Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm (tiết 11)
. Truyền thụ kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bàn đã học ở lớp 8: oxit, axit, bazơ, muối.
- Giúp HS ôn lại các bài toán về tính theo công thức, tính theo phương trình hoá học và các khái niệm về dung dịch độ tạn,nồng độ dung dịch.
2. Rèn luyện kĩ năng: Rèn luyện cho các em kĩ năng viết phương trình phản ứng kĩ năng lập công thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về dung dịch.
3. Rèn luyện tư duy:
oxit : CaO, SO2 Axit : H2SO4 HCl Bazơ : NaOH, Cu(OH)2 Muối: Na2CO3, NaHCO3 Cõu 2 : Đỏp ỏn a VD: CO2 + 2NaOh -> Na2CO3 + H2O HCl + NaOh -> NaCl + H2O CuCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Cu(OH)2 Cõu 3: Đỏp ỏn a NCO2 = V/22,4 = 2,24 /22,4 = 0,1 mol NNAOH = CM V = 0,5 . 1 = 0,5 (mol) k = nNõOH / nCO2 = 0,5/0,1 = 5 > 2 => Tạo thành muối trung hoà Cõu 4: 4Fe + 3O2 -> 3FeO3 Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O 2FeCL3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6 HCl 2Fe(OH)3 t0 -> Fe2O3 + 3H2O Cõu 5: nBaCl2 = CM . V = 0,1 .1 = 0,1 (,ol) nNa2SO4 = CM. V = 0,2 x 2 = 0,4 (mol) PTPƯ : BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 ¯ + 2 NaCl Pt: 1mol 1mol 1mol 2mol ĐB : 0,1 mol 0,4mol ta cú : 0,1/1 Na2SO4 dư. Vậy tớnh toỏn sản phẩm theo BaCl2 a.eo PTPƯ: nBỏO4 = nBaCl2 = 0,1 (mol) Khối lượng muối tạo thành là: mBaSO4 = n.M = 0,1 . 233 = 23,3 (g) b.DD sau phản ứng là : dd NaCl và Na2SO4 dư. theo PTPƯ : nNaCl = 2nBaCl2 = 2. 0,1 = 0,2 (mol) nNa2SO4 Hgpư = nBaCL2 = 0,1 (mol) nNa2SO4 dư = 0,4 - 0,1 = 0,3 (mol) Vdd sau pư = VNa2SO4 + VBaCl2 = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol) Nồng độ của dd NaCl là: CMNaCl = n/V = 0,2 /0,3 = 2/3 (M) Nồng độ của dd Na2SO4 dư là: CMNa2SO4 = n/V = 0,3/0,3 = 1 (M) ĐS: MBỏO4 = 23,3 (g) CMNaCl = 2/3M CMNa2SO4 = 1M GIÁO ÁN HOÁ 9 Trường THCS Ngụ Sĩ Liờn Giỏo viờn: Nguyễn Thị Lý Tuần 11-Tiết 21 Chương II. Kim loại tớnh chất vật lớ chung của kim loại A. Mục tiờu 1.Về truyền thụ kiến thức Biết một tớnh chất vật lớ của klim loại. Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất cú liờn quan đến tớnh chất vật lớ của kim loại. Về rốn luyện kĩ năng Rốn luyện kĩ năng làm cỏc thớ nghiệm đơn giản, quan sỏt, mụ tả hiện tượng thớ nghiệm và rỳt ra kết luận về từng t/c vật lớ. Biết liờn hệ tớnh chất vật lý, t/c hoỏ học với một số ứng dụng của kim loại. 3. Giỏo dục tư tưởng. Giỏo dục tớnh cẩn thận khi làm thớ nghiệm. B. Dụng cụ: SGK, giỏo ỏn Dõy thộp 20cm Đốn cồn, diờm Kim, ca nhụm, giấy gúi bỏnh kẹo. Đốn điện để bàn Đoạn dõy nhụm Mẩu than gỗ Chiếc bỳa đinh C. Tiến trỡnh bài giảng B1: ổn định tổ chức lớp. B2. Bài cũ B3: Giảng bài mới. Xung quanh ta cú nhiều đồ vật, mỏy mọc làm bằng kim loại. Kim loại cú những t/c vật lớ và ứng dụng gỡ trong đời sống, sản xuất? đú là nội dung bài học hụm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Tớnh dẻo: GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm. - Dựng bỳa đập vào đoạn dõy nhụm. - Lấy bỳa đập vào một mẩu than. - Quan sỏt và nhận xột. GV: Gọi đại diện 1 HS nhận xột. GV: Gọi HS giải thớch. GV: Cho HS quan sỏt một số vật liệu làm bằng nhụm. Giấy gúi kẹo. Vỏ đồ hộp. GV: Gọi HS kết luận II. Tớnh dẫn điện GV: Làm thớ nghiệm trong SGK (2 –1 /46) GV: Nhận xột: GV: Nờu cõu hỏi: - Trong thực tế, dõy dẫn thường làm bằng những kim loại nào? GV: Cỏc loại khỏc cũng khả năng dẫn điện thường khỏc nhau. GV: Gọi HS kết luận GV: Diễn giảng: - Kim loại khỏc nhau cú khả năng dẫn điện khỏc nhau. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đú đến Cu, Al, Fe - Do cú tớnh dẫn điện, một số kim loại được sử dụng làm dõy điện. VD : Cu,Al. GV: Cú nờn sử dụng dõy điện trần khụng ? vỡ sao III. Tớnh dẫn nhiệt GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm. Đốt núng một đoạn dõy thộp tren ngọn lửa đốn cồn. -> Nhận xột hiện tượng và giải thớch. GV: HS kết luận GV: Diễn giảng - Kim loại khỏc nhau cú khả năng dẫn nhiệt khỏc nhau.Kim loại dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt. GV: ứng dụng làm gỡ? IV. ỏnh kim GV: Cho HS quan sỏt đồ trang sắc vàng, bạc và nhận xột. GV: ứng dụng GV: Gọi 1 em đọc bài: “ Em cú biết” HS: Làm thớ nghiệm theo nhúm HS: nhận xột: Than vỡ vụn. Dõy nhụm chỉ bị dỏt mỏng HS: Giải thớch Dõy nhụm chỉ bị dỏt mỏng là do kim loại cú tớnh dẻo cũn than chỡ thỡ khụng. HS: Kết luận Kim loại cú tớnh dẻo. HS: Quan sỏt và nờu hiện tượng. Đốn sỏng HS: Dõy Cu cú tớnh dẫn điện. HS: Trong thực tế, dõy dẫn thường được làm bằng Cu, Al, Cu, Fe HS: Kết luận: Kim loại cú tớnh dẫn điện HS: Khụng nờn. Vỡ dễ bị điện giật. HS :Làm thớ nghiệm - Phần dõy thộp khụng tiếp xỳc với ngọn lửa cũng bị núng lờn. HS: Giải thớch Đú là cho thộp cú tớnh dẫn nhiệt. HS : Kết luận: Kim loại cú tớnh dẫn nhiệt. HS: Dựng làm vật liệu truyền nhiệt : dụng cụ nấu ăn. HS: Cú ỏnh sỏng lấp lỏnh rất đẹp. Kim loại cú ỏnh kim. H/S làm đồ trang sức HS; Kết luận: Kim loại cú tớnh dẫn nhiệt B4; Luyện tập – củng cố Nờu lại nội dung chớnh của bài BTVN : 1,2,3,4,5/48 SGK GIÁO ÁN HOÁ 9 Trường THCS Ngụ Sĩ Liờn Giỏo viờn: Nguyễn Thị Lý Tuần 11-Tiết 22 tớnh chất hoỏ học của kim loại A. Mục tiờu 1. Về truyền thụ kiến thức: Làm cho HS nắm chắc t/c hoỏ học của kim loại núi chung. Tỏc dụng của kim loại với phi kim, với dung dịch axit, với dung dịch muối. 2. Về kĩ năng: - Biết rỳt ra t/c hoỏ học của kim loại bằng cỏch. + Nhớ lại cỏc kiến thức đó biết từ lớp 8. + Tiến hành thớ nghiệm, quan sỏt hiện tượng, giải thớch và rỳt ra nhận xột. + Từ phản ứng của một số kim loại cụ thể, khỏi quỏt hoỏ để rỳt ra t/c hoỏ học của kim loại. + Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học biểu diễn t/c hoỏ học của kim loại. B. Dụng cụ – Hoỏ chất 1. Dụng cụ Lọ thuỷ tinh Giỏ ống nghiệm Đốn cồn Muụi sắt ống nghiệm 2. Hoỏ chất Một lọ O2 Một lọ Cl2 Kim loại Na Dõy thộp Dung dịch H2SO4l Dung dịch CuSO4 Dung dcịh AgNO3 Fe, Zn, Cu, dd AlCl3 C. Tiến trỡnh bài giảng B1: ổn định lớp B2: Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi: Nờu cỏc t/c Vật lý của kim loại -> ứng dụng B3: Giảng bài mới Chỳng ta đó biết hơn 80 kim loại khỏc nhau như Al, Fe, Cu, Ag, Au.cỏc kim loại này cú t/c hoỏ học gỡ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Phản ứng của kim loại với phi kim 1. Tỏc dụng của oxi GV: Làm thớ nghiệm và yờu cầu HS quan sỏt. Làm thớ nghớ nghiệm: Đốt Fe trong oxi GV: Yờu cầu HS viết PTPƯ GV: Gọi HS kết luận 2. Tỏc dụng với phi kim khỏc. GV: Làm thớ nghiệm và yờu cầu HS quan sỏt. - Làm thớ nghiệm : Đưa muỗng sắt đựng Natri núng chảy vào lọ đựng khớ Clo. GV: Yờu cầu HS viết PTPƯ. GV: Gọi HS kết luận. GV: Lưu ý thờm: Fe + S t0 -> FeS (Muối sunfrơ) HS: Quan sỏt và nờu hiện tượng; Sắt chỏy trong oxi với ngọn lửa sỏng chúi, tạo ra nhiều hạt màu nõu đen (Fe3O4) 3Fe(r) + 2O2(K) t0 Fe3O4(r) trắng xỏm o màu nõu đen HS: Nhiều kim loại tỏc dụng với oxi tạo thành oxit ( trừ Ag, Au, Pt) HS: Quan sỏt và nờu hiện tượng - Na núng chỏy chỏy trong khớ Clo tạo thành khúi trắng: HS: 2Na + Cl2 t0 2 NaCl (1) (k) (l) vàng lục trắng HS: Kết luận ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khỏc tạo thành muối II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit. GV: Gọi 1 HS nhắc lại t/c hoỏ học của axit GV: HS Viết PTPƯ GV: Goi 1 HS hoàn thành Pt Fe + H2SO4l -> Fe + H2SO4đ -> HS: KL + Axit -> Muối + H2ư HS: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2ư HS: Viết PTPƯ Fe + H2SO4l -> FeSO4 + H2ư 2Fe + 6H2SO4đ t0 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O III. Phản ứng của kim loại với dung muối GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm. Thớ nghiệm 1: Cho 1 dõy Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Thớ nghiệm 2: Cho một dóy Zn hoặc đinh Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Thớ nghiệm 3: Cho 1 dõy Cu và ống nghiệm đựng dung dịch AlCL3. Quan sỏt và nờu hiện tượng. GV: Gọi 1 HS Nhận xột? GV: Gọi 1 HS nhận xột GV: Gọi 1 HS kết luận. Vậy chỉ cú KL mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. ( Trừ K,Na,Ca,Ba) GV: Chỳ ý: - Nếu cho 2KL: Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 thỡ: Zn phản ứng trước rồi mới đến Fe. - Nếu cho 1KL: Fe vào 2 dung dịch: CuSO4 và AgNO3 thỡ dd cú LL yếu hơn PƯ trước. HS: Làm thớ nghiệm HS: Nờu hiện tương: - TN1: + Cú kim loại màu trắng xỏm bỏm vào dõy đồng. Đồng tan dần. + Dung dịch khụng màu chuyển dần sang màu xanh. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag H/S Nhận xột: Cu đẩy Ag ra khỏi muối bạc - TN2: + Cú chất rắn màu đỏ bỏm ngoài dõy kẽm. + màu xanh của dung dịch CuSO4 -> ZnSO4 + Cu. H/S : Nhận xột Zn đẩy được Cu ra khỏi muối đồng. TN: Khụng cú hiện tượng gỡ. Cu khụng đẩy được Al ra khỏi muối nhụm. HS : Kết luận HS : Viết PTPƯ Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu Fe + CuSO4 -> fộO4 + Cu HS: Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + CuSO4 -> FộO4 + Cu B4: Luyện tập - củng cố Nhắc lại nội dung chớnh của bài. Bài tập Làm bài tập 2/51 SGK Bài tập Ngõm 1 chiếc đinh sắt nặng 20 g vào 50ml dung dịch AgNO3 0,5 M cho đến khi phản ứng kết thỳc. Tớnh khối lượng chiếc đinh sắt sau thớ nghiệm. B5: BTVN 1,2,3,4,5,6,7/51 SGK GIÁO ÁN HOÁ 9 Trường THCS Ngụ Sĩ Liờn Giỏo viờn: Nguyễn Thị Lý Tuần 12-Tiết 23 Dóy hoạt động hoỏ học của kim loại A. Mục tiờu 1. Về truyền thụ kiến thức làm cho Hs nắm chắc: Dóy hoạt động hoỏ học của kim loại. HS hiểu được ý nghĩa của dóy hoạt động hoỏ học của kim loại. 2. Về kĩ năng Biết cỏch tiền hành nghiờn cứu một số thớ nghiệm đối chứng đẻ rỳt ra kim loại hoạt động manh, yếu và cỏch sắp xếp theo từng cặp. Từ đú rỳt ra cỏch sắp xếp của dóy. Biết rỳt ra ý nghĩa của dóy hoạt động hoỏ học của một số kim loại từ cỏc thớ nghiệm và pư đó biết. Viết cỏc PTPƯ hoỏ học CM cho từng ý nghĩa của dóy hoạt động hoỏ học của cỏc kim loại. B. Dụng cụ – hoỏ chất. 1. Dụng cụ: Giỏ ống nghiệm ống nghiệm Cốc thuỷ tinh Kẹp gỗ. 2. Hoỏ chất. Na, Fe, Ag dd CuSO4 dd FeSO4 dd AgNO3 DD HCL H2O phenolphtalein C. Tiến trỡnh bài giảng B1 : ổn định tổ chức lớp B2: Kiểm tra bài cũ. HS1: Nờu cỏc t/c hoỏ học của KL và viết PTPƯ minh hoạ HS2: Làm bài tập 6/51 SGK. B3: Giảng bài mới Mức độ hoạt động hoỏ học khỏc nhau của cỏc kim loại được thể hiện như thế nào? Cú thể dự đoỏn được phản ứng của KL với chất khỏc hay khụng. Dóy hoạt động hoỏ học sẽ giỳp em trả lời cõu hỏi đú? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. Dãy hoạt động hoá học của kim được xây dựng như thế nào? GV: Hướng dẫn Hs làm thí nghiệm 1 và 2. 1. Thí nghiệm 1: - Cho 1 mẩu Na vào cốc 1 đựng nước cất có thêm vài giọt dung dịch phenolphatalêin. - Cho 1 chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng dd như trên. GV: quan sát và nêu hienẹ tượng. GV: Gọi Hs nhanạ xét: GV: Gọi 1 HS kết luận. 2. Thí nghiệm 2: Cho 1 chiếc đinh Fe vào dd CuSO4 Ch 1 mẩu Cu vào dd FéO4. Quan sát và nêu hiện tượng
File đính kèm:
- Giao An Hoa 9 CT Moi Chuyen Font.doc