Bài giảng Số tiết : 04 - Chương 2: Bài tập phương trình đường thẳng

Kiến thức : Nắm vững:

- Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian.

- Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp.

- Khoảng cách và góc.

Kỹ năng :

 - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng;

 lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước.

- Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp.

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số tiết : 04 - Chương 2: Bài tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dạng bài 26 là trường hợp đặc biệt khi (P) là mp toạ độ đặc biệt cách giải giống bài 27. 
- Gọi hs trình bày cách giải khác cho bài 27 khi (P) 
- Chỉnh sửa và có thể đưa ra cách giải khác(trình bày trên bảng) 
- Hiểu được cách giải bài tập 27 áp dụng cho bài 26. 
Nêu cách giải khác. 
Bài 27/sgk
....
Cách khác:khi (P) trùng (Oxy)
M(x ; y ; z) có hình chiếu lên Oxy là: M’(x ; y ; 0)
Mnên M’với (d’) là hình chiếu của (d) lên mp Oxy
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi hs nêu các Kquả tương ứng cho bài 26. 
- Nhận xét, chỉnh sửa. 
- Lưu ý: trong bài 26, 27 (d) không vuông góc với mp chiếu.
Nếu thì Kquả thế nào ?
- Biết cách chuyển pt (d) trong bài 26 về ptts và xác định được hình chiếu của (d) lên các mp toạ độ. 
- Xác định được khi thì hình chiếu của (d) lên (P) là 1điểm (là giao điểm của (d) và (P))
M
M’ 
pt (d’) là : 
	Hoạt động 2: Rèn luyện cách viết ptts; ptct (nếu có) của đường thẳng trong không gian. 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’ 
- Tổ chức cho hs hoạt động nhóm, thảo luận trong thời gian 5phút. 
Gọi đại diện các nhóm lên trình bày lời giải.
Gọi các nhóm khác nhận xét. 
Gv nhận xét, chỉnh sửa lại bài tập. 
- hs thảo luận theo nhóm và đại diện trả lời. 
- Các hs khác nêu nhận xét. 
(ghi lời giải đúng cho các câu hỏi)
Kquả: 
PHT 1: M(1 ; -1 ; 2)
Pt (d): 
PHT 2: M(0 ; 1 ; 2)
Pt (d) : 
4. Củng cố tiết học: (7phút)
	- Lưu ý: lại hs về ptts, ptct của đường thẳng; các cách xác định đương thẳng 
(2điểm phân biệt của đthẳng, 1điểm và phương của đường thẳng,giao tuyến của 2mp )
	- Treo bảng phụ cho hs làm các câu hỏi trắc nghiệm. 
	- Gọi hs trả lời và gv nhận xét. chỉnh sửa. (Đáp án: 1b ; 2d ; 3a)
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà: 
	Làm các bài tập trong sgk phần pt đường thẳng và ôn tập chương. 
	Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. 
V. Phụ lục: 
	1. Phiếu học tập: 
	PHT 1: Cho (d): và mp (P): x - y + z – 4 = 0
	a) Xác định 
	b) Lập ptts của (d’) nằm trong (P) và vuông góc với (d) tại M. 
	PHT 2: Cho mp (P): 2x – y + z – 1 = 0 ; 	(Q) : x – 2y + z = 0.	Gọi 
Tìm 1điểm M nằm trên (d). 
Lập ptts của (d) 
2. Bảng phụ: 
	Câu 1: Cho (d): , phương trình nào sau đây cũng là pt của (d) ? 
a) 	b) 	c) 	d) 
	Câu 2: Cho (d): , pt nào sau đây là ptts của (d) ? 
a) 	b) 	c) 	d) 
	Câu 3: đthẳng (d) đi qua M(1; 2; 3)và vuông góc mp Oxy có ptts là: 
a) 	b) 	c) 	d) 
TIẾT 2
Ổn đĩnh lớp (2phút) 
Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi 1: Nêu cách xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng. 
Câu hỏi 2: Áp dụng xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
8’ 
- Gọi 1hs trả lời CH1 & CH2.
 Chính xác lại câu trả lời của hs, sau đó cho hs áp dụng. 
Gọi hs khác nhận xét. 
Chỉnh sửa và cho điểm. 
- Từ phần kiểm tra bài cũ, gv hướng dẫn nhanh bài 28sgk/ 103
1hs lên bảng trả lời và làm bài tập áp dụng trên. 
Cả lớp theo dõi lời giải. 
Nhận xét bài giải. 
+ Đề bài. 
Lời giải: 
Bài mới: 
Hoạt động 1: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mp sau: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’ 
Hđtp 1: giải bài tập bên. 
 H1: Xác định VTCP và điểm đi qua M của (d) và VTPT của mp ? 
 H2: và có quan hệ như thế nào? 
 Vẽ hình minh hoạ các trường hợp (d) và có 
Theo dõi và làm theo hướng dẫn. 
TL: (d) đi qua M(-1; 3; 0) ,
có Vtpt 
NX: 
hoặc 
Xét vị trí tương đối của đường thẳng và mp sau: 
Lời giải: 
Đthẳng (d) có điểm đi qua M(-1; 3; 0) và 
Mp có Vtpt 
 Vì 
 mặt khác 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
H3: Dựa vào yếu tố nào để phân biệt 2 trường hợp trên.
Trình bày lời giải lên bảng. 
TL3: Dựa vào vị trí tương đối của M với mp 
Nếu 
Hđtp 2: Từ bài tập trên hình thành cách xét vị trí tương đối của đthẳng & mp. 
 H4: Đthẳng (d) cắt mp khi nào ? 
 (d) khi nào? 
 H5: Để xét vị trí tương đối của đthẳng và mp ta làm như thế nào? 
 Chính xác lại câu trả lời. 
 H6: Hãy nêu cách giải khác? 
Tóm tắt lại các cách xét vị trí tương đối của đthẳng và mp. 
Cho hs về nhà làm bài 63 / SBT
TL4: 
(d) cắt 
(d) cùng phương 
Thông qua bài tập trên hs nêu lại cách xét vị trí tương đối của đthẳng và mp. 
Nêu cách giải khác 
Hệ thống lại cách xét vị trí tương đối. 
Cho đthẳng (d) có điểm đi qua M và VTCP 
Và mp có vtpt 
Các vị trí tương đối của (d) & : 
(d) cắt 
(d)// 
(d) 
(d) cùng phương 
	Hoạt động 2: Giải bài tập 30 / sgk. 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’
H1: Theo giả thiết bài toán: đthẳng cần viết là giao tuyến 2mp nào? 
Gọi 2hs lên trả lời lên viết pt mp , 
Gọi hs khác nhận xét. 
Chính sửa lại lời giải của hs. 
TL: là giao tuyến của và với : 
là mp chứa d2 và // d1. 
là mp chứa d3 và // d1.
2hs lên bảng viết pt , 
Nhận xét lời giải.
Bài 30/sgk
Lời giải: (của hs)
(d1) có: 
(d2) có: 
(d3) có: 
..................
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
H2: Viết ptts của ? 
H3: Nêu cách giải khác như sau: 
.
Hdẫn nhanh bài 29 sgk
Viết ptts của 
Cách khác: 
Gọi M= 
 N=
- Tìm toạ độ M;N: bằng cách sử dụng giả thiết : 
M ; M và // d - Viết pt đường thẳng đi qua M; N. 
 	Hoạt động 3: Củng cố toàn bài. 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
12’
- Lưu ý lại các dạng bài toán cần nắm được: 
 1) Xét vị trí tương đối của 2 đt; đt & mp. 
 2) Cách viết pt đt cắt 2 đt cho trước và thoả 1 yếu tố khác. 
- Tổ chức cho hs hoạt động nhóm và thảo luận trong thời gian 5 phút. 
Gọi đại địên các nhóm lên trình bày lời giải. 
Gọi các nhóm khác nhận xét. 
Nhận xét, chỉnh sửa lại lời giải. 
Thảo luận theo nhóm và đại diện nhóm trả lời. 
Nhận xét lời giải của bạn.
- Lời giải của hs
- Kết quả: 
PHT 1: A(1; 0; -2)
 đthẳng 
PHT 2: pthương trình mp là:
 4x + 2y + 8z – 10 = 0
Bài tập về nhà: 
Làm các bài tập từ 30à35 và ôn tập chương. 
Làm thêm các bài tập trong sách bài tập. 
V. Phụ lục: 
Phiếu học tập: 
	PHT 1: 	Cho 
Chứng minh rằng d cắt (P). Xác định toạ độ giao điểm của d và (P)
Viết pt đthẳng đi qua A và vuông góc với (P).
PHT 2: Cho 	
CMR: d2 và d1 chéo nhau. 
Viết ph mp chứa d1 và // d2. 
Tên trường:THPT Nguyễn văn Cừ	
Ngày soạn: 11/08/2008
Số tiết: 1 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(tiết 3)
I/ Mục tiêu: (đã nêu trong tiết 1)
II/ Chuẩn bị gv: (đã nêu trong tiết 1)
III/ Phương pháp: (đã nêu trong tiết 1)
IV/ Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: ( 2’)
Bài cũ: 
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
6’
Cho d:= d’:
Chứng minh 2 đường thẳng chéo nhau
Gọi h/s lên bảng trình bày
H/s nhận xét -G/v chỉnh sửa
Học sinh thưc hiện:
d qua M(0,4,-1) VTCP 
d’ qua M’(0,2,-4)VTCP 
(0,-2,-3) 
. = -4 0 . 
 KL d và d’ chéo nhau
Ghi bảng sau chỉnh sửa
Bài mới: Bài toán về khoảng cách
Hoạt động 1:Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15’
Các nhóm thảo luận tìm phương pháp giải và đại diện mỗi nhóm lên thực hiện lời giải của nhóm
H/s nhóm khác nhận xét lược đồ giải
Giáo viên chỉnh sửa và ghi lược đồ trên bảng 
Giáo viên cho h/s nhận xét
Giáo viên chỉnh sửa và ghi lời giải trên bảng 
H/s1: thực hiện lời giải
 qua M0(-2,1,-1) có VTCP 
= (4,2,2,) ; [
d(M, ) = = 
H/s2: thực hiện lời giải
+Gọi H là h/chiếu của M /
H(-2 + t; 1 + 2t; -1 -2t)
( t – 4 ; 2t – 2; -2 -2t)
+MH 
t = H(-14/9 ; 17/9 ; -17/9)
d(M, ) = MH = 
Bài 34a trang 104 SGK
Tính khoảng cách từ M(2,3,1) đến có phương trình: 
Cách1: áp dụng công thức Bài toán 1 trang 101SGK
Cách2: (xác định hình chiếu)
+Gọi H là h/chiếu của M /
+MH 
+
+Tính H 
+Tính MH
* Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửa
Củng cố hoạt động 1: +Nêu lại lược đồ giải 
 + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua M và (P) 
 (xác định hình chiếu) - H là giao điểm của (P) và +Tính H +Tính MH
 + Tìm thêm cách giải khác
 Hoạt động 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
15’
Các nhóm thảo luận tìm phương pháp giải và đại diện mỗi nhóm lên thực hiện lời giải của nhóm
H/s nhóm khác nhận xét lược đồ giải
Giáo viên chỉnh sửa và ghi lược đồ trên bảng 
Đã trình bày trong k/tra bài cũ
Giáo viên cho h/s nhận xét
Giáo viên chỉnh sửa và ghi lời giải trên bảng 
Học sinh 1 thưc hiện:
d qua M(0,4,-1) VTCP 
d’ qua M’(0,2,-4)VTCP 
(0,-2,-3) 
. = -4 0 . 
 KL d và d’ chéo nhau
= 
Học sinh 2 thưc hiện:
Gọi N(-t;4+t;-1-2t);N’(-t’;2+3t’;-4+3t’)
(-t’+t;-2+3t’-t;-3+3t’+2t)
Ycbt: NN’
 NN’
(-18/55;-10/55;4/55)
 NN’ = 
Bài 35b trang 104 SGK
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d’ lần lượt có PT:
d: 
d’:
Cách1: áp dụng công thức Bài toán 2 trang 101 SGK
Cách2:
Gọi Nd ; N’d’
Ycbt: NN’
 NN’
* Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửa
Củng cố hoạt động 2: +Nêu lại lược đồ giải 
 + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua d’ và (P) //d
 - d(d,d’) = d(d,P) =d(M,d) với M d
 + Tìm thêm cách giải khác
 + Tính khoảng cách trong trường hợp 2 đường thẳng // (Bài 35a trang 104SGK)
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
7’
Tìm điểm đi qua và VTCP của 2 đường thẳng 
N/xét về 2 VTCP?
N/xét về 2 đường thẳng?
H/s suy nghĩ và đưa ra cách giải?
Gợi ý : d(d,d’) =d(M,d’) với Md
H/s thực hiện
Cùng phương
2 đường thẳng //
 Về nhà: +Ôn lại các phương pháp giải và bài giải về khoảng cách
 + Hoàn thành các bài tập đã hướng dẫn bằng các phương pháp đã học
 + Chuẩn bị bài tập 31-32-33 trang 104SGK
 ---------------------------------------------------------------------- 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Ngày soạn: 12/08/2008
	Tổ: Toán
 BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(Tiết 4)
I. Mục tiêu:
Kiến thức: -Kiểm tra việc học sinh hiểu, vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập 
2. Kỹ năng: Giúp học sinh thành thạo các kỹ năng 
	- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau, viết pt đường vuông góc chung
	- Tính được góc giữa đt và mp, tìn toạ độ giao điểm giữa đt và mp, viết phươ

File đính kèm:

  • docChuongIII §2.BTPTĐUONGTHANG.doc
Giáo án liên quan