Bài giảng Saccarozô (tiết 3)

1. Kiến thức:

Nắm được công thức phân tử , tính chất vật lí , tính chất hoá học của saccarozơ .

Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ .

2. Kỹ năng:

Viết phương trình phản ứng của saccarozơ .

3. Thái độ: yêu thích môn học, yêu thiên nhiên.

B. Chuẩn bị .

 GV: Thí nghiệm : phản ứng thuỷ phân của saccarozơ :

Dụng cụ:Kẹp gỗ, ống nghiệm ,đèn cồn, ống hút,

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Saccarozô (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 
Tiết: 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
SACCAROZƠ
A. Mục tiêu .
Kiến thức: 
Nắm được công thức phân tử , tính chất vật lí , tính chất hoá học của saccarozơ .
Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ .
Kỹ năng:
Viết phương trình phản ứng của saccarozơ .
Thái độ: yêu thích môn học, yêu thiên nhiên.
B. Chuẩn bị .
 GV: Thí nghiệm : phản ứng thuỷ phân của saccarozơ : 
Dụng cụ:Kẹp gỗ, ống nghiệm ,đèn cồn, ống hút, 
Hoá chất :Dung dịch saccarozơ ( đường kính ), dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch H2SO4 .
C. Tiến trình bài giảng .
1. Ổn đinh lớp .
2. Kiểm tra bài cũ .
 HS1: Nêu tính chất hoá học vủa glucozơ .
 HS2: Chữa bài tập 2 SGK tr.152 
 Bài tập 2 : (b)
Đánh số các lọ hoá chất và lấy mẫu thử .
Cho vào mỗi ống nghiệm 1 ít dd AgNO3 ( trong dung dịch NH3) và đun nóng nhẹ 
Nếu tháy có chất kết tủa của Ag là saccarozơ .
Nếu không có hiện tượng gì là CH3COOH vì .
NH3
 C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag 
3. Bài mới .
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
Bổ sung
Hoạt động 1
Giới thiệu saccarozơ có trong nhiều loài thực vật : mía củ cải đường , thốt nốt ...
GV: Có thể cho HS tự nêu .
Hoạt động 2 .
GV: Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm 
Lấy đường saccarozơ cho vào ống nghiêm quan sát trạng thái , màu sắc .
Thêm nước vào và lắc nhẹ quan sát .
GV: Gọi mmootj HS nhận xét .
Hoạt động 3
GV: hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm 
Thí nghiệm 1 :
Cho dd saccarozơ vào dd AgNO3 (trong dd NH3) sau đó đun nhẹ quan sát 
GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng 
Thí nghiệm 2 :
Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm , thêm vào một giọt dd H2SO4 đun nóng 2-3 phut .
Thêm dd NaOH vào để trung hoà .
Cho dd vừa thu được vào ống nghiệm chứa dd AgNO3 trong dd NH3 
GV: Gọi HS nhận xét hiện tượng .
GV: Giới thiệu :
Khi đun nóng dd saccarozơ , saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơvà fructozơ 
GV: Gọi một HS lên viết phương trình phản ứng .
GV: Giới thiệu về fructozơ .
Hoạt động 4
GV: Yêu cầu HS kể tên các ứng dụng của đường saccarozơ .
GV: Chiếu lên màn hình : Sơ đồ sản xuất đường xaccarozơ từ mía 
Yêu cầu HS kể tên các nhà máy sản xuất đường ở Việt Nam .
HS: Nghe và ghi bài .
HS: làm thí nghiệm theo nhóm .
HS: Nhận xét :
Saccarozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
HS: Làm thí nghiệm 
HS: Làm thí nghiệm 
HS: Nhận xét 
Không có hiện tượng gì xẩy ra , chứng tỏ saccarozơ không có phản ứng tráng gương .
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm .
HS: Nêu hiện tượng :
Có kết tủa Ag xuất hiện 
Nhận xét :
Đã xẩy ra phant ứng tráng gương ®vậy khi đun nóng dd saccarozơ có axit làm xúc tác , saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra chát có thể tham gia phản ứng tráng gương .
HS: Viết phương trình phản ứng :
to
C12H22O11+ H2O 
 C6H12O6 + C6H12O6
 glucozơ fructozơ 
HS: Nêu ứng dụng .
Kể tên các nhà máy sản xuất đường .
I. Trạng thái thiên nhiên 
Công thức phân tử : C6H12O7
Phân tử khối : 342 
II. Tính chất vật lí .
Saccarozơ là chất kết tinh không màu , vị ngọt , dễ tan trong nước .
III.Tính chất hoá học
Khi đun nóng dd saccarozơ có axit làm xúc tác , saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra chát có thể tham gia phản ứng tráng gương 
IV. Ứng dụng ..
4. Củng cố .
Bài tập :
Hoàn thành các phnar ứng cho sơ đồ chuyển hoá sau .
Saccarozơ Glucozơ Rượu etilic Axit axetic 
 etyl axetat Axetat Natri .
HS: Làm bài tập
axit
 1, C12H22O11+ H2O C6H12O6 + C6H12O6
Lên men giấm
 glucozơ fructozơ 
2, C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
3, C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4, CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O
H2SO4 đặc
5, CH3COOH + C2H5OH CH3COO C2H5 + H2O
6, CH3COO C2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
 5. Dặn dò .
 Bài tập về nhà : 1,2,3,4,5,6 SGK : 155
Rút kinh nghiệm .

File đính kèm:

  • docHoa 9 bai 51 4 cot.doc
Giáo án liên quan