnh deừo.
I. Tớnh deừo:
Kim loaùi coự tớnh deừo neõn 
ủửụùc reứn, keựo sụùi, daựt moỷng, taùo neõn caực ủoà vaọt khaực.
Hoaùt ủoọng 2: T/h tớnh daón ủieọn của kim loại
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
Yeõu caàu hs quan saựt thớ 
nghieọm 21 SGK. 
?+ Trong thửùc teỏ daõy daón 
laứm baống kim loaùi naứo?
+ Caực kim loaùi khaực coự daón ủieọn khoõng?
- Nhận xột, bổ xung, chuẩn kiến thức.
- Quan saựt thớ nghieọm.
- Neõu hieọn tửụùng.
*Traỷ lụứi:
+ Baống ủoàng, nhoõm.
+ Kim loaùi khaực coự daón ủieọn, nhửng khaỷ naờng daón ủieọn 
thửụứng khaực nhau.
- Tửù ghi vaứo taọp.
II. Tớnh daón ủieọn: 
Kim loaùi coự tớnh daón ủieọn. .
Kim loaùi daón ủieọn toỏt nhaỏt
laứ: Ag ủeỏn Cu,Al, Fe
Do coự tớnh daón dieọn neõn
1soỏ kim loaùi ủửụùc duứng 
laứm daõy daón ủieọn.
Hoaùt ủoọng 3: T/h tớnh daón nhieọt của kim loại.
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
Hửụựựng daón caực nhoựm laứm
 thớ nghieọm.
+ ẹoỏt 1 ủoaùn daõy theựptreõn
 ngoùn lửỷa ủeứn coàn.
Yeõu caàu hs nhaọn xeựt hieọn 
tửụùng vaứ giaỷi thớch. 
Yeõu caàu hs ruựt ra keỏt luaọn 
veà tớnh daón nhieọt.
- Tieồu keỏt.
Laứm thớ nghieọm.
TL: Phaàn daõy theựp khoõng 
tieỏp xuực vụựi ngoùn lửỷa cuừng 
noựng leõn.
Giaỷi thớch: ủoự laứ do theựp co
 tớnh daón nhieọt.
Keỏt luaọn: Kim loại coự tớnh 
daón nhieọt.
- Tửù ghi vaứo taọp.
III. Tớnh daón nhieọt:
Kim loaùi coự tớnh daón nhieọt. 
Kim loaùi coự tớnh daón ủieọn 
toỏt laứ kim loaùi daón nhieọt toỏt
Do coự tớnh daón nhieọt vaứ 1
soỏ tớnh chaỏt khaực: nhoõm,
theựp khoõng gổ ( inox) ủửụùc 
duứng ủeồ laứm duùng cuù naỏu 
aờn.
Hoaùt ủoọng 4: T/h tính chất ánh kim của kim loại.
H Đ của giỏo viờn
H Đ của học sinh
Nội dung
Cho hs ủoùc thoõng tin SGK.
? +Treõn beà maởt KL coự veừ 
saựng laỏp laựnh raỏt ủeùp, ta
goùi KL ủoự coự tớnh gỡ?
+ Nhụứ coự tớnh chaỏt naứy 
ngửụứi ta sửỷ duùng ủeồ laứm gỡ
Tieồu keỏt. 
Goùi HS ủoùc ghi nhụự. 
ẹoùc thoõng tin.
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
+ aựnh kim.
+ Laứm ủoà trang sửực vaứ caực 
vaọt duùng trang trớ khaực.
Tửù ghi vaứo taọp.
IV. Aựnh kim:
Kim loaùi coự tớnh aựnh kim.
Nhụứ tớnh chaỏt naứy 1 soỏ KL ủửụùc duứng laứm ủoà 
trang sửực vaứ caực vaọt duùng
trang trớ khaực
c. Củng cố, luyện tập: 
- Dùng bài tập sau để kieồm tra ủaựnh giaự: 
 *Haừy choùn nhửừng cuùm tửứ thớch hụùp ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng trong caực caõu sau:
Kim loaùi vonfam ủửụùc duứng laứm daõy toực boựng ủeứn ủieọn laứ do coự .. cao.
Baùc, vaứng ủửụùc duứng laứm  vỡ coự tớnh aựnh kim raỏt ủeùp.
Nhoõm ủửụùc duứng laứm vaọt lieọu cheỏ taùo voỷ maựy bay laứ do  vaứ .
ẹoàng vaứ nhoõm ủửụùc duứng laứm .. laứ do daón ủieọn toỏt.
.. ủửụùc duứng laứm duùng cuù naỏu beỏp laứ do beàn trong khoõng khớ vaứ daón nhieọt toỏt.
d. Hướng dẫn học ở nhà
- Hoùc baứi. ẹoùc muùc: Em coự bieỏt. Laứm baứi taọp 1g5 trang 48 SGK. 
Xem trửụực baứi: Tớnh chaỏt hoựa hoùc cuỷa kim loaùi.
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tiết 22	 Bài 16 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA KIM LOẠI
1. Mục tiờu
 a. Kiến thức
- Học sinh biết được cỏc tớnh chất húa học của kim loại núi chung: Tỏc dụng với phi kim, tỏc dụng với axit, tỏc dụng với dung dịch muối
b. Kĩ năng
- Biết rỳt ra cỏc tớnh chất húa học của kim loại bằng cỏch: 
	+ Nhớ lại cỏc kiến thức đó học ở lớp 8 và chương II lớp 9.
	+ Tiến hành thớ nghiệm, giải thớch và rỳt ra nhận xột.
+ Từ cỏc phản ứng của một số kim loại cụ thể, khỏi quỏt húa để rỳt ra tớnh chất húa học của kim loại.
+ Viết cỏc phương trỡnh phản ứng biểu diễn tớnh chất húa học của kim loại.
c. Thỏi độ: học sinh yờu thớch mụn học – say mờ thớ nghiệm để tỡm kiếm cõu Trả lời.
 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
 a. Giáo viên 
 *. Thớ nghiệm: 4 nhúm
- Dụng cụ: Lọ thủy tinh cú nỳt nhỏm, giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, đốn cồn.
- Húa chất: 2 lọ Cl2, Na, dõy kẽm, dõy đồng, dd CuSO4, dung dịch AlCl3.
* Chuẩn bị trước: Bảng phụ
 b. Học sinh
 - Chuyển dụng cụ thí nghiệm cùng GV, nghiên cứu trước t/c hh của KL.
3. Tiến trỡnh dạy học
 a. kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc tớnh chất vật lý của kim loại và ứng dụng của mỗi tớnh chất trong đời sống và sản xuất?
 b. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Phản ứng của KL với PK
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
 Đàm thoại với HS
- Cỏc em đó biết phản ứng của KL nào với oxi? Nờu hiện tượng và viết PTHH?
- Nờu một số phản ứng của KL khỏc với oxi mà em biết?
- Hóy nhận xột tớnh chất của KL với oxi?
- Nhận xột ; bổ xung; chuẩn kiến thức.
- KL phản ứng với PK khỏc? 
GV biểu diễn thớ nghiệm ngiờn cứu p/ư của Na với Cl2: Cho mẫu Na vào muỗng sắt, hơ trờn đốn cồn cho Na núng chảy, đưa nhanh vào bỡnh khớ clo. 
Yêu cầu Hs quan sỏt, nhận xột? - Viết PTHH?
 - Ở nhiệt độ cao KL tỏc dụng với PK khỏc?
- Rỳt ra kết luận về phản ứng của KL với PK?
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
→ Sắt
→ Khi đốt núng đỏ, sắt chỏy trong oxi → nhiều hạt nhỏ màu nõu đen (Fe3O4)
→ Zn, Al, Cu... phản ứng với oxi → cỏc oxit
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
Hs quan sỏt, nhận xột - → Na chỏy trong sỏng trong khi Cl2 tạo khúi trắng đú là tinh thể NaCl
→ Viết PTHH
→ Sắt + S → Muối
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
I. Phản ứng của Kl với PK
1. Tỏc dụng với oxi
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4
2. Tỏc dụng với PK khỏc
2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r)
 (vàng lục) (Trắng)
Fe(r) + S(r) FeS(r)
Muối
Hoạt động 2: Phản ứng của KL với dd axit
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Đàm thoại với HS
- Nờu một số KL phản ứng với dd axit → H2 - Viết PTHH?
- Nhận xột về tớnh chất của KL với dd axit?
* Kl phản ứng với dd axit đặc núng khụng giải phúng khớ H2
* KL tỏc dd axit HNO3 khụng giải phúng khớ H2
- Nhận xột ; bổ xung; chuẩn kiến thức.
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
→ Mg, Al, Fe, Zn...
→ Viết PTHH
→ HS trả lời
→ HS trả lời(Không)
→ HS trả lời(Không)
- Hs khỏc nhận xột bổ sung 
II. Phản ứng của KL với dd 
 axit
Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k)
Mg(r) + H2SO4(dd) → MgSO4(dd) + H2(k)
Một số KL+dd Axit→Muối + H2
 dd axit: (HCl, H2SO4 loóng)
Hoạt động 3: Phản ứng của Kl với dd muối
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Nờu hiện tượng và viết PTHH Cu tỏc dung với dd AgNO3?
- Cu đẩy Ag ra khỏi dd muối AgNO3 → Cu hoạt động húa học mạnh hơn Ag
- Nờu hiờn tượng Fe tỏc dụng với dd CuSO4? Viết PTHH?
- Hướng dẫn cỏc nhúm làm TN: 
Cho dõy Zn vào dd CuSO4 → nhận xột
Cho dõy Cu vào dd AlCl3 → nhận xột?
- Rỳt ra kết luận?
- Nờu một số Kl tỏc dụng với dd muối.
-Hs trả lời. - Hs khỏc nhận xột bổ sung 
Lắng nghe, ghi nhớ.
 Cỏc nhúm làm TN: 
QS nờu hiện tượng:
 → Cú chất màu đỏ bỏm lờn Zn, Màu CuSO4 nhạt dần, kẽm tan dần
→ khụng cú hiện tượng gỡ?
→ Zn hoạt động húa học > Cu
→ Cu hoạt động húa học < Al
III. Phản ứng của Kl với dung dịch muối
1. Phản ứng với dung dịch AgNO3
Cu(r)+2AgNO3(dd)→Cu(NO3)(dd)+2Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd) → FeSO4(dd) + Cu(r)
→ Cu hoạt động húa học mạnh hơn Ag
2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Zn(r) + CuSO4(dd) → ZnSO4(dd) + Cu(r)
→ Zn hoạt động húa học mạnh hơn Cu
Cu + AlCl3 → o cú phản ứng
KL+dd muối →KL mới + Muối mới
(KL mạnh hơn KL trong muối trừ Na, Ca, K)
c. Củng cố, luyện tập: 
- Nhắc lại tớnh chất húa học cung của kim loại?
- Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
Zn + S → 
? + Cl2 → AlCl3
? + HCl → FeCl2 + ?
Al + AgNO3 → ? + ?
? + Mg → ? + Ag
Al + CuSO4 → ? + ?
? + ? → MgO
? + CuSO4 → FeSO4 + ?
d. Hướng dẫn học ở nhà
 - Làm bài tập trang 51 SGK 
 - Soạn bài 17: “ DÃY HOẠT ĐỘNG HểA CỦA KIM LOẠI”
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tiết 23 Bài 17 DÃY HOẠT ĐỘNG HểA HỌC CỦA KIM LOẠI
1./ Mục tiêu
a. Kiến thức:
- HS biết dóy hoạt động húa học của kim loại.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của dóy hoạt động húa học của kim loại.
b. Kĩ năng:
- Biết cỏch tiến hành nghiờn cứu 1 số thớ nghiệm đố chứng để rỳt ra Kl hoạt động húa học mạnh, yếu và cỏch sắp xếp theo từng cặp. Từ đú rỳt ra cỏch sắp xếp của dóy.
- Biết rỳt ra ý nghĩa của dóy hoạt động húa học của một số kim loại từ cỏc thớ ngiệm và cỏc phản ứng đó biết.
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học chứng minh cho từng ý nghĩa của dóy hoạt động húa học cỏc kim loại.
- Bước đầu vận dụng ý nghĩa dóy hoạt động húa học của kim loại để xột phản ứng cụ thể của kim loại với chất khỏc cú xảy ra hay khụng?
 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
 a. Giáo viên 
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giỏ gỗ, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, ống hỳt. ống nhỏ giọt,
- Húa chất: dung dịch FeSO4, dung dịch CuSO4, dung dịch AgNO3, dung dịch HCl, dung dịch phenolphtalein, Na, đinh sắt, dõy Cu, dõy Ag, nước cất.	
 b. Học sinh
 	- Chuyển dụng cụ thí nghiệm cùng GV, nghiên cứu trước t/c hh của KL.
3. Hoạt động dạy học
 a. Kiểm tra bài cũ: 
Cõu hỏi:
1.Nờu tớnh chất húa học của kim loại, viết cỏc phương trỡnh phản ứng minh họa?
2.Sửa bài tập 3 Sgk(51)
 b. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Từ phấn kiểm tra bài cũ( KL t/d với dd muối); Cỏc kim loại cú mức họat động húa học khỏc nhau, dựa vào mức độ hoạt động của cỏc kim loại chỳng được xếp thành một dóy gọi là Dóy HĐHH của kim loại.
Hoạt động 1. Tỡm hiể cỏch xõy dựng dóy HĐHHcủa kim loại.
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Hướng dẫn HS tiến hành cỏc TN:
+ TN 1: 
a)O1 Fe tỏc dụng với dung dịch CuSO4.
b) O2 Cu tỏc dụng với dung dịch FeSO4.
+TN2:
a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 
b) Cho Ag vào dung dịch CuSO4.
+ TN3:
a) Cho dõy đồng vào dung dịch HCl 
b) Cho đinh sắt vào dung dịch HCl.
+TN4: 
a) Cho 1 mẫu Natri vào cốc 1 đựng nước cất.
b)Cho 1 chiếc đi

File đính kèm:

  • docgiao an 9 3 cot.doc