Bài giảng Sự biến đổi chất (tiếp)
: Hiện tượng hóa học:
Bột sắt và bột lưu huỳnh →đun Chất mới → Có sự thay đổi về chất
Đường →đun Nước và than → Có sự thay đổi về chất
→ 2 QT biến đổi trên gọi là hiện tượng hh
- Hiện tượng hóa học là quá trình biến đổi có sự thay đổi về chất tạo ra chất khác.
C. Củng cố – luyện tập:
1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tượng vật lý , quá trình nào là hiện tượng hóa học. Giải thích?
Chương II: Phản ứng hóa học Sự biến đổi chất 1: Hiện tượng vật lý: Quá trình biến đổi: Nước đá → Nước → nước Rắn Lỏng hơi Muối ăn →hòa tan vào nước dd nước muối (l Muối ăn(r) → 2 QT biến đổi trên gọi là hiện tượng vật lí. Hiện tượng vật lý là qtr biến đổi trạng thái nhưng không có sự thay đổi về chất. 2: Hiện tượng hóa học: Bột sắt và bột lưu huỳnh →đun Chất mới → Có sự thay đổi về chất Đường →đun Nước và than → Có sự thay đổi về chất → 2 QT biến đổi trên gọi là hiện tượng hh - Hiện tượng hóa học là quá trình biến đổi có sự thay đổi về chất tạo ra chất khác. C. Củng cố – luyện tập: 1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tượng vật lý , quá trình nào là hiện tượng hóa học. Giải thích? a. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh. b. Hòa tan axit axetic vào nước được dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn. c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong không khí bị gỉ. d. Đốt cháy gỗ, củi 2. Thế nào hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học 3. Dấu hiệu để nhân biết hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. Phản ứng hóa học 1: Định nghĩa: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học Chất ban đầu còn gọi là chất tham gia Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo thành hay sản phẩm Lưu huỳnh + oxi → lưu huỳnh đioxit Canxi cacbonat → Vôi sống + cacbonic Farafin + oxi → cacbonic + nước bài tập:Hãy cho biết các quá trình biến đổi sau quá trình nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học. Viết các PT chữ: a.Đốt cồn( rượu etylíc) trong không khí tạo ra khí cacbonic và nước. b. Chế biến gỗ thành bàn ghế. c. Đốt bột mhôm trong không khí tạo ra nhôm oxit. d. Điện phân nước ta thu được khí hidro và khí oxi 2: Diễn biến của phản ứng hóa học: - Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. các nguyên tử được bảo toàn. 3: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra: - Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau.bề mặt tiếp xúc càng lớn thì pư xảy ra càng dễ .VD - Một số phản ứng phải đạt đến nhiệt độ thích hợp VD - Một số phản ứng Cần có mặt của chất xúc tác làm cho pư xảy ra nhanh hơn VD 4: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra - Dưa vào dấu hiệu có chất mới xuất hiện có t/c khác với chất pư : + Màu sắc, Tính tan, Trạng thái( tạo ra chất kết tủa hoặc bay hơi) + Sự tỏa nhiệt, Sự phát sáng C. Củng cố – luyện tập:Nhỏ vài giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần chính là canxi cacbonat) Thấy sủi bọt khí. Dấu hiệu nào cho thấy phản ứng hóa học xảy ra b. Viết PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, nước và cacbonioxit định luật bảo toàn khối lượng 1: Thí nghiệm:/sgk → Tổng khối lượng các chất tham gia = Tổng m các sp 2: Định luật: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng các chất tham gia phản ứng. VD : Bariclorua + natrisunfat → Bari sunfat + natriclorua m Bariclorua + m natrisunfat = m Bari sunfat + m natriclorua Tổng quát : A + B → C + D m A + mB = mC + mD A + B → C m A + mB = mC A → B + C m A += mB + mC Bài tập 1: Đốt cháy 9 g Mg trong không khí sau pư thu dược 15 g MgO Viết công thức khối lượng Tính khối lượng oxi đã phản ứng BT 2 : đốt cháy 3,1 g P trong không khí thu được 7,1 gam điphôt pho penta ôxit a. Viết PT chữ của pư . b. Tính khối lượng oxi đã tham gia pư . BT3: Nung đá vôi có thành phần chính là: canxi cacbonat người ta thu được 112 kg canxiôxit và 88 kg khí CO2 a. Viết PT chữ của pư b. Tính m CaCO3 tham gia pư BT4: Thành phần chính của đất đèn là canxicacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có pư sau : Canxicacbua + nước → canxihiđrôxit + khí axêtilen Biết rằng khi cho 80 kg đát đèn hợp với 36 kg nứoc thì thu đựoc 74 kg canxihđrôxit và 26 kg khí axetilen a. viết CT về khối lượng của pư trên b. Tính tỉ lệ % về khối lượng của canxicacbua có trong đất đèn . BT5 : Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxicacbonat thu được 11,2 tấn canxioxit và 8,8 tấn khí CO2 Viết CT khối lượng phản ứng , tính m đá vôi đem nung . Phương trình hóa học 1: Phương trình hóa học: Khí hidro + khí oxi → Nước H2 + O2 H2O - Phương trình hóa học biểu diền ngắn gọn phản ứng hóa học. - Gồm 3 bước: 1. Viết sơ đồ phản ứng 2. Cân bằng số nguyên tử ng / tố ở 2 vế 3. Viết thành PTHH lưu ý: - Không được thay đổi chỉ số. - Hệ số viết cao bằng KHHH 3. Lập PTHH sau: K + O2 K2O Mg + HCl MgCl2 + H2 Cu(OH)2 CuO + H2O P2O5 + H2O H3PO4 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O CaO + HCl CaCl2 + H2O Zn + O2 ZnO 2. : ý nghĩa của PTHH: Cân bằng các pư hh sau stt Các puhh stt Các pư hh 1 Na + O2 → Na2O 29 Al + HCl → ÂlCl3 + H2 2 K + O2 → K2O 30 Ca + HCl → CaCl2 + H2 3 Ag + O2 → Ag2O 31 Na2O+ HCl → NaCl + H2O 4 Ca + O2 → CaO 32 CaO+ HCl → CaCl2 + H2O 5 Fe + O2 → FeO 33 Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3+ H2O 6 Fe + O2 → Fe2O3 34 Fe2O3+ HCl → FeCl3 + H2O 7 Fe + O2 → Fe3O4 35 MgO+ HCl → MgCl2 + H2O 8 Al + O2 → Al2O3 36 Al2O3+ HCl → AlCl3 + H2O 9 P + O2 → P2O5 37 K2O+ HCl → KCl + H2O 10 N2 + O2 → N2O5 38 CuO+ HCl → CuCl2 + H2O 11 SO2 + O2 → SO3 39 Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O 12 Na + Cl2 → NaCl 40 NaOH+ HCl → NaCl + H2O 13 Fe + Cl2 → FeCl3 41 Fe(OH)2+ HCl → FeCl2 + H2O 14 Mg + Cl2 → MgCl2 42 Fe(OH)3+ HCl → FeCl3 + H2O 15 FeCl2 + Cl2 → FeCl3 43 Al(OH)3+ HCl → AlCl3 + H2O 16 FeCl3 + Fe → FeCl2 44 Mg(OH)2+ HCl → MgCl2 + H2O 17 P2O5 + H2O → H3PO4 45 Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 18 N2O5 + H2O → HNO3 46 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 19 Na + H2O → NaOH + H2 47 Al + H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2 20 K + H2O → KOH + H2 48 Na2O+ H2SO4 → Na2SO4 + H2O 21 Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 49 K2O+ H2SO4 → K2SO4 + H2O 22 Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 50 Fe2O3+ H2SO4 → Fe2(SO4)3+ H2O 23 Na2O + H2O → NaOH 51 Al2O3+ H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2O 24 K2O + H2O → KOH 52 Fe(OH)2+ H2SO4 → FeSO4 + H2O 25 Na + HCl → NaCl + H2 53 NaOH+ H2SO4 → Na2SO4 + H2O 26 Fe + HCl → FeCl2 + H2 54 Fe(OH)3+ H2SO4 → Fe2(SO4)3+ H2O 27 Mg + HCl → MgCl2 + H2 55 Al(OH)3+ H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2O 28 K+ HCl → KCl + H2 56 BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl 57 Mg(OH)2+ HNO3→ Mg(NO3)2+ H20 87 Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 58 NaOH+ HNO3→ NaNO3+ H20 88 Fe(OH)2+ O2 → Fe2O3+ H2O 59 Al(OH)3+ HNO3→ Al(NO3)3+ H20 89 NaHCO3 →Na2CO3 + CO2+ H2O 60 Na2O+ HNO3→ NaNO3+ H20 90 KHSO3 → K2SO3 + SO2 + H2O 61 MgO+ HNO3→ Mg(NO3)2+ H20 91 Na2CO3+ HCl → NaCl + H2O+ CO2 62 Al2O3+ HNO3→ Al(NO3)3+ H20 92 MgCO3+ HCl→ MgCl2 + H2O+ SO2 63 MgCl2+ NaOH → Mg(OH)2 + NaCl 93 Na2S+ HCl → NaCl + H2S 64 FeCl2+ NaOH → Fe(OH)2 + NaCl 94 NaHCO3+H2SO4 →Na2SO4+ H2O+ CO2 65 FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl 95 NaHS + H2SO4 → Na2SO4+ H2S 66 SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O 86 Ca(HCO3)2+ HCl → CaCl2 +CO2+ H2O 67 CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 97 KClO3 → KCl + O2 68 N2O5 + NaOH → NaNO3 + H2O 98 KMnO4 → K2MnO4+ MnO2+ O2 69 P205 + NaOH → Na3PO4 + H2O 99 H2+ O2 → H2O 70 N2O5+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + H2O 100 H2O → H2 + O2 71 P205+ Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O 101 NaCl + H2O → NaOH + H2 + Cl2 72 SO3 + NaOH → Na2SO4 + H2O 102 Al2O3 → Al + O2 73 AlCl3+ Ca(OH)2→ CaCl2+ Al(OH)3 103 CH4 + O2 → CO2 + H2O 74 AlCl3+ NaOH → NaCl + Al(OH)3 104 C2H6 + O2 → CO2 + H2O 75 Al(OH)3→ Al2O3+ H2O 105 C4H10 + O2 → CO2 + H2O 76 Fe(OH)3 → Fe2O3+ H2O 106 C2H6O + O2 → CO2 + H2O 77 Fe2O3+ H2 → Fe + H2O 107 N2 + H2 → NH3 78 Fe3O4 + H2 → Fe + H2O 108 H2 + Cl2 → HCl 79 Fe2O3+ CO → Fe + CO 109 P + H2 → PH3 80 Fe3O4+ CO → Fe + CO 110 Fe2O3+ C → Fe + CO 81 Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 111 Fe3O4+ C → Fe + CO 82 Al + CuSO4 → Al2SO4 + Cu 113 H2SO4 + Cu → CuSO4+ SO2+ H2O 83 Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag 113 H2SO4 + Ag → Ag2SO4+ SO2+ H2O 84 Mg + AgNO3→ Mg(NO3)2 + Ag 114 C12H22O11 → C + H2O 85 FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 115 C6H12O6 → C + H2O 86 FeS + O2 → SO2 + Fe2O3 116 H2 + F2 → HF Bài luyện tập 3 1: Kiến thức cần nhớ 2: Bài tập : B1: Hoàn thành các PTHH sau cho biết tỉ lệ số ngtử , phân tử của các chất trong mỗi pư sau: a. Nhôm + Ôxi → nhôm oxit b. Hiđrô + lưuhuỳnh → Hiđrôsunfua c.Cácbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic B2 : Cho 27 g Al + dd chứa axitH2SO4 sau pư thấy sinh ra 171 g muối Al2(SO4)3 Và 3 g khí H2 .Viết PTHH , Tính m axit đã dùng . B3 : Cho 130 g kl Zn t/d với HCl được 272 g kẽm clorua và 4 g khí H2 . a. Hãy lập Pt . Tính m HCl đã tham gia pư B4 : Đem nung 50 g đá vôi CaCO3 thu được 28 g vôi sống CaO và a gam khí CO2 ViếtPt , Tính a B5: Cho sơ đồ pư sau : FexOy + HCl → FeClc + H2O a. Cho biết sắt hoá trị (III),hãy thay x,y,c bằng các chỉ số thích hợp và viết hoàn chỉnh PT b. Biết số gam FexOy pư là 16 g sau pư thu được 16,2 g FeClc và 1,8 gam H2O . Tính số g HCl đã pư .
File đính kèm:
- Chuong 2 H8 day them.doc