Bài giảng Tiếng Việt 2 - Bài viết 1: Bà nội, bà ngoại

pptx12 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng Việt 2 - Bài viết 1: Bà nội, bà ngoại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾNG VIỆT 2
 Tập 1
 Tuần 13
Bài viết 1: Bà nội, bà ngoại 1 1. Bài thơ nói về điều gì?
 - Cháu nhỏ rất yêu thương bà nội, bà ngoại. Bà nội, 
 bà ngoại cũng rất yêu thương, mong nhớ cháu.
 Bà nội, bà ngoại
 2. Bài thơ được viết ở vị trí nào ?
Bà ngoại bên quê mẹ
Bà nội bên quê cha - Giữa trang vở, cách lề vở 4 ô li
Cháu yêu cha, yêu mẹ
 3. Bài thơ có mấy dòng?
Và thương cả hai bà.
 - Bài thơ có 8 dòng.
Bà ngoại chăm làm vườn
 4. Mỗi dòng có mấy tiếng?
Vườn bà bao nhiêu chuối
Yêu cháu, bà trồng na - Mỗi dòng có 5 tiếng. 
Chẳng nghĩ mình cao tuổi.
 5.Chữ cái đầu viết thế nào ?
 - Chữ cái đầu viết hoa. Lùi vào cách lề 3 ô . 
 3 Luyện từ khó 
Bà nội, bà ngoại - ngoại
Bà ngoại bên quê mẹ - vườn
Bà nội bên quê cha
Cháu yêu cha, yêu mẹ
Và thương cả hai bà. - chẳng nghĩ
Bà ngoại chăm làm vườn
Vườn bà bao nhiêu chuối
Yêu cháu, bà trồng na
Chẳng nghĩ mình cao tuổi.
 4 Lưu ý tư thế ngồi viết 
 1 tay cầm viết,
 1 tay giữ trang vở.
Thẳng lưng. Chân Khoảng cách từ mắt 
đặt thoải mái, đúng đến vở 25 đến 30 cm.
vị trí.
 5 6 Thứ ngày tháng năm ..
Chính tả: Bà nội, bà ngoại Luyện tập
 8 Bài 2 : Tìm các từ có tiếng:
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau:
 - Giữ kín, không cho ai biết. giấu
 - Hát nhẹ nhàng cho trẻ ngủ. ru
 - Vết tích còn lại của sự vật, sự việc. dấu vết
 9 Bài 2 : Tìm các từ có tiếng:
b) Chứa vần ec hoặc et có nghĩa như sau:
 - Bánh làm bằng gạo nếp có nhân đậu xanh,thịt mỡ, hình 
 ống, thường làm vào dịp Tết.
 bánh tét
 - Xe có bồn chở dầu, nước...
 xe téc
 - Xe cộ đông đúc, không đi lại được.
 kẹt xe
 10 Bài 3. Thi tìm nhanh:
a) - 2 tiếng bắt đầu bằng r: ra, rụng, rung, rỗng, rau, rơi, . 
 - 2 tiếng bắt đầu bằng d: da (dẻ), dạo (chơi), dao, dành,..
 - 2 tiếng bắt đầu bằng gi: gia (đình), giảng, giao, giáo, 
b) - 2 tiếng có vần ec: (eng) éc, téc (nước), (tấm) séc, 
 - 2 tiếng có vần et: két (nước), mét, nét (chữ), hét, 
 11 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_bai_viet_1_ba_noi_ba_ngoai.pptx