Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc Vè chim

Câu 1 : Tìm tên các loài chim được kể trong bài.

gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo,khách, sẻ, sâu ,tu hú,cú mèo.

ppt10 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 - Tập đọc Vè chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc 
Vè chim (trang 28) 
Hay chạy lon xon 
Là gà mới nở 
Vừa đi vừa nhảy 
Là em sáo xinh 
Là con liếu điếu 
Hay nói linh tinh 
Hay nghịch hay tếu 
Là cậu chìa vôi 
Hay chao đớp mồi 
Là chim chèo bẻo 
Tính hay mách lẻo 
Thím khách trước nhà 
Hay nhặt lân la 
Là bà chim sẻ 
Có tình có nghĩa 
Là mẹ chim sâu 
Giục hè đến mau 
Là cô tu hú 
Nhấp nhem buồn ngủ 
Là bác cú mèo  
Vè chim 
Câu 1 : Tìm tên các loài chim được kể trong bài. 
 g à con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo,khách, sẻ, sâu ,tu hú,cú mèo. 
Câu 2 : Tìm những từ ngữ được dùng: 
 a/Để gọi các loài chim. 
 b/Để tả đặc điểm của các loài chim . 
 a, Những từ ngữ được dùng đ ể gọi các loài chim : 
 em sáo , con liếu đ iếu , cậu chìa vôi , thím khách , bà chim sẻ , mẹ chim sâu , cô tu hú , bác cú mèo . 
 b, Những từ ngữ được dùng đ ể tả đặc điểm của các loài chim : 
 chạy lon xon , 
vừa đ i vừa nhảy , nói linh tinh , hay 
nghịch hay tếu , chao đớp mồi , mách 
lẻo , nhặt lân la , có tình có nghĩa , giục 
h è đến mau , nhấp nhem buồn ngủ . 
 chim s©u 
 cuèc 
 qu¹ 
 c¸nh côt 
 gâ kiÕn 
 vµng anh 
 Nội dung: 
 Bài thơ giúp em biết được đặc điểm và tính nết giống như con người của một số loài chim. 
ĐỌC 10 LẦN BÀI: VÈ CHIM 
Dặn dò 
GiỜ HỌC KẾT THÚC 
Chúc các em chăm ngoan học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_tap_doc_ve_chim.ppt