Bài giảng Tập đọc – Kể chuyện: Tiết 13: Người lính dũng cảm

A. Tập đọc:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ dễ phát âm sai và viết sai do phương ngữ: loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên .

- Biết được phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài ( nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm giọng, quả quyết ).

 

doc78 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tập đọc – Kể chuyện: Tiết 13: Người lính dũng cảm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. HD làm bài tập. ( )
 Bài 1 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV nêu yêu cầu ; cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết nào? âi dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? cảm xúc của em về buổi học đó 
- HS chú ý nghe 
- 1 HS khá giỏi kể mẫu 
-> GV nhận xét 
- Lớp nhận xét 
-> Gv nhận xét ghi điểm 
- HS kể theo cặp - 3 – 4 HS thi kể 
Bài 2 
- Hs nêu yêu cầu bài tập2 
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể . Viết từ 5-7 câu 
- HS chú ý nghe 
Hoặc nhiều hơn 7 câu 
- HS viết bài vào vở 
- 5-7 em đọc bài làm 
-> GV nhận xét –ghi điểm 
-> Lớp nhận xét 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
_________________________________
Toán :
	Tiết 30:	 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
- Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư .
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
 - 2 HS lên bảng làm phép tính 
 19: 3 và 29 : 6 
- Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài ( 1' ) 
2. HD học sinh làm bài tập ( ) 
Bài 1
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS thực hiện vào bảng con 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS thực hiện vào bảng con 
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
 1 3 2 4 
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Nhận xét 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp 
 24 6 32 5 30 5 34 6
 24 4 30 6 30 6 30 5
 0 2 0 4
 -> Lớp nhận xét 
Bài 3 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán – giải vào vở 
- GV HD HS phân tích và giải vào vở 
- HS đọc bài của mình , lớp nhận xét 
 Bài giải :
 Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( HS ) 
 Đáp số : 27 học sinh 
 - Nhận xét 
- Cả lớp nhận xét 
Bài 4 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Tập đọc – Kể chuyện :
	Tiết : Trận bóng dưới lòng đường 
I. Mục tiêu: 
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng ;
- Chú ý các từ ngữ : dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, sững lại, nổi nóng, lảo đảo, khuỵu gối, xuýt xoa, xịch tới. 
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( bác đứng, tuổi, quang ) . Bước đầu biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung từng đoạn .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài : cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phương .
- Nắm được cốt truyện và câu chuyện muốn nói : Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn . Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, qui tắc chung của cộng đồng .
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói : HS biết nhập vai nhân vật, kể lại một đoạn của câu chuyện .
2. Rèn kỹ năng nghe .
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4')
 - Đọc thuộc lòng 1 đoạn của bài : Nhớ lại buổi đầu đi học 
- Nhận xét ghi điểm.
3 học sinh 
B. Bài mới:
1. GTB: (2' )
2. Luyện đọc 
a. GV đọc toàn bài 
- GV HD cách đọc 
- HS chú ý nghe 
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu 
- HS nối tiép nhau đọc từng câu trong bài 
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
- 1 vài nhóm thi đọc 
-> GV nhận xét ghi điểm 
- Lớp bình xét 
+ Đọc đồng thanh 
- Lớp đọc đồng thanh bài 1 lần 
3. Tìm hiểu bài :
- Các bạn nhỏ chơi bóng ở đâu ? 
- Chơi bóng dưới lòng đường 
- Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu ? 
- Vì Long mải đá bóng suýt tông phải xe gắn máy 
- Chuyệngười gì khiến trận bóng phải dừng hẳn ? 
- Quang sút bóng vào đầu 1 cụ già 
- Thái độ của các bạn như thế nào khi tai nạn sảy ra ? 
- Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy 
- Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận khi mình gây ra tai nạn ? 
- Quang sợ tái cả người, Quang thấy chiếc lưng còng của ông cụ giống ông nội mình thế 
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? 
- HS nêutheo ý hiểu 
* GV chốt lại : Các em không được chơi bóng dưới lòng đường vì sẽ gây tại nạn
- HS chú ý nghe 
4. Luyện đọc lại :
- GV HD HS đọc lại đoạn 3 
-1 HS đọc lại 
-1 vài HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 
- 1 vài tốp HS phân vai thi đọc toàn truyện 
-> GV nhận xét ghi điểm 
-> Lớp nhận xét bình chọn 
Kể chuyện:
- Câu chuyện vốn được kể theo lời của ai ? 
- Người dẫn chuyện 
- Có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của những nhận vật nào ? 
- Kể đoạn 1: Theo lời Quang, Vũ, Long bác lái xe máy 
- Đoạn 2 : theo lời Quang, Vũ, Long , cụ già, bác đứng tuổi .
- Đoạn 3 : Theo lời Quang, ông cụ , bác đừng tuổi, bác xích lô.
- GV nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu của kiểu bài tập " Nhập vai " 
- GV gọi HS kể mẫu 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 
- GV nhận xét lời kể mẫu -> nhắc lại cách kể 
- GV mời từng cặp kể 
- Nhận xét.
- Từng cặp HS kể 
-3- 4 HS thi kể 
- > Lớp bình chọn người kể hay nhất 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
Toán :
	Tiết : Bảng nhân 7 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
+ Thành lập bảng 7 ( 7 nhân với 1, 2, 3, ..10 ) và học thuôvj lòng bảng nhân này.
+ áp dụng bảng nhân 7 để giải toán có lời văn bằng một phép tính nhân.
+ Thực hành đếm đến 7 .
II. đồ dùng dạy học:
- 10 tấm bài, mỗi tấm bìa có gắn 7 hình tròn .
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 ( không ghi kết quả ) 
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' ) 
 - 2 HS lên bảng làm bài tập 1 
 - Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài ( 1' ) 
2. Thành lập bảng nhân 7 ( ) 
- GV gắn tấm bìa 7 hình tròn lên bảng hỏi : Có mấy hình tròn ? 
- Có 7 hình tròn 
- Hình tròn được lấy mấy lần ? 
- 7 được lấy 1 lần 
-> 7 được lấy 1 lần nên ta lập được phép tính nhận 7 x 1 -> GV ghi bảng phép nhân này 
- Vài HS đọc 7 x 1 = 7 
- GV gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng 
- HS quan sát 
+ Có 2 tấm bìa mỗi tấm bìa có 7 hình tròn . Vậy 7 tấm bìa được lấy mấy lần ? 
- 7 hình tròn được lấy 2 lần 
-Vậy 7 được lấy mấy lần ? 
- 7 được lấy 2 lần 
+ Hãy lập phép tính tương ứng với 7 được lấy 2 lần ? 
- Đó là phép tính 7 x 2 
- 7 nhân 2 bằng mấy ? 
- 7 nhân 2 bằng 14 
- Vì sao em biết 7 nhân 2 bằng 14 ?
-> Vì 7 x 2 = 7 + 7 = 14 nên 7 x 2 = 14
- GV viết lên bảng phép nhân 7 x 2 = 14 
- Vài HS đọc 
- GV HD phân tích phép tính 7 x 3 tương tự như trên 
+ Gọi học sinh tìm được kết quả của phép tính 7 x 4 = ? 
- HS nêu : 7 x 4 = 7 + 7+ 7+ 7 = 28 
7 x 4 = 21 + 7 vì ( 7 x 4 ) =7 x 3 + 7 
- Yêu cầu HS tìm kết quả của phép tính nhân còn lại 
- 6 HS lần lượt nêu 
+ GV chỉ bảng nói : đây là bảng nhân 7 
- GV yêu cầu HS đọc bảng nhân 7 vừa lập được 
- Lớp đọc 2 – 3 lần 
- HS tự học thuộc bảng nhân 7 
- GV xoá dần bảng nhân cho HS đọc thuộc lòng 
- HS đọc thuộc lòng 
- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng 
- HS thi đọc thuộc lòng 
3. Luyện tập ( ) 
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi chuyền điện 
- HS làm vào SGK – 2 HS lên bảng làm 
- HS chơi trò chơi -> nêu kết quả 
7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14 
7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 = 70
7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV HD HS làm bài vào vở 
- HS phân tích, giải vào vở 
Bài giải :
4 tuần lễ có số ngày là :
7 x 4 = 28 (ngày )
- Nhận xét ghi điểm
Đáp số : 28 ngày
Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS đếm thêm 7 -> nêu miệng 
- HS làm vào Sgk -> đọc bài 
- Nhận xét ghi điểm
- Vài HS đọc bài làm 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
___________________________________
Toán :
	Tiết : 	Luyện tập 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
- Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân khác để làm tính, giải bài toán .
- Nhận biết về tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể .
ii. Đồ dùng dạy học:
	 SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học :
ND & TG
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ 
( 4' ) 
 - Đọc bảng nhân 7 
 - Nhận xét ghi điểm .
- 2 Học sinh
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài ( 1' ) 
2. HD học sinh làm bài tập .( ) 
 Bài 1 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài và cách làm 
- HS nêu yêu cầu và cách làm 
- HS làm nhẩm , nêu miệng kết quả 
a.
7 x 1 = 7 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42
7 x 2 = 14 7 x 9 = 63 7 x 4 = 28
7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 7 x 0 = 0
b. 
7 x 4 = 28 3 x 7 = 21 5 x 7 = 35 
4 x 7 = 28 7 x 3 = 21 7 x 5 = 35 
Bài 2 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Ta phải thực hiện các phép tính như thế nào ? 
-> Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải 
- HS thực hiện vào bảng con 
 7 x 5 + 15 = 35 + 15 
 = 50 
 7 x 7 + 21 = 49 + 21 
 = 70 
 7 x 9 + 17 = 63 + 17 
 = 80
 4 x 7 + 32 = 28 + 32 
 = 60 
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
Bài 3 
- GV HD HS phân tích và giải 
- HS nêu yêu cầu bài tập -> phân tích bài toán -> giải 
 Bài giải : 
 5 lọ như thế có số bông hoa là : 
 7 x 5 = 35 ( bông ) 
 Đáp số : 35 bông hoa 
-> GV sửa sai cho HS 
Bài 4 
-HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách làm -> làm vào nháp 
- GV HD HS phân tích – giải 
- 1 HS lên bảng làm -> lớp chữa bài 
 a. 7 x 4 = 28 ( ô vuông ) 
 b. 4 x 7 = 28 ( ô vuông ) 
-> Gv sửa sai cho HS 
Bài 5 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV HD HS cách làm 
- HS làm vào giấy nháp -> nêu miệng 
 a. 35; 42 
 b. 35; 28 
- GV quan sát 
- Lớp nhận xét 
-> GV sửa sai cho HS 
C. C2 - D2 (1')
- Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe ghi nhớ
_________________________________
Chính tả : ( tập chép )
Tiết 13: Trận bóng dưới lòng đường
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Chép lại chính xác một đoạn trong truyện : Trận bóng dưới lòng đường .
- Từ đoạn chép mẫu trê

File đính kèm:

  • docTUAN 5 -8 LOP 3.doc