Bài giảng Tiết 1: Bài 1: Mở đầu môn hóa học (tiết 34)

. Mục tiêu bài học.

a. Kiến thức:

* Học sinh biết:

- Hóa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng. Đó là một môn học quan trọng và bổ ích.

- Hóa học có vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Do đó cần có kiến thức về các chất để biết cách phân biệt và sử dụng chúng.

 

doc75 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Bài 1: Mở đầu môn hóa học (tiết 34), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 
+ Đọc bài 10 SGK / 35,36.
Lớp 8A Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Lớp 8B Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Tiết 13:Bài 10.HÓA TRỊ
1- Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức
- áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tố.
b. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
c. Thái độ:
- giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
2- Chuẩn bị của GV và HS:
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
3- Hoạt động dạy học:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, 
a.Kiểm tra bài cũ: 
1. Viết công thức dưới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
2. Nêu ý nghĩa của CTHH
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Thuyết trình:
Qui ước gán cho H có hóa tri I . Một nhuyên tử khác liên kết với bao nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố dod có hóa trị bấy nhiêu.
Ví dụ: HCl, NH3, CH4
? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C giải thích.
GV: giới thiệu người ta còn dựa vaò khả năng liên kết của nguyên tố khác với nguyên tố oxi ( hóa tri II)
? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S, K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O, ZnO.
GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị của một nhoma nguyên tử.
Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên tử và XĐ giống như cách xác định một nguyên tử.
? Hãy xác định hóa trị của các nhóm SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4
GV: yêu cầu HS về nhà học thuộc hóa trị của các nguyên tố thường gặp
? Vậy hóa trị là gì?
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
đại diện nhóm nhận xét .
đại diện nhóm đưa ra kết luận 
1. Cách xác định:
- Một nhuyên tử khác liên két với bao nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có hóa trị bấy nhiêu.
2. Kết luận:
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
 Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị:
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
Phát phiếu học tập
CTHH
 a. x
b. y
Al2O3 ( Al: III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tích a.x và b.y
thảo luận nhóm .
đại diện nhóm trả lời .
1. Qui tắc:
 AxaByb
Ta có : a. x = b. y
Qui tắc: SGK
HS kết luận
? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
HS đọc lại qui tắc hóa trị.
GV: Thông báo qui tắc này cũng đúng khi A hoặc B là nhóm nguyên tử.
Bài tập vận dụng:
GV: Gợi ý 
- Viết biểu thức của qui tắc hóa trị 
- Thay hóa trị, chỉ số của oxi, lưu huỳnh vào biểu thức trên
- Tính a
GV: Đưa tiếp đề bài 
nhóm khác nhận xét bổ sung
2. Vận dụng :
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
VD: Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
Ta có: a. x = b. y
 1. a = 3. II
 a = VI
Hóa trị của S trong SO3 là VI
b. Biết hóa trị của H (I), O (II). Hãy xác định hóa trị của của các nguyên tố, nhóm nguyên tố trong các công thức sau:
H2SO4, N2O5, MnO2
c. Củng cố – luyện tập:
1. Hóa trị là gì?
2. nêu qui tắc hóa trị.
 d.Dặn dò.
Về nhà học và làm các bài tập1, 2, 3, 4 SGK
chuẩn bị giờ sau học tiếp.
********************@********************
Lớp 8A Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Lớp 8B Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
 Tiết 14:Bài 10.HÓA TRỊ
 ( tiếp)
1- Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức:
- Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
b. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH.
c. Thái độ:
- giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
2- Chuẩn bị của GV và HS:
- Bộ bìa để tổ chức trò chơi lập CTHH
- Phiếu học tập.
- Bảng nhóm.
3- Hoạt động dạy học:
a.Kiểm tra bài cũ: 
1. Hóa trị là gì?
2. Nêu quy tắc hóa trị, viết biểu thức
b. Bài mới:
Hoạt động 2: Vận dụng. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O(II)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV đưa ví dụ
GV đưa các bước
HS làm bài tập theo từng bước
GVđưa ra đề bài tập 2
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
GV: Để lập CTHH nhanh cần ntử
1) Nếu a=b thì x=y=1
2) Nếu a ¹ b và b tối giản thì x=b
 a y=a
3) Nếu a ¹ b và b chưa tối giản b = a,
 a a b, 
thi : x = b, , y= a,
4) HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có
Chú ý lắng nghe.
làm bài tập 
nhận xét bài 
chú ý ghi đầy đủ
làm bài tập
Ví dụ: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O (II)
 + viết CT dưới dạng chung
 + Viết biểu thức quy tắc hóa trị
 + Chuyển thành tỷ lệ
 x b b, 
 =
 y a a, 
 + Viết CTHH đúng
- Giả sử CT H/c là NxOy
- Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II
 x II 1
 =
 y IV 2
- CT đúng: NO2
BTập 2: Lập CTHH của h/c gồm:
Kali (I) và nhóm CO3 (II)
Nhôm (III) và (SO4)
BTập 3: Lập CT của các hợp chất sau:
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) và OH (I)
c) Ca(II) và SO4 (II)
d) P(V) và O(II)
c. Củng cố – luyện tập:
1. Hãy cho biết các công thức sau đâyđúng hay sai? Nếu sai sửa lại.
- K (SO4) Al (NO3)
- CuO4 Fe Cl2
- K2 O Zn (OH)2
-NaCl Ba2OH
Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2
- các CT sai: K(SO4)2 sửa lại K2(SO4)2
 CuO2 CuO
 Ba2OH Ba(OH)2
Luật chơi: Trong vòng 4 phút lần lượt lên gắn CTHH đúng.
GV: Nhận xét và chấm điểm mỗi nhóm.
d.Dặn dò:
- Bài tập về nhà: 5,6,7,8
- Đọc bài đọc thêm
- Ôn kiến thức đã học để luyện tập 
Lớp 8A Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Lớp 8B Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Tiết 15: bài 11.
BÀI LUYỆN TẬP 2
1. Mục tiêu bài học.
a. Kiến thức:
- HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
b. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
c. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
2. Chuẩn bị của GV & HS
- Phiếu học tập
- HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị. 
PHƯƠNG PHÁP:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
3. Tiến trình lên lớp.
a.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp vào bài mới
b. Bài mới:
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
? Nhắc lại công thức chung của đơn chất, hợp chất?
? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?
? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui tắc hóa trị?
? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm những bài tập nào?
Hs nhắc lại kiến thức đã học
Công thức chung:
Đơn chất: An
Hợp chất : AxBy 
Qui tắc hóa trị:
a. x = b. y
Hoạt động 2: Bài tập:
Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của chúng:
a/ Silic ( IV) và Oxi.
b/ Photpho (III) và Hiđro.
c/Nhôm (III) và Clo (I).
- d/Canxi và nhóm OH.
Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng.
-Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp.
Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X với oxi là: X2O. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là YH2. (Với X, Y là những nguyên tố chưa biết).
1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:
a. XY2 b. X2Y c. XY d. X2Y3 
2.Xác định X, Y biết rằng:
-Hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C 
-Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C 
*gợi ý:
+Tìm CTHH của X,Yg Lập CTHH.
+Tìm NTK của X,YgTra bảng 1 SGK/42 
Bài tập 3: Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai ? Hãy sửa lại CT sai:
 AlCl4 ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; 
-Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 SGK/ 42,43 tìm hóa trị của Al, Cl, nhóm OH,SO4 
-Chấm vở 1 số HS.
Bài tập 4:Viết CT của đơn chất và hợp chất có PTK hoặc NTK là:
a/ 64 đ.v.C c/ 160 đ.v.C 
b/ 80 đ.v.C d/ 142 đ.v.C 
-Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn:
+Đúng qui tắc hóa trị.
+PTK giống với yêu cầu của đề.
-Tổng kết và chấm điểm.
Bài tập 1:
a/ SiO2 gPTK: 60 đ.v.C 
b/ PH3 gPTK: 34 đ.v.C 
c/ AlCl3 g PTK: 133,5 đ.v.C
 d/ Ca(OH)2 gPTK: 74 đ.v.C 
-Thảo luận nhóm (5’)
1/+Trong CT X2O gX có hóa trị I.
+Trong CT YH2 g Y có hóa trị II.
gCTHH của hợp chất: X2Y.
Vậy câu b đúng.
2/
+Trong CT X2O:
PTK =2X+16=62đ.v.C gX = 23 đ.v.C
Vậy X là natri ( Na)
+Trong CT YH2:
PTK=Y+2=34 đ.v.C gY =32 đ.v.C 
Vậy Y là lưu huỳnh ( S )
gCông thức đúng của hợp chất : Na2S 
 -Làm bài tập 3 vào vở:
+CT đúng: Al(OH)3 ; Al2O3
+CT sai g Sửa lại:
AlCl4 g AlCl3 ; g
Thảo luận nhóm 5’
a/ Cu ; SO2 c/ Br2 ; CuSO4
b/ SO3 ; CuO d/ Na2SO4 ; P2O5
c. Củng cố:
1. Hướng dẫn ôn tập
Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, nguyên tử, phân tử, NTHH, hóa trị.
- Bài tập: Tính PTK
 Tính hóa trị củ nguyên tố
	 Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
d. Dặn dò.
-Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41
- Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Lớp 8A Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Lớp 8B Tiết (theo TKB ).......Ngày dạy.......................Sĩ số........Vắng......
Tiết 16. KIỂM TRA 1 TIẾT
1.Mục tiêu bài học.
a. Kiến thức: 
- Đánh giá hoạt động dạy và học của GV và HS, sự lĩnh hội tiếp thu kiến thức của HS.
b. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng tính toán để làm bài tập tính NTK, PTK.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lập CTHH khi biết hoá trị.
c.Thái độ: 
Rèn tính trung thực cẩn thận
2. Chuẩn bị của GV & HS
Gv. Đề kiểm tra
Hs.Giấy kiểm tra + Đồ dùng học tập
Hình thức kiểm tra: Vừa có TL vừa có phần TNKQ 
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chủ đề I.
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 3 /15
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
: I..4
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
I.3
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
 I.1và I.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra
Số câu: 3
Số điểm:4
 Tỉ lệ: 40.%
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu:
Số điểm:
Chủ đề II
Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 8 / 15
Chuẩn KT, KN kiểm tra: 
II.1
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.2
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
Chuẩn KT, KN kiểm tra:
VD: II.1.3
Số câu : 3
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60.%
Số câu :1
Số điểm : 3
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số c

File đính kèm:

  • docgiao an chuan khong can chinh.doc
Giáo án liên quan