Bài giảng Ôn tập học kì I môn: hóa học 9 (tiếp)

1. Oxit axit:( CO2, SO2,SO3, )

 Tác dụng với nước:

CO2 + H2OH2CO3

 Tác dụng với oxit bazo:

CO2 + CaOCaCO3

 Tác dụng với bazo:

CO2 + Ca(OH)2CaCO3+H2O

2. Oxit bazo:( CaO, Na2O, CuO, )

 Tác dụng với nước:

CaO + H2OCa(OH)2

 Tác dụng với oxit axit:

CaO + CO2CaCO3

 Tác dụng với axit:

CaO + 2HClCaCl2+H2O

 

docx26 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ôn tập học kì I môn: hóa học 9 (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O4
BaCl2Ba(NO3)2
Nguyễn Phát Tài
	C, CaCO3àCO2àNaHCO3à?àNa2SO4
	..
	D, 	CaSO3
	SàSO2àH2SO3àNa2SO3àSO2
	Na2SO3
.
	E, 
NaClàNaOHàNaHCO3àNa2CO3àCaCO3àCaOàCaCl2
Cl2àFeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFeàFe3O4àFeCl2.
Nguyễn Phát Tài
..
F, 
NaAlO2
AlàAl2O3àAlCl3àAl(OH)3àAl2O3
Al2S3àAlCl3
..
Nguyễn Phát Tài
G, 	Fe2(SO4)3
FeàFeCl3àFe(OH)3àFe2O3àFeàFeCl2àFe(NO3)2
Fe(OH)2àFeSO4àFeàFe3O4
.
FThứ tự thực hiện chuỗi PUHH:
(CO32-),(SO42-), (Cl-), (NO3-).
&Sắp xếp các chất sau thành chuổi PU phù hợp rồi viết PTHH:
MNa2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Nguyễn Phát Tài
MCuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.
..
Nhận biết:
MQuy tắc thường dùng:
Đổ nước vào các chất nếu là chất rắn.
Dùng quỳ tím nhúng ll vào từng dd:
Quỳ tímàxanh là bazo(OH-): NaOH, KOH, Ca(OH)2,
Quỳ tímàđỏ là axit (H+): HCl, H2SO4,
Không đổi màu quỳ là muối.
MThứ tự ưu tiên nhận biết
(CO32-)>(SO42-)>(Cl-)>(NO3-).
Gốc
CO32-
SO42-
Cl-
NO3-
Thuốc thử
Axit (HCl,H2SO4,)
Dd BaCl2,Ba(OH)2,
Dd AgNO3
Còn lại
Hiện tượng
Sủi bọt khí CO2
Kết tủa trắng BaSO4
Kết tủa trắng AgCl
	MMàu của 1 số chất thường gặp:
Chất
Muối Cu2+
Muối Fe2+
Muối Fe3+
Cu(OH)2
CuS PbS
AgCl
BaSO4
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Màu
Xanh
Xanh nhạt
Nâu đỏ
æxanh
æđen
ætrắng
ætrắng
ætrắng xanh
æ nâu đỏ
Nguyễn Phát Tài
&BT:nhận biết:
3 chấtCu(OH)2, Ba(OH)2, Na2SO4.
.
..
5dd NaCl, CuCl2, H2SO4, MgCl2, KOH. Chỉ dùng quỳ tím.
.
4 chất H2O, dd NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm thuốc thử.
4dd HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng quỳ tím.\
..
4dd HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl.
Nguyễn Phát Tài
Các dạng toán hóa học thường gặp: 
Khi gặp 1 bài toán hóa học đầu tiên ta thường “tính số mol”theo dữ liệu đề bài:
Đề cho
Công thức tính số mol (n)
m(g)
V(l) (đktc)
V(l) và CM(M)
n=CM.V
mdd(g) và C%(%)
V(l), D(g/ml), C%.
khối lượng m, Thể tích V, nồng độ mol CM,Khối lượng dd mdd, nồng độ phần trăm C%, khối lượng riêng D.
A, Hổn hợp:(2 tổng)!!!
TH1: cả 2 chất trong hổn hợp đều phản ứng:
Mcách giải:
 Dựa vào đề bài để tính số mol
Viết PTHH
Gọi x, y lần lượt là số mol 2 chất trong hh ban đầu.
Lập hệ 2 phương trình: ?x+?y=?
	 ?x+?y=?
Giải hệ tìm x, y. tính theo yêu cầu của đề.
MBT:
Hòa tan hoàn toàn 12.3g hh FeO, Al2O3 cần 250ml dd HCl 2M. 
Viết PTHH?
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
Nguyễn Phát Tài
Tính mdd H2SO4 10% hòa tan hết hh oxit trên. 
Cho 3.04g hh NaOH , KOH tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 4.15g muối clorua.
a.Viết PTHH?
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
Nguyễn Phát Tài
Cho 12.6g hh Al và Mg vào dd HCl thấy có 13.44 l khí(dktc) 
	a.Viết PTHH?
	b.Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
..
Nung hh 2 muối CuCO3 và MgCO3 thư được 76g 2 oxit và 33,6 l khí(dktc) . Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
..
Nguyễn Phát Tài
Hòa tan 12,1g hh CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
Cho 0,83g hh Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư . Sau PU thu được 0,56l khí (dktc). Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
..
Nguyễn Phát Tài
TH2: (chỉ 1 chất trong hổn hợp PU)
Mcách giải:
Dựa vào đề bài để tính số mol
Xét xem chất nào PU , chất nào không
Viết PTHH 
Thế số mol liên quan vào ptrình
MBT:
Biết 5g hh CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl sinh ra 448ml khí(dktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
Biết 5g hh Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl sinh ra 448ml khí(dktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Nguyễn Phát Tài
	F&Khi hòa tan 6g hợp kim gồm Cu, Fe, và Al trong dd HCl dư tạo thành 3,024 l khí(dktc) và còn lại 1,86g kim loại không tan.
Viết PTHH?
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hhbđ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B. Xác định tên kim loại:
TH1: khi đã biết hóa trị:
NMCó thể tính được số mol cụ thể:
MCách giải:
Dựa vào đề bài để tính số mol
Viết PTHH
Thế số mol vào phương trình
Dựa vào công thức: 
Từ M => tên kim loại.
	MBT:
Cho 13g kim loại A(II) vào 200ml dd HCl 2M sau khi PU xảy ra hoàn toàn thu được lượng muối. Xđ tên A?
Nguyễn Phát Tài
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cho 2,8g kim loại A (II) vào dd H2SO4. Phản ứng xong thu được 1,12l khí H2(đktc). . Xđ tên A?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cho 6g kim loại A (II) vào dd H2SO4. Phản ứng xong thu được 5.6l khí H2(đktc). . Xđ tên A?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NMKhi chưa tính được số mol cụ thể:
	MCách giải:
Viết PTHH
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:(ĐLBTKL: tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm)
Nguyễn Phát Tài
Áp dụng ĐLBTKL: mA+mB=mC
Tìm được số mol 1 chất thế vào PT.
Áp dụng CT: 
	MBT:
Cho 9,2g kim loại A(I) PU với clo dư tạo 23,4g muối. Xđ tên A?
Đốt cháy hoàn toàn 0,54g kim loại A(III) trong không khí thu được 1,02g oxit.Xác định kl A?
..
Đốt cháy hoàn toàn 8,125g 1 kim loại A(II) với bột S dư thu được 12.125g muối. Xác định A?
..
Nguyễn Phát Tài
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TH2:Khi chưa biết hóa trị:
	MCách giải:
Dựa vào đề bài để tính số mol
Gọ

File đính kèm:

  • docxon tap hk1 hoa lop 9LTBT.docx
Giáo án liên quan