Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm hóa 12 (tiết 82)
1. Kiến thức
Ôn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH
Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là những phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bị tiếp thu kiến thức mới về các hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
Trọng tm
Ba luận điểm chính của thuyết CTHH
Các loại đồng phân: mạch cacbon; vị trí nối đôi, ba, nhóm thế và nhóm chức.
Đồng phân nhóm chức và đồng phân cis-trans của hiđrocacbon và dẫn xuất của chúng.
Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ba loại CxHy: no, không no và thơm.
điều chế Mg. Hoạt động 5: v GV ?: - Những kim loại cĩ độ hoạt động hố học như thế nào phải điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ? Chúng đứng ở vị trí nào trong dãy hoạt động hố học của kim loại ? v HS nghiên cứu SGK và viết PTHH của phản ứng xảy ra ở các điện cực và PTHH chung của sự điện phân khi điện phân dung dịch CuCl2. b) Điện phân dung dịch v Nguyên tắc: Điện phân dung dịch muối của kim loại. v Phạm vi áp dụng: Điều chế các kim loại cĩ độ hoạt động hố học trung bình hoặc yếu. Thí dụ: Điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu. Hoạt động 6 v GV giới thiệu cơng thức Farađây dùng để tính lượng chất thu được ở các điện cực và giải thích các kí hiệu cĩ trong cơng thức. c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực Dựa vào cơng thức Farađây: m = , trong đĩ: m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (g). A: Khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực. n: Số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận. I: Cường độ dịng điện (ampe) t: Thời gian điện phân (giấy) F: Hằng số Farađây (F = 96.500). Củng cố : 1. Trình bày cách để - Điều chế Ca từ CaCO3 - điều chế Cu từ CuSO4 2. Từ Cu(OH)2, MgO, Fe2O3 hãy điều chế các kim loại tương ứng bằng một phương pháp thích hợp. Viết PTHH của phản ứng. Dặn dị 1. Bài tập về nhà: 1 ® 5 trang 98 SGK. 2. Chuẩn bị trả lời theo phiếu học tập sau ESTE – LIPIT Este Lipit Khái niệm Tính chất hố học CACBOHIĐRAT Glucozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ CTPT CTCT thu gọn Tính chất hố học AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Amin Amino axit Peptit và protein Khái niệm CTPT Tính chất hố học POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Polime Vật liệu polime Khái niệm Tính chất hố học Điều chế Rút kinh nghiệm Tiết 34, 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I - v - I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ơn tập, củng cố, hệ thống hố kiến thức các chương hố học hữu cơ (Este – lipit; Cacbohiđrat; Amin, amino axit và protein; Polime và vật liệu polime). 2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng dựa vào cấu tạo của chất để suy ra tính chất và ứng dụng của chất. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận thuộc các chương hố học hữu cơ lớp 12. II. CHUẨN BỊ Yêu cầu HS lập bảng tổng kết kiến thức của các chương hố học hữu cơ trước khi lên lớp ơn tập phần hố học hữu cơ. GV lập bảng tổng kết kiến thức của các chương vào giấy khổ lớn hoặc bảng phụ. III. PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhĩm. IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY 1. Ổn định lớp: kiểm diện. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung Hoạt động 1: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hố kiến thức chương ESTE – LIPIT theo bảng sau: Khái niệm Khi thay thế nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este. Cơng thức chung: RCOOR’ Lipit là những hợp chất hữu cơ cĩ trong tế bào sống, khơng hồ tan trong nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ khơng phân cực. Lipit là các este phức tạp. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit béo là axit đơn chức cĩ mạch cacbon dài, khơng phân nhánh). Tính chất hố học v Phản ứng thuỷ phân, xt axit. v Phản ứng ở gốc hiđrocacbon khơng no: - Phản ứng cộng. - Phản ứng trùng hợp. v Phản ứng thuỷ phân v Phản ứng xà phịng hố. Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng. Hoạt động 2: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hố kiến thức chương CACBOHIĐRAT theo bảng sau: Glucozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ CTPT C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHO Glucozơ là (monoanđehit và poliancol) C6H11O5-O- C6H11O5 (saccarozơ là poliancol, khơng cĩ nhĩm CHO) [C6H7O2(OH)3]n Tính chất hố học - Cĩ phản ứng của chức anđehit (phản ứng tráng bạc) - Cĩ phản ứng của chức poliancol (phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất tan màu xanh lam. - Cĩ phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim - Cĩ phản ứng của chức poliancol - Cĩ phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim. - Cĩ phản ứng với iot tạo hợp chất màu xanh tím. - Cĩ phản ứng của chức poliancol. - Cĩ phản ứng với axit HNO3 đặc tạo ra xenlulozơtrinitrat - Cĩ phản ứng thuỷ phân nhờ xt H+ hay enzim Hoạt động 3: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hố kiến thức chương AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN theo bảng sau: Amin Amino axit Peptit và protein Khái niệm Amin là hợp chất hữu cơ cĩ thể coi như được tạo nên khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino (NH2) và nhĩm cacboxyl (COOH) v Peptit là hợp chất chứa từ 2 – 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên v Protein là loại polipeptit cao phân tử cĩ PTK từ vài chục nghìn đến vài triệu. CTPT CH3NH2; CH3−NH−CH3 (CH3)3N, C6H5NH2 (anilin) H2N−CH2−COOH (Glyxin) CH3−CH(NH2)−COOH (alanin) Tính chất hố học v Tính bazơ CH3NH2 + H2O ¾ [CH3NH3]+ + OH− RNH2 + HCl → RNH3Cl v Tính chất lưỡng tính H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa + H2O v Phản ứng hố este. v Phản ứng trùng ngưng v Phản ứng thuỷ phân. v Phản ứng màu biure Hoạt động 4: GV dùng phương pháp đàm thoại để củng cố, hệ thống hố kiến thức chương POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME theo bảng sau: Polime Vật liệu polime Khái niệm Polime hay hợp chất cao phân tử là những hợp chất cĩ PTK lớn do nhiều đơn chức vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên. A. Chất dẻo là những vật liệu polime cĩ tính dẻo. Một số polime dùng làm chất dẻo: 1. PE 2. PVC 3. Poli(metyl metacrylat) 4. Poli(phenol-fomanđehit) B. Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. 1. Tơ nilon-6,6 2. Tơ nitron (olon) C. Cao su là loại vật liêu polime cĩ tính đàn hồi. 1. Cao su thiên nhiên. 2. Cao su tổng hợp. D. Keo dán là loại vật liệu cĩ khái niệm kết dính hai mảnh vật liệu rắn khác nhau. 1. Nhựa vá săm 2. Keo dán epxi 3. Keo dán ure-fomanđehit. Tính chất hố học Cĩ phản ứng phân cắt mạch, giữ nguyên mạch và phát triển mạch. Điều chế - Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). - Phản ứng trùng ngưng: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phĩng những phân tử nhỏ khác (như nước). Củng cố : Dặn dị Bài tập về nhà Xem trước bài “ ” Rút kinh nghiệm Tiết 37 Bài 22: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - v - A. CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG 1. Kiến thức Hệ thống hố về kiến thức của kim loại qua một số bài tập lí thuyết và tính tốn. 2. Kĩ năng Giải được các bài tập liên quan đến tính chất của kim loại. B. TRỌNG TÂM C. PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhĩm. D. CHUẨN BỊ Các câu hỏi và bài tâp. E. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động giáo viên & học sinh Nội dung Hoạt động 1 v HS vận dụng tính chất hố học chung của kim loại để giải quyết bài tập. Bài 1: Dãy các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, BaP D. Al, Hg, Cs, Sr v Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng (nhanh nhất). Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu 56g ®1mol® 64g ð tăng 8g 0,1 mol ð tăng 0,8g. Bài 2: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả sử Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong, lấy đinh sắt ra, sấy khơ, khối lượng đinh sắt tăng thêm A. 15,5g B. 0,8gP C. 2,7g D. 2,4g v Bài này chỉ cần cân bằng sự tương quan giữa kim loại R và NO 3R ® 2NO 0,075 ®0,05 ð R = 4,8/0,075 = 64 Bài 3: Cho 4,8g kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,12 lít NO duy nhất (đkc). Kim loại R là: A. Zn B. Mg C. Fe D. CuP v Tương tự bài 3, cân bằng sự tương quan giữa Cu và NO2 Cu ® 2NO2 Bài 4: Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 thu được (đkc) là A. 1,12 lít B. 2,24 lítP C. 3,36 lít D. 4,48 lít v Fe và FeS tác dụng với HCl đều cho cùng một số mol khí nên thể tích khí thu được xem như chỉ do một mình lượng Fe ban đầu phản ứng. Fe ® H2 ð nH2 = nFe = 16,8/56 = 0,3 ð V = 6,72 lít Bài 5: Nung nĩng 16,8g Fe với 6,4g bột S (khơng cĩ khơng khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì cĩ V lít khí thốt ra (đkc). Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị V là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lítP D. 3,36 lít v nhh oxit = nH2 = nhh kim loại = 0,1 (mol) Khi hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HCl thì: nH2 = nhh kim loại = 0,1 (mol) ð V = 2,24 lít Bài 6: Để khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đkc). Nếu đem hết hỗn hợp thu được cho tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được (đkc) là A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lítP v Tính số mol CuO tạo thành ð nHCl = nCuO ð kết quả Bài 7: Cho 6,72 lít H2 (đkc) đi qua ống sứ đựng 32g CuO đun nĩng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl đủ để tác dụng hết với A là A. 0,2 lítP B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít Hoạt động 2 v HS vận dụng quy luật phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối để biết trường hợp nào xảy ra phản ứng và viết PTHH của phản ứng. v GV lưu ý đến phản ứng của Fe với dung dịch AgNO3, trong trường hợp AgNO3 thì tiếp tục xảy ra phản ứng giữa dung dịch muối Fe2+ và dung dịch muối Ag+. Bài 8: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những muối sau: CuSO4, AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, KNO3, AgNO3. Viết PTHH dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu cĩ). Cho biết vai trị của các chất tham gia phản ứng. Giải v Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu Fe + Cu2+ ® Fe2+ + Cu v Fe + Pb(NO3)2 ® Fe(NO3)2 + Pb Fe + Pb2+ ® Fe2+ + Pb v Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2Ag+ ® Fe2+ + 2Ag Nếu AgNO3 dư thì: Fe(NO3)2 + AgNO3 ® Fe(NO3)3 + Ag Fe2+ + Ag+ ® Fe3+ + Ag v Cách làm nhanh nhất là vận dụng phương pháp bảo tồn electron. Bài 9: Hồ tan hồn tồn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Giải Gọi a và b lần lượ
File đính kèm:
- Giao an 12CB- CHUAN KT,KN - GIAM TAI.doc