Bài giảng Tiết 1: Mở đầu môn hoá học (tiết 48)
- Học sinh hiểu hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng . Hoá học là bộ môn quan trọng bổ ích.
- Bước đầu HS biết rằng hoá học có vai trò quan trọng trong đời sống, do đú cần phải biết kiến thức về hoá học về các chất và cách sử dụng chúng trong đời sống .
- Bước đầu các em biết làm gỡ để cú thể học tốt mụn hoỏ học, trước hết là phải hứng thỳ, say mờ, biết quan sỏt, biết làm thớ nghiệm , ham thớch đọc sỏch, cú ý thức rốn luyện trong tư duy úc suy luận sỏng tạo.
Thớ nghiệm : Sgk. b. Nhận xột hiện tượng và giải thớch: - H2 chỏy trong khụng khớ với ngọn lữa màu xanh mờ. - H2 chỏy trong oxi với ngọn lữa mạnh hơn Trờn thành lọ xuất hiện những giọt nước. *Hiđro đó phản ứng với oxi tạo thành nước - PTHH: 2H2 + O2 2H2O c. Trả lời cõu hỏi : Đọc thờm (trang – 109). IV. Củng cố: * Bài tập: Đốt chỏy 2,8 lit khớ hiđro sinh ra nước. a. Viết PTPƯ. b. Tớnh thể tớch và khối lượng o xi cần dựng cho thớ nghiệm trờn. c. Tớnh khối lượng nước thu được. ( Thể tớch cỏc chất khớ đo ở đktc) V. Dặn dũ: - Học bài, làm bài tập 1, 4, 5 Sgk. - Xem trước bài mới cho giờ sau. * * * Tuần 24 - Tiết 48 Ngày dạy: /2 /010 Tại lớp: 8A1,5 Tiết 48. Tớnh chất- ứng dụng của Hiđro ( Tiết 2) I.Mục tiờu: - Biết và hiểu được hiđro cú tớnh khử, hiđro khụng những tỏc dụng được với oxi đơn chất mà cũn tỏc dụng được với oxi ở dạng hợp chất. Cỏc phản ứng này đều toả nhiệt. - Học sinh biết hiđro cú nhiều ứng dụng, chủ yếu do tớnh chất rất nhẹ, do tớnh khử và khi chỏy đều toả nhiệt. - Tiếp tục rốn luyện cho học sinh làm bài tập tớnh theo PTHH. II.Phương tiện: - Dụng cụ: Đốn cồn, ống nghiệm cú nhỏnh, ống dẫn bằng nỳt cao su, nỳt cao su cú ống dẫn khớ, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh. - Hoỏ chất: Zn, dung dịch HCl, nước. III.Tiến trỡnh lờn lớp: So sỏnh sự giống và khỏc nhau về TCVL của hiđro và oxi. Tại sao trước khi sử dụng hiđro để làm thớ nghiệm, chỳng ta cần phải thử độ tinh khiết của khớ hiđro? Nờu cỏch thử? Hoạt động của thầy và trũ Nội dung - GV giới thiệu dụng cụ, hoỏ chất và mục đớch thớ nghiệm. 1.Hoạt động1: * GV làm TN cho HS quan sỏt: Cho luồng khớ hiđro đi qua bột đồng (II) oxit. Sau đú dựng đốn cồn đốt núng phần ống nghiệm chứa CuO. 2.Hoạt động2: - GV cho HS quan sỏt, nhận xột hiện tượng. ? ở nhiệt độ thường cú phản ứng hoỏ học xảy ra khụng. ? Đốt núng CuO tới khoảng rồi cho luờng khớ H2 đi qua, thỡ cú hiện tượng gỡ. ? Vậy cỏc em rỳt ra kết luận gỡ từ thớ nghiệm trờn. - Yờu cầu HS viết PTPƯ. ? Em hóy nhận xột về thành phần phõn tử của cỏc chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trờn. ? Trong p/ư trờn H2 cú vai trũ gỡ. 3.Hoạt động3: - Qua TCHH của H2 yờu cầu HS rỳt ra kết luận về đơn chất Hiđro. - GV thụng bỏo: ở những nhiệt độ khỏc nhau, Hiđro đó chiếm nguyờn tố oxi của một số oxit kim loại để tạo ra kim loại. Đõy là một trong những phương phỏp để điều chế kim loại. * Bài tập: Viết PTPƯHH khớ H2khử cỏc oxit sau: a. Sắt(III) oxit. b. Thuỷ ngõn(II) oxit. c. Chỡ(II) oxit. - Yờu cầu cỏc nhúm làm vào phiếu học tập và đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày. - Chuyển tiếp : Chỳng ta đó học xong tớnh chất của H2. Những tớnh chất này cú nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. 4.Hoạt động4: - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 5.3 Sgk, nờu ứng dụng của hiđro và cơ sở khoa học của những ứng dụng đú. II. Tớnh chất hoỏ học: 2. Tỏc dụng với đồng (II) oxit: a. Thớ nghiệm : Sgk. b. Nhận xột hiện tượng : - ở thường : Khụng cú PƯHH xóy ra. - ở : Bột CuO (đen) đỏ gạch(Cu) và cú những giọt nước tạo thành. * Hiđro phản ứng với đồng(II) oxit tạo thành nước và đồng. - PTHH: H2 + CuO H2O + Cu (đen) (đỏ gạch) Khớ H2 đó chiếm nguyờn tố oxi trong hợp chất CuO. Ta núi H2 cú tớnh khử (khử O2). * Kết luận: Sgk. 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe H2 + HgO H2O + Hg H2 + PbO H2O + Pb III. ứng dụng: 1. Nhiờn liệu : tờn lửa, ụtụ, đốn xỡ oxi - axetilen. 2. Nguyờn liệu sản xuất : amoniăc, axit và nhiều HCHC. 3. Bơm khinh khớ cầu, búng thỏm khụng. IV. Củng cố: * Bài tập: Khử 48 gam đồng(II) o xit bằng khớ H2. Hóy tớnh. a. Khối lượng kim loại đồng thu được. b. Tớnh thể tớch khớ H2(đktc) cần dựng. (Ch Cu = 64; O = 16) V. Dặn dũ: - Học bài, làm bài tập 2, 3, 6 Sgk. - Xem trước bài mới cho giờ sau. * Hướng dẫn cõu 6 Sgk. - Số mol khớ H2 và khớ O2 theo bài ra: 2H2 + O2 2H2O 2mol 1mol 2mol 0,375mol 0,125mol ?mol - Từ PTHH và số mol cỏc chất, ta cú tỉ số: Vậy H2 dư, số mol H2O được tớnh theo O2. - Số gam nước thu được là: * * * Tuần 25 - Tiết 49 Ngày dạy: 3 /3 /010 Tại lớp: 8A1,5 Tiết 49: phản ứng oxihúa – khử. I.Mục tiờu: - Nắm được khỏi niệm sự khử, sự oxihoỏ, chất khử, chất oxihoỏ, phản ứng o xihoa – khử; tầm quan trọng của phản ứng oxihoỏ - khử. - Phõn biệt được chất khử, chất oxihoỏ, sự khử, sự oxihoỏ trong một số phản ứng oxihoỏ cụ thể. Phõn biệt được phản ứng oxihoỏ khử với cỏc loại phản ứng khỏc. - Tiếp tục rốn luyện phõn loại phản ứng hoỏ học. III.Phương tiện: Phiếu học tập. III.Tiến trỡnh lờn lớp: . Bài cũ: 1. Nờu TCHH của hiđro. Viết cỏc PTPƯ minh hoạ. 2. HS chữa bài tập 1 trang 111. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung 1.Hoạt động1: - GV sử dụng cỏc PTPƯ mà HS đó viết ở BT1 để nờu vấn đề. H2 + CuO Cu + H2O ? Trong PƯHH trờn, H2 đó thể hiện tớnh chất gỡ. Vỡ sao. - HS : Tớnh chất khử. Vỡ H2 đó chiếm nguyờn tố oxi trong CuO. ? Vậy tại sao CuO lại biến thành Cu. - HS: PƯHH trờn xóy ra quỏ trỡnh tỏch nguyờn tử oxi khỏi hợp chất CuO, nờn ta núi xóy ra sự khử CuO tạo ra Cu. - GV thụng bỏo: ở cỏc nhiệt độ khỏc nhau, khớ H2 cú thể chiếm nguyờn tố oxi của một số oxit kim loại khỏc VD như FeO, ZnO... Người ta núi trong cỏc PƯHH đú đó xóy ra sự khử oxit kim loại. ? Vậy cú thể định nghĩa sự khử là gỡ. ? Phản ứng này cú xóy ra sự khử khụng. 2H2 + O2 2H2O Sự khử O2 - GV lưu ý HS: Trong phản ứng trờn cũng cú sự khử oxi, vỡ sự hoỏ hợp oxi của chất khỏc cũng là sự khử. 2.Hoạt động2: - GV yờu cầu HS nhắc lại phản ứng oxihoỏ. ? Trong PƯHH trờn, vỡ sao hiđro lại tạo thành nước. - HS: Trong PƯHH ở trờn xóy ra quỏ trỡnh kết hợp của nguyờn tử oxi trong CuO với H2, ta núi đó xóy ra sự oxihoỏ hiđro tạo thành nước. - HS nhắc lại khỏi niệm sự oxihúa. * Bàitập: Hóy xỏc định sự khử và sự oxihoỏ ở PTPƯ dưới đõy. Mg + CO2 MgO + C Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 - HS: + Sự khử CO2 C; Fe2O3 Fe. + Sự oxihoỏ Mg MgO; CO CO2. 3.Hoạt động3: ? Trong PƯHH(1), (2) và (3) chất nào được goi là chất khử, chất nào được goi là chất oxihoỏ. Vỡ sao. - HS nhận xột cỏc chất trong PƯHH (1,2,3). ? Vậy theo em thế nào là chất khử, thế nào là chất oxihúa. 4.Hoạt động4: ? Sự khử CuOthành Cu và sự o xihoỏ H2 tành H2O trong PƯ cú thể xóy ra riờng lẽ, tỏch biệt khụng. - GV: Sự khử và sự oxihoỏ là hai quỏ trỡnh trỏi ngược nhau nhưng xóy ra đồng thời trong cựng một PƯHH. ? Do vậy cú thể định nghĩa phản ứng oxihoỏ khử như thế nào. * Theo em dấu hiệu để phõn biệt được PƯ oxihoỏ khử với p/ư khỏc là gỡ. 5.Hoạt động5: - GV ch HS tự đọc Sgk. 1. Sự khử. Sự oxihoỏ: a. Sự khử : - PTHH : H2 + CuO Cu + H2O (1) Sự khử CuO * Sự tỏch oxi ra khỏi hợp chất là sự khử. b. Sự oxihoỏ: Sự o xihoỏ H2 2H2 + O2 2H2O (2) * Sự tỏc dụng của o xi với một chất là sự oxihoỏ. 2. Chất khử. Chất oxihoỏ: a. Trả lời cõu hỏi: C + O2 CO2 (3) Chất khử Chất oxihúa b. Nhận xột: - Chất khử: H2 và C. - Chất o xihoỏ: CuO và O2. c. Kết luận: - Chất chiếm oxi của chất khỏc là chất khử. - Chất nhường oxi cho chất khỏc là chất oxihoỏ. - Đơn chất oxi hoặc chất nhường oxi cho chất khỏc là chất oxihoỏ. 3. Phản ứng oxihoỏ - khử: * Phản ứng oxihoỏ khử là phản ứng hoỏ học trong đú xóy ra đồng thời sự khử và sự oxihoỏ. 4. Tầm quan trọng của phản ứng oxihoỏ - khử: Sgk. IV. Củng cố: * Bài tập: Sử dụng cỏc bài tập 1, 2, 3 để củng cố bài học. V. Dặn dũ: - Học bài, làm bài tập 4, 5 Sgk. - GV hướng dẫn bài tập 4, 5 trang 113 Sgk. Tuần 25 - Tiết 50 Ngày dạy:4 /3 /010 Tại lớp: 8A1,5 Tiết 50: Điều chế hiđro. phản ứng thế. I.Mục tiờu: - Học sinh biết được cỏch điều chế hiđro trong phũng thớ nghiệm (Nguyờn liệu, phương phỏp, cỏch thu...) - Hiểu được phương phỏp điều chế hiđro trong cụng nghiệp. Hiểu được khỏi niệm phản ứng thế. - Rốn luyện kĩ năng viết PTPƯ, làm cỏc bài tập tớnh theo PTHH. II.Phương tiện: - GV: + Dung cụ: Gia sắt, ống nghiệm cú nhỏnh, ống dẫn, ống vuốt nhọn, đốn cồn, chậu thuỷ tinh, ống nghiệm hoặc lọ cú nỳt nhỏm. + Húa chất: Zn, dung dịch HCl. - Học sinh: ễn bài điều chế hiđro trong PTN. Phiếu học tập. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Bài cũ: 1. Nờu định nghĩa phản ứng oxihoỏ- khử. Nờu khỏi niệm sự khử, sự o xihoỏ, chất khử, chất oxihoỏ. Cho VD minh hoạ. 2. HS chữa bài tập 2, 3, 5 Sgk. * Đặt vấn đề: Trong PTN và trong CN nhiều khi người ta cần dựng khớ hđro. Làm thế nào để điều chế được khớ hiđro? Phản ứng điều chế khớ hiđro trong PTN thuộc loại phản ứng nào. Hoạt động của thầy và trũ Nội dung 1.Hoạt động1: * GV thụng bỏo: Trong cỏc PTN hoỏ học người ta thường điều chế H2 với lượng lớn như dụng cụ được trỡnh bày ở hỡnh 5.7a Sgk. - GV nờu mục đớch TN, nờu dụng cụ- hoỏ chất. - Gọi 1 HS đọc nội dung thớ nghiệm. - GV chia lớp thành 8 nhúm (8 bàn), hướng dẫn HS nhận xột vào phiếu học tập. * GV làm thớ nghiệm biẻu diễn, HS quan sỏt và nhận xột cỏc hiện tượng sau: + Khi cho 2- 3ml dd HCl vào ống nghiệm cú sẵn 1 mẫu kẽm. + Đưa que đúm cũn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khớ. + Đưa qua đúm đang chỏy vào đầu ống dẫn khớ. + Cụ cạn dung dịch trong ống nghiệm. - GV chiếu kết quả của 1 số nhúm lờn màn hỡnh, cỏc nhúm cũn lại nhận xột, bổ sung. - Yờu cầu HS viết lờn bảng PTPƯ. * GV thụng bỏo: Để điều chế khớ hiđro cú thể thay dung dịch a xit HCl bằng dung dịch H2SO4 loóng, thay Zn bằng cỏc kim loại như Fe hay Al. - GV giới thiệu: Cú thể điều chế khớ H2 với lượng lớn hơn như hỡnh 5.5 a,b. ? Em hóy nhắc lại TCVL của H2. ? Vậy khi biết TCVL của H2 là tan ớt trong nước và nhẹ hơn khụng khớ. Em cú thể cho biết cú thể thu khớ H2 bằng những cỏch nào. - GV điều chế hiđro bằng 2 cỏch, học sinh quan sỏt. ? Em hóy so sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau qua cỏch thu khớ H2 và khớ O2. * Chuyển tiếp: Để điều chế khớ H2 với một khối lượng lớn để phục vụ trong cuộc sống, với nguồn nguyờn liệu rẽ tiền- cú sẵn trong tự nhiờn. Người ta điều chế H2 trong cụng nghiệp. 2.Hoạt động2: - GV ghi tiờu đề trờn bảng và giới thiệu nguyờn liệu, phương phỏp điều chế. - GV giới thiệu cỏc phương phỏp đề cập ở Sgk. + Phương phỏp điện phõn nước.(GV treo tranh) + Phương phỏp đi từ than. C + H2O CO + H2 CO + H2O CO2 +
File đính kèm:
- GIAO AN HOA 8 IN LUON.doc