Bài giảng Tiết: 1: Bài mở đầu Ôn tập (tiết 3)

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp Hs nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình Hóa học 8: 4 loại hợp chất hữu cơ, các công thức tính.

2. Kỹ năng:

- Giúp Hs nhớ lại những kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.

II. Chuẩn bị:

- Phiếu học tập.

- Một số bài tập ôn tập.

 

 

doc211 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết: 1: Bài mở đầu Ôn tập (tiết 3), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nhãm, bĩt d¹.
III. §Þnh h­íng ph­¬ng ph¸p:
- Ho¹t ®éng nhãm, ho¹t ®äng c¸ nh©n
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:
¶.«n ®Þnh tỉ chøc
B.KiĨm tra bµi cị: 
C. Bµi míi: 
Ho¹t ®éng 1: kiÕn thøc cÇn nhí:
Phi kim
GV: s¬ ®å 
Kim lo¹i
 1 3 6 9
Oxit axit
Oxit baz¬
Muèi
Axit
 2 5 8 10
Baz¬
GV: yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn ? ViÕt PTHH minh häa cho mèi quan hƯ trªn?
1. kim lo¹i oxit baz¬
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 Cu + H2O
2. oxit baz¬ baz¬
Na2O + H2 O 2 NaOHP
2Fe(OH)2 FeO + H2O
3. Kim lo¹i Muèi
Mg + Cl2 MgCl2
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
4. oxit baz¬ Muèi
Na2O + CO2 Na2CO3
CaCO3 CaO + CO2
5. Baz¬ muèi
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
6. Muèi phi kim
2KClO3 t 2KClO2 + O2
Fe + S t FeS
7. Muèi oxit axit
K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
8. Muèi axit
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl
2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
9. Phi kim oxit axit
4P + 5O2 2P2O5
10. Oxit axit Axit
P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
Ho¹t ®éng 2: Bµi tËp:
Bµi tËp 1: Tr×nh bµy ph­¬ng ph¸p nhËn biÕt c¸c chÊt r¾n: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4
HS lµm viƯc c¸ nh©n
Gäi mét Hs lªn b¶ng lµm bµi tËp
Bµi tËp 2: ViÕt PTHH thùc hiƯn chuçi biÕn hãa:
FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3 
 Fe 4 FeCl2
Bµi tËp 3: Cho 2,11 g hçn hỵp Zn vµ ZnO vµo dd CuSO4 d­. Sau khio ph¶n øng kÕt thĩc, läc lÊy phÇn chÊt r¾n kh«ng tan, rưa s¹ch råi cho t¸c dơng víi HCl d­ cßn l¹i 1,28g chÊt r¾n kh«ng tan mµu ®á
a.ViÕt PTHH
b.TÝnh khèi l­ỵng mçi chÊt trong hh A
§¹i diƯn nhãm häc sinh lµm bµi.
Nhãm häc sinh kh¸c nhËn xÐt 
BT 1: §¸nh sè thø tù c¸c lä hãa chÊt
Cho n­íc vµo c¸c èng nghiƯm l¾c ®Ịu
NÕu thÊy chÊt r¾n kh«ng tan lµ CaCO3
ChÊt r¾n tan lµ: Na2CO3, Na2SO4
Nhá dd HCl vµo 2 muèi cßn l¹i nÕu thÊy sưi bät lµ: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2
Cßn laÞ lµ Na2SO4
BT2:
1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
4. Fe + HCl FeCl2 + H2 
PTHH 
Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu
V× CuSO4 d­ nªn Zn ph¶n øng hÕt
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
m Cu = 1,28 nCu = 1,28 : 64 = 0,02 mol
Theo PT 
n Zn = n Cu = 0,02 mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3 g
m ZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g 
TuÇn 19
Ngµy so¹n:10/12/2010 
Ngµy gi¶ng: 23/12/2010
Tiết 38:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
 Thơng qua bài kiểm tra, HS cĩi khả năng:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức của bản thân thu được trong học kì I.
- Rèn kĩ năng trình bàu bài kiểm tra một cách khoa học.
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập.
II. Chuẩn bị:
- Ơn tập kiến thức đã học
- Đề kiểm tra học kì I
II. Tiến hành dạy học:
1. Ơnr định lớp
2. Kiểm tra.
3. Bài mới:
- Kiểm tra học kì I ( Cĩ đề và đáp an kèm theo )
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Em hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng
 Câu 1: (0,25đ) Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong phịng thí nghiệm ?
A. CuO	B. ZnO	C. CaO	D. PbO . Câu 2: (0,5đ) Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự oxit, axit, bazơ, muối.
	A, Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3; NaCl
	B, Al2O3; H2SO4; Ca(OH)2; NaCl
	C, NaCl; Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3
	D, H2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; Al2O3
 Câu 3: (0.5đ) Cho phương trình phản ứng sau:
	2NaOH + X 2Y + H2O
X, Y lần lượt phải là:
	A, H2SO4; Na2SO4	B, N2O5; NaNO3
	C, HCl; NaCl	D, (A) (B) đều đúng
 Câu 4: (0,5đ) Tất cả các bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
	A, NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2
	B, Cu(OH)2; Na(OH)2; Ba(OH)2
	C, Ca(OH)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2
	D, Cu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)2
 Câu 5: (0,25đ) Tập hợp những kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
	A, Na; Fe; Ca; Ba	B, K; Na; Ba; Ca
	C, K; Na; Ca; Zn	D, Cu; Ag; Na; Fe
 Câu 6: (0,5đ) Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt II sunfat cĩ lẫn tạp chất đồng (II) sunfat.
	A, Cu	B, Zn	C, Fe	D, Ag
 Câu 7: (0,5đ) Dụng cụ nào sau đây khơng nên dùng để chứa dung dịch kiềm ?
	A, Cu	B, Fe	C, Ag	D, Al
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu 1: (2đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hĩa sau:
	Al2O3 Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 NaAlO2
 Câu 2: (2đ) Cho 11,2g bột Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng ta thêm dung dịch NaOH vào cho đến khi phản ứng kết thúc thì thu được một kết tủa.
	a/ Viết phương trình phản ứng (0,5đ)
	b/ Tính khối lượng kết tủa thu được (1,5đ)
 Câu 3: (1đ) Cĩ bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, BaCl2, NaNO3. Hãy nêu phương pháp hĩa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết phương trình hĩa học ( nếu cĩ) để minh họa.
 Câu 4: Nêu tính chất hĩa học của kim loại và viết các phương trình phản ứng minh họa (2đ)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) ĐỀ 2
 Câu 1: (0,25đ) Oxit nào sau đây cĩ thể dùng để hút nước?
	A, MgO; CaO; SiO2	B, CaO; BaO; P2O5
	C, CO2; ZnO; Al2O3	D, Fe2O3; K2O; SO3
 Câu 2: (0,25đ) Hợp chất nào sau đây là bazơ?
	A, Bari hiđroxit	B, Canxi clorua
	C, Đồng (II) sunfat	D, Lưu huỳnh trioxit
 Câu 3: (0,25đ) Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 lỗng.
	A, CuO	B, Fe	C, Cu	D, MgCO3
 Câu 4: (0,25đ) Cĩ 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng 1 chất rắn sau: Cu(OH)2; Ba(OH)2; NaOH. Chọn cách thử đơn giản nhất trong các chất sau đây để phân biệt 3 chất trên.
	A, HCl	B, H2SO4	 	C, CaO	D, P2O5
 Câu 5: (0,25đ) Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất?
	A, Mg	B, Na	C, Fe	D, Cu
 Câu 6: (0,5đ) Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4. Kim loại nào sau đây được dùng để làm sạch dung dịch ZnSO4?
	A, Fe	B, Zn	C, Mg	D, Ag
 Câu 7: (0,25đ) Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
	A,Cu 	B, Mg	C, Fe	D, Al
 Câu 8: (0,5đ) Các cặp chất sau, cặp nào khơng xảy ra phản ứng?
	A, CuSO4 + Fe	B, MgSO4 + Ca
	C, CuSO4 + Ag	D, ZnSO4 + Mg
 Câu 9: (0,5đ) Kim loại X cĩ đặc điểm:
- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phĩng H2
- Muối X(NO3)2 hịa tan được Fe
	Trong dãy hoạt động hĩa học của kim loại, chọn câu đúng nhất của vị trí X.
	A, Đứng giữa Fe và Cu	B, Đứng giữa Fe và H
	C, Đứng trước Fe và Zn	D, Đứng giữa Al và Fe
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
 Câu 1: (2đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hĩa sau:
	 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 ZnSO4
 Câu 2: (2đ) Cho Al tác dụng với dung dịch HCl
	a/ Tính thể tích dung dịch HCl 1,5M cần dùng để tác dụng hết với 8,1g nhơm (1đ)
	b/ Tính khối lượng muối tạo thành? (1đ)
 Câu 3: (1đ) Cĩ bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCl, NaCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp hĩa học để phân biệt bốn dung dịch này. Viết phương trình hĩa học ( nếu cĩ) để minh họa.
 Câu 4: Nêu tính chất hĩa học của phi kim và viết phương trình phản ứng minh họa. (2đ).
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ I – HĨA 9
TRẮC NGHIỆM:
 ĐỀ 1: 
Câu 1: C (0,25đ) ; Câu 2: B (0,5đ) ; Câu 3: B (0,5đ) ; Câu 4: D (0,5đ) ; Câu 5: B (0,25đ) ; Câu 6: C(0,5đ) ; Câu 7: D (0,5đ) .
 ĐỀ 2:
Câu 1: B (0,25đ) ; Câu 2: A (0,25đ) ; Câu 3: C (0,25đ) ; Câu 4: B (0,25đ) ; 
Câu 5: B (0,25đ) ; Câu 6: B(0,5đ) ; Câu 7: A (0,25đ) ; Câu 8: C (0,5đ) ; Câu 9: B(1đ) 
TỰ LUẬN:
 ĐỀ 1:
Câu 1: (2đ) 2Al2O3 4Al + 3O2 
Câu 2: a) Phương trình phản ứng: (1đ)
 b) Số mol sắt cho ban đầu là: (1đ)
 Theo phương trình phản ứng (1) & (2), ta thấy:
 chất kết tủa là:Fe(OH)2 là:
Câu 3: (1đ) 
Thuốc thử/ dung dịch
NaOH
HCl
BaCl2
NaNO3
Giấy quỳ tím
Xanh
Đỏ
Tím
Tím
Dd H2SO4
Kết tủa trắng
Khơng
 PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4(trắng, rắn) + HCl
ĐỀ 2:
Câu 1: (2đ) 
Câu 2: (2đ) (1)
 a/ Theo phương trình phản 
 Thể tích dd HCl 1,5 M cần dùng là: 
 b/ Khối lượng AlCl3 tạo thành:
 Theo PTPƯ(1):
Câu 3: (1đ) 
Thuốc thử/ dung dịch
NaOH
HCl
NaNO3
NaCl
Giấy quỳ tím
Xanh
Đỏ
Tím
Tím
Dd AgNO3
Khơng
Kết tủa trắng
 PTHH: NaCl + AgNO3 AgCl(trắng, rắn) + NaNO3
MA TRẬN ĐỀ1
 Mức độ
Câu hỏi
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Trắc nghiệm
1,2,3,5,7
 2đ
 4,6
 1đ
3 điểm
Tự luận
1,3
 3đ
 4
 2đ
 2
2đ
7 điểm
Tổng điểm %
5đ
50%
3đ
30%
2đ
20%
MA TRẬN ĐỀ2
 Mức độ
Câu hỏi
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Câu
Điểm
Trắc nghiệm
1,2,3,4,5,7,9
 2đ
 6,8
 1đ
3 điểm
Tự luận
1,3
 3đ
 4
 2đ
 2
2đ
7 điểm
Tổng điểm %
5đ
50%
3đ
30%
2đ
20%
 Tuần 20 Ngµy so¹n: 02/01/2011 
Tiết 39 Ngày gi¶ng: 03/01/2011
 Bài 29
AXIT CACBONIC
MUỐI CACBONAT
I.	Mục tiêu: 
1.	Kiến thức:
- H2CO3 là một oxit yếu, không bền.
-	Muối Cacbonat có những tính chất hóa học của muối như: tác dụng với axit, với bazơ, với muối, và bị nhiệt phân hủy.
-	Ứng dụng của một số muối cacbonat.
2.	Kỹ năng:
-	Tiến hành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối cacbonat.
-	Quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về tính chất của muối cacbonat.
II.	Chuẩn bị:
-	Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
-	Các dung dịch: NaHCO3, Na2CO3, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl
Tiến trình dạy học:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc .
2. Kiểm tra bài cũ
-	Cacbon có mấy loại oxit? Tính chất vật lý của từng loại?
-	Tính chất hóa học của từng loại oxit? Viết phương trình ví dụ.
3.Bµi míi
H§I:Tìm hiểu về Axit Cacbonic
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung ghi bài
I.	Axit Cacbonic H2CO3:
	Yêu cầu Hs đọc phần 1. tr.88 SGK
	Đọc phần bài đọc.
	1.	Trạng thái tự nhiên – Tính chất Vật lý:
	Xem SGK tr.88
	2.	Tính chất Hóa học:
	Yêu cầu Hs nhớ lại thí nghiệm cho CO2 tác dụng với nước có sẵm mẩu giấy quỳ.
-	H2CO3 là axit mạnh hay yếu? Thể hiện qua đặc điểm nào?
-	Axit yếu. Làm quỳ tím hóa đỏ nhạt.
	Là một axit yếu: làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt.
-	Từ những bài đã học, các em đã biết H2CO3 có tính chất gì đặc biệt?
-	Kém bền, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
	Là một axit không bền: dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
H§II:Tìm hiểu về Muối Cacbonat
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung ghi bài
II.	Muối Cacbonat:
	1.	Phân loại:
	Yêu cầu Hs đọc nội dung SGK.
	Đọc SGK, tìm hiểu về việc phân loại các muối cacbonat.
	Muối cacbonat trung hòa: muối không còn H trong phân tử. Vd: Na2CO3, CaCO3
	Muối cacbonat axit (muối hiđro cacbonat): muo

File đính kèm:

  • docGiao an hoa lop 9.doc
Giáo án liên quan