Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông

I Cấu tạo ngoài và di chuyển:

Vỏ cơ thể

2. Các phần phụ tôm và chức năng

3. Di chuyển

II Dinh dưỡng

Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.

Hô hấp bằng mang.

Bài tiết qua tuyến bài tiết

III. Sinh sản

Đáp án

Con đực có kích thước lớn và đôi kìm rất to và dài.

Vì lớp vỏ có chất kitin cứng rắn bao bọc không lớn lên cùng cơ thể được.

Bảo vệ trứng khỏi bị các kẻ thù ăn mất.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ DỰ GIỜTRƯỜNG THCS BẢO THẠNHNGÀNH CHÂN KHỚPCHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚPBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thểTHẢO LUẬN VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHÓM.(3 phút) Cơ thể tôm gồm mấy phần ?- Nhận xét màu sắc của tôm ? Giải thích ý nghĩa hiện tượng có màu sắc khác nhau ?Khi nào vỏ có màu hồng ? Bóc một khoanh vỏnhận xét độ cứng vỏ?ĐÁP ÁN.- Cơ thể tôm gồm 2 phần đầu ngực và bụng.- Nhờ có sắc tố nên tôm có màu sắc cơ thể phù hợp với môi trường.Tự vệ-Dưới tác dụng nhiệt độ chất sắc tố hồng.-Vỏ có chất kitin ngấm canxivỏ tôm cứng.Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thểVỏ cơ thể cấu tạo bằng kitin ngấm canxi  cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. Có sắc tố giúp tôm có màu sắc của môi trường.Em có nhận xét gì về vỏ cơ thể tôm?Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thểVỏ cơ thể cấu tạo bằng kitin ngấm canxi  cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. Có sắc tố giúp tôm có màu sắc của môi trường.2. Các phần phụ tôm và chức năngÑaàu ngöïcBuïngMaét keùpRaâuChaân haømChaân ngöïcChaân buïngTaám laùiThảo luận nhóm và hoàn thành bảng: Chức năng chính các phần phụ của tôm(5 phút)STTChức năngTeân caùc phần phụVị trí của caùc phần phụPhần ñầu ngựcPhần bụng1Định hướng phaùt hiện mồi2Giữ vaø xử lí mồi3Bắt mồi vaø boø4Bơi, giữ thăng bằng vaø oâm trứng5Laùi vaø giuùp toâm nhảy۷۷۷۷۷Hai mắt kép, hai đôi râuChân kìm, chân bòChân bơi (chân bụng)Chân hàmTấm láiBài 22: TÔM SÔNGBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thểVỏ cơ thể cấu tạo bằng kitin ngấm canxi  cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể. Có sắc tố giúp tôm có màu sắc của môi trường.2. Các phần phụ tôm và chức năngQua bảng trên em hãy nhắc lại tên và chức năng các phần phụ của tôm?Cơ thể chia làm 2 phần: Phần đầu ngực và phần bụng.-Phần đầu ngực: Hai mắt kép và 2 đôi râu  định hướngCác chân hàm  xử lí mồi.Chân ngực  bò bắt mồi.-Phần bụng:Các chân bụng bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng.Tấm lái  giúp tôn nhảyBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năngCơ thể chia làm 2 phần: Phần đầu ngực và phần bụng.-Phần đầu ngực: Hai mắt kép và 2 đôi râu  định hướngCác chân hàm  xử lí mồi.Chân ngực  bò bắt mồi.-Phần bụng:Các chân bụng bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng.Tấm lái  giúp tôn nhảy3. Di chuyểnBài 22: TÔM SÔNGBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năngCơ thể chia làm 2 phần: Phần đầu ngực và phần bụng.-Phần đầu ngực: Hai mắt kép và 2 đôi râu  định hướng. Các chân hàm  xử lí mồi.Chân ngực  bò bắt mồi.-Phần bụng:Các chân bụng bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng.Tấm lái giúp tôm nhảy3. Di chuyển1. Tôm có những hình thức di chuyển nào?2. Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?Đáp án1. Di chuyển: - Bò - Bơi : tiến, lùi - Nhảy2. Hình thức bơi lùi và nhảyBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyển Bò Bơi : tiến, lùi NhảyII Dinh dưỡngTHẢO LUẬN (3 phút)- Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày?- Tôm ăn gì (thực vật, động vật hay mồi chết)?- Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm?Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyển Bò Bơi : tiến, lùi NhảyII Dinh dưỡngĐÁP ÁN. Tôm hoạt động vào lúc chập tối. Thức ăn của tôm là thực vật, động vật (kể cả mồi sống lẫn mồi chết). Là khai thác khả năng khứu giác nhạy bén ở tôm. Thính có mùi thơm, thơm lan tỏa đi xa, vì thế thu hút tôm đến chỗ câu hay cất vó tômBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyển Bò Bơi : tiến, lùi Nhảy II Dinh dưỡngQua những đặc điểm trên em có kết luận gì về hình thức dinh dưỡng của tôm? Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột. Hô hấp bằng mang. Bài tiết qua tuyến bài tiết.Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡng Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.Hô hấp bằng mang.Bài tiết qua tuyến bài tiếtIII. Sinh sảnTôm đựcTôm cáiBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡng Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.Hô hấp bằng mang.Bài tiết qua tuyến bài tiếtIII. Sinh sảnThụ tinhCHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚPBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡng Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.Hô hấp bằng mang.Bài tiết qua tuyến bài tiếtIII. Sinh sảnNghiên cứu thông tin trả lời các câu hỏi sau:1. Tôm đực, tôm cái khác nhau như thế nào?2. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?3. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì?CHƯƠNG 5: NGÀNH CHÂN KHỚPBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡng Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.Hô hấp bằng mang.Bài tiết qua tuyến bài tiếtIII. Sinh sảnĐáp ánCon đực có kích thước lớn và đôi kìm rất to và dài.Vì lớp vỏ có chất kitin cứng rắn bao bọc không lớn lên cùng cơ thể được.Bảo vệ trứng khỏi bị các kẻ thù ăn mất.Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡng Tôm ăn tạp hoạt động ban đêm. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột.Hô hấp bằng mang.Bài tiết qua tuyến bài tiếtIII. Sinh sảnEm có nhận xét có nhận xét gì về đặc điểm sinh sản của tôm ?ĐÁP ÁN:Tôm phân tính.- Con đực càng to.- Con cái ôm trứng (bảo vệ).Lớn lên qua nhiều lần lột xác.Bài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡngIII. Sinh sảnTôm phân tính.- Con đực càng to.- Con cái ôm trứng (bảo vệ).Lớn lên qua nhiều lần lột xác.- BÀI TẬPCâu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho ý trả lời đúng nhất.1) Tôm sống được ở môi trường nước nhờ đặc điểm:	A. Có đôi râu	B. Có tấm mang	C. Đôi chân ngực 	D. Tấm lái 2) Chức năng chính của chân kìm, bò là:	A. Phát hiện mồi 	B. Bơi 	C. Bắt mồi và bò 	D. Lái giúp tôm nhảyCâu 2: Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp Cột ACột B1. Hai mắt kép, 2 đôi râu2. Chân hàm.3. Chân kìm, chân bò.4. Chân bơi, chân bụng.5. Tấm lái.A. Bơi giữ thăng bằng,ôm trứngB. Lái, giúp tôn nhảyC. Định hướng phát hiện mồi.D. Giữ và xử lí mồi.E. Tự vệ.F. Bắt mồi và bò.ĐÁP ÁN: 1 - C , 2 - D , 3 - F , 4 – A , 5 - BBài 22: TÔM SÔNGI Cấu tạo ngoài và di chuyển:1. Vỏ cơ thể2. Các phần phụ tôm và chức năng3. Di chuyểnII Dinh dưỡngIII Sinh sản HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI.-Học thuộc bài và hÒan thành bảng chỨC năng chính, các phần phụ của tôm-Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.-Đọc thông tin “Em có biết”.-Nghiên cứu bài thực hành mổ và quan sát tôm sông.-Mỗi nhóm mang hai con tôm.TRƯỜNG THCS BẢO THẠNHKính chào quí thầy cô vàCác em học sinh

File đính kèm:

  • ppt123.ppt
Giáo án liên quan