Bài giảng Tiết 1: Ôn tập đầu năm hóa 11 (tiết 20)
) Về kiến thức
- Ôn tập cơ sở lí thuyết hoá học về nguyên tử, liên kết hoá học, định luật tuần hoàn, bảng tuần hoàn, phản ứng oxi hoá-khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.
- Hệ thống hoá tính chất vật lí, hóa học các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm halogen, oxi-lưu huỳnh.
CACBON NO Tiết 37: ANKAN 1- Mục tiờu bài học a. Kiến thức HS biết cụng thức chung của dóy đồng đẳng ankan, cấu tạo của ankan, gọi tờn một số ankan đơn giản (từ 10 cacbon đổ lại) Tớnh chất vật lớ của ankan phụ thuộc vào số lượng C b. Kĩ năng HS võn dụng: - Lập dóy đồng đẳng, viết CTCT cỏc đồng phõn và gọi tờn cỏc đồng phõn đú c. Thỏi độ Rốn luyện tớnh tư duy theo quy luật khi nghiờn cứu cỏc vấn đề khoa học. 2- Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV: Mụ hỡnh phõn tử metan và etan, hệ thống cõu họi, bài tập, bảng gọi tờn 10 ankan đầu tiờn b. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, chuẩn bị trước bài mới, ụn lại kiến thức về metan ở lớp 9 3- Tiến trỡnh dạy học a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quỏ trỡnh học bài mới b. Bài mới Hoạt động của GV T Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống dạy học Thế nào là Hiđrocacbon no? cú mấy loại hiđrocacbon no? Hoạt động 2: Tỡm hiểu dóy đồng đẳng ankan ?Từ chất đầu dóy đồng đẳng là metan thiết lập cỏc chất đồng đẳng của metan? Hoạt động 2: Tỡm hiểu cấu tạo của ankan G: Cho HS quan sỏt mụ hỡnh phõn tử metan và etan từ đú cho nhận xột về đặc điểm cấu tạo của ankan. Hoạt động 3: Tỡm hiểu đồng phõn G: Yờu cầu HS viết cỏc ĐP của C2H6, C3H8 và C4H10, từ đú cho nhận xột về cỏc đồng phõn của ankan G: Gọi tờn cỏc đồng phõn như thế nào Hoạt động 4: Tỡm hiểu danh phỏp G: Giới thiệu cho HS bảng gọi tờn 10 ankan khụng phõn nhỏnh đầu dóy, tương ứng cỏch gọi tờn cỏc gốc ankyl G: Hướng dẫn cỏc bước để đọc tờn ankan cú nhỏnh theo IUPAC GV: Lấy VD cụ thể ? Hóy viết CTCT và gọi tờn cỏc đồng phõn của ankan C5H12? G: lưu ý cho H: nếu cú nhiều nhỏnh giống nhau thỡ thờm tiếp đầu ngữ: đi, tri, tetra, nếu cú nhiều nhỏnh khỏc nhau thỡ gọi theo vần chữ cỏc a, b, c GV: Hướng dẫn cỏch gọi theo tờn thụng thường Hoạt động 5: Tỡm hiểu tớnh chất vật lớ của cỏc ankan G: Yờu cầu H nghiờn cứu tớnh chất vật lớ của cỏc ankan, cho nhận xột? c. Củng cố luyện tập: Hóy viết CTCT và gọi tờn (theo 2 cỏch) ankan cú CTPT là C6H14 3’ 5’ 5’ 8’ 13’ 4’ 5’ H: nhớ lại kiến thức cũ trả lời I- Dóy đồng đẳng ankan H: Dựa vào định nghĩa hiện tượng đồng đẳng CH4, C2H6, C3H8,, CnH2n+2 (n ≥ 1) II- Cấu tạo H: Quan sỏt, thảo luận, trả lời Trong phõn tử chỉ cú liờn kết đơn. Ankan khụng cú cấu trỳc phẳng III- Đồng phõn H: Viết vào nhỏp, trả lời Ankan từ C4H10 trở đi cú đồng phõn mạch cacbon CH3CH2CH2CH3 (mạch khụng nhỏnh) CH3 - CH - CH3 (mạch nhỏnh) ẵ CH3 IV- Danh phỏp a) Mạch khụng nhỏnh: Đọc và ghi nhớ b) Mạch cú nhỏnh Bước 1: Chọn mạch chớnh( là mạch dài nhất và cú nhiều nhỏnh nhất) Bước 2: Đỏnh số thứ tự C trờn mạch chớnh sao cho tổng vị trớ mạch nhỏnh là nhỏ nhất Bước 3: Đọc tờn theo thứ tự Số chỉ vị trớ nhỏnh + tờn mạch nhỏnh + tờn mạch chớnh + đuụi an VD: C4H10 CH3CH2CH2CH3 butan CH3 - CH - CH3 2-metyt propan ẵ CH3 H: CH3 ẵ CH3 – C– CH3 2,2-dimetyl propan ẵ (neo pentan) CH3 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 pentan CH3 – CH – CH2 – CH3 2-metylbutan ẵ (iso pentan CH3 V. Tớnh chất vật lớ Từ C1 đến C4 là chất khớ, cao hơn là chất lỏng hoặc rắn Cỏc ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như khụng tan trong nước H: CH3 ẵ CH3 – C– CH2 – CH3 2,2-dimetyl butan ẵ (neo hexan) CH3 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 hexan CH3 – CH – CH2 – CH2 – CH3 2-metyl pentan ẵ (iso pentan CH3 CH3 – CH2 – CH – CH2 – CH3 3-metyl pentan ẵ CH3 CH3 – CH – CH – CH3 2,2-đimetyl butan | ẵ CH3 CH3 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’): Về nhà học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới, ụn lại tớnh chất húa học của metan đó học ở lớp 9 và làm cỏc bài tập 1, 2, 6, 7 – SGK Ngày soạn: 04/01/2011 Ngày dạy: 07/01/2011, Dạy lớp: 11A Ngày dạy: 08/01/2011, Dạy lớp: 11B Tiết 38: ANKAN (tiếp) 1- Mục tiờu: a. Kiến thức HS biết:- Tớnh chất húa học của ankan và phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là phản ứng thế - Phương phỏp điều chế ankan - Tầm quan trong của hodrocacbon no trong cụng nghiệp và trong đời sống HS hiểu: - Vỡ sao cỏc ankan khỏ trơ về mặt húa học, do đú hiểu được vỡ sao phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế - Vỡ sao cỏc hidrocacbon no lại được dựng làm nhiờn liệu và nguyờn liệu cho cụng nghiệp húa chất, từ đú thấy được tầm quan trọng và ứng dụng của hdrocacbon b. Kĩ năng - Viết và xỏc định được sản phẩm chớnh của phản ứng thế, gọi được tờn sp tạo ra trong cỏc phản ứng đú, so sỏnh một số tớnh chất vật lớ của ankan c. Thỏi độ: Rốn luyện tớnh tư duy theo quy luật khi nghiờn cứu cỏc vấn đề khoa học. 2- Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV: Bộ dụng cụ điều chế metan, CH3COONa rắn, NaOH rắn, CaO rắn. b. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, ụn lại tớnh chất của metan đó học ở lớp 9 và đọc trước nội dung bài học. 3- Hoạt động dạy học a. Kiểm tra bài cũ (5’): Cõu hỏi: Hóy viết CTCT và gọi tờn cỏc đồng phõn của ankan C5H12? Trả lời: CH3 ẵ CH3 – C– CH3 2,2-đimetyl propan ; CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 pentan ẵ (neo pentan) CH3 CH3 – CH – CH2 – CH3 2-metylbutan ẵ (iso pentan) CH3 b.Bài mới Hoạt động của GV T Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập Nhắc lại đặc điểm cấu tạo cỏc ankan, từ đặc điểm cấu tạo hướng dẫn HS dự đoỏn khả năng tham gia phản ứng của ankan Hoạt động 2: Tỡm hiểu phản ứng thế của ankan ? Dựa vào kiến thức đó học ở lớp 8, viết pt phản ứng thế clo vào metan? G: Hướng dẫn HS đọc tờn cỏc sản phẩm G: Lưu ý cỏc đồng đẳng từ C3H8 trở đi thỡ Clo (nhất là brụm) ưu tiờn thế ở cacbon bậc cao. ? Áp dụng viết ptpu thế clo và brom vào C3H8? Hoạt động 3: Tỡm hiểu phản ứng tỏch G: Dửụựi taực duùng cuỷa nhieọt vaứ xuực taực ( Cr2O3 , Fe , Pt ), caực ankan khoõng nhửừng bũ taựch H taùo thaứnh Hydrocacbon khoõng no maứ coứn bũ gaừy caực lieõn keỏt C – C (phản ứng craking) taùo ra caực phaõn tửỷ nhoỷ hụn G: hướng dẫn học sinh viết cỏc pt phản ứng Hoạt động 4: Tỡm hiểu phản ứng oxi húa hoàn toàn G: Làm thớ nghiệm: Điều chế CH4 từ natriaxetat và vụi tụi xut sau đú đốt chỏy khớ metan thu được ? Ngọn lửa chỏy của khớ metan cú mầu gỡ? Viết PTPU xảy ra? ? Hóy viết pt phản ứng đốt chỏy 1 ankan tổng quỏt? Nhận xột số mol CO2 và số mol H2O thu được? G: Chốt lại tớnh chất húa học cơ bản của cỏc ankan Hoạt động 5: Tỡm hiểu quỏ trỡnh điều chế ankan G: Qua thớ nghiệm làm trong hoạt động 4, Yờu cầu H rỳt ra cỏch điều chế metan trong phũng thớ nghiệm G: Bổ xung thờm cỏc phương phỏp khỏc ? Trong cụng nghiệp, ankan được lấy từ đõu? Hoạt động 6: Tỡm hiểu những ứng dụng của ankan ? Quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK và dựa vào thực tế cho biết những ứng dụng của ankan? c. Củng cố và luyện tập Bài tập số 3 SGK 5’ 10’ 8’ 7’ 5’ 2’ 2’ H: Trong phõn tử ankan chỉ cú liờn kết đơn (liờn kết s) bền vững → Ankan tương đối trơ về mặt húa học: khụng tỏc dụng với dd axit, kiềm và chất oxi húa như KMnO4 Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế I- Tớnh chất húa học 1. Phản ứng thế bởi halogen CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua (Clometan) CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl Metylen cloorua (Điclometan) CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom (Triclometan) CHCl3 + Cl2 CHCl4 + HCl Cacbon tetraclorua (tetraclometan) H: Ghi nhớ as H: CH3-CH2CH2Cl + HCl C3H8 + Cl2 43% CH3CHClCH3 + HCl 57% as CH3-CH2CH2Br + HBr C3H8 + Br2 CH3CHBrCH3 + HBr 97% 2. Phản ứng tỏch ( ủehiủrohoaự ) CH3-CH3 CH2=CH2 + H2 * Phaỷn ửựng crackinh : ( beỷ gaừy lk C-C ) Crackinh CH4 + CH3-CH=CH2 C4H10 CH3 – CH3 + CH2=CH2 3. Phản ứng oxi húa hoàn toàn CH4 +2O2CO2 + 2H2O TQ: CnH2n+2 + ()O2 nCO2 + (n+1)H2O → soỏ mol H2O luoõn luoõn lụựn hụn CO2 II- Điều chế 1. Trong phũng thớ nghiệm CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 Al4C3 + 12H2O đ 3CH4 ư + 4Al(OH)3 2. Trong coõng nghieọp : laỏy tửứ khớ thieõn nhieõn, khớ moỷ daàu . III- Ứng dụng H: Nghiờn cứu SGK để trả lời - Từ C1 đến C20 được ứng dụng làm nhiờn liệu - Nhiều Ankan được dựng làm dung mụi và dầu bụi trơn mỏy - Điều chế chất sinh hàn - Nhờ tỏc dụng của nhiệt và cỏc phản ứng oxy hoỏ khụng hoàn toàn à HCHO, rượu metylic, axitaxetic v..v H: Dựa vào kiến thức vừa học trả lời d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’): Về nhà học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK Bài thờm: Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, sau phản ứng thu được 1,568 lớt CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Hóy xỏc định CTPT của 2 hidrocacbon, tớnh % khối lượng của mỗi hidrocacbon cú trong hỗn hợp. Ngày soạn: 07/01/2011 Ngày dạy: 10/01/2011, Dạy lớp: 11A Ngày dạy: 11/01/2011, Dạy lớp: 11B Tiết 39: XICLOANKAN 1- Mục tiờu bài học a. Kiến thức: * Hs biết - Cấu trỳc, đồng phõn, danh phỏp của một số monoxicloankan. - Tớnh chất vật lớ, tớnh chất húa học và ứng dụng của xicloankan. b. Kỹ năng: Viết phương trỡnh húa học minh họa tớnh chất húa học của xicloankan c. Thỏi độ: Rốn luyện ý thức tự giỏc trong học tập. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ mụ hỡnh một số monoxicloankan. b. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ và đọc trước nội dung bài học 3- Hoạt động dạy học a. Kiểm tra bài cũ (5’): Cõu hỏi: Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng cuỷa n- pentan : * Taực duùng Cl2 đ daón xuaỏt monoclo * Taựch H2 * Craking b. Bài mới: Hoạt động của GV T Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huồng học tập Ankan và xicloankan giống và khỏc nhau như thế nào? Hoạt động 2: Tỡm hiểu cấu trỳc phõn tử của một số monoxicloankan ? Quan saựt baỷng 6.2 , haừy cho bieỏt ủaởc ủieồm veà caỏu taùo phaõn tửỷ cuỷa xicloankan ? ? Cho bieỏt CT chung cuỷa xicloankan ủụn voứng ? ? Treõn cụ sụỷ ủoự laọp daỷy ủủ cuỷa xiclo ankan? Hoạt động 3: Tỡm hiểu đồng phõn và gọi tờn cỏc xicloankan G: giuựp Hs ủoùc teõn cuỷa caực xicloankan ? Vieỏt taỏt caỷ ủoàng phaõn xicloankan cuỷa C5H10 ? goùi teõn ? Hoạt động 4: Tỡm hiểu tớnh chất vật lớ của xicloankan ? Cho biết nhiệt độ sụi, nhiệt độ núng chảy, màu sắc, tớnh tan của cỏc xiloankan Hoạt động 5: Tỡm hiểu tớnh chất húa học của xicloankan G: Đều là H.C no vậy xicloankan cú phản ứng đặc trưng nào? G: - Xiclopropan và xiclobutan cú phản ứng cộng mở vũng. -GV hướng dẫn HS viết cỏc phương trỡnh phản
File đính kèm:
- giao an hoa 11 hot.doc