Bài giảng Ôn tập đầu năm (tiết 13)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức ở lớp 8
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Giáo dục:
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
CO làm nguyên liệu, làm chất khử Hoạt động 2: GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit? + Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2 GV: Làm thí nghiệm - Cho CO2 tác dụng với nước + Nêu hiện tượng quan sát được? + Kết luận và viết PTHH? GV: Đây là phản ứng thuận nghịch + Hãy lấy VD viết PTHH? + Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết? II. Cacbonđioxit: 1. Tính chất vật lý: - Không màu, không mùi, nặng hơn không khí. 2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với nước: CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd) b. Tác dụng với dd bazơ: 2CO2 (k)+NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O (l) CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd) c. Tác dụng với oxit bazơ: CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r ) Kết luận : CO2 có những tính chất hóa học của oxit axit. 3. ứng dụng: - làm ga trong nước giải khát IV. Củng cố - luyện tập: 1. Đọc bài đọc thêm? 2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2 3. Làm bài tập 1,2 SGK V. Hướng dẫn học ở nhà: - Bài tập và nhà: 2, 5 (t87) - Chuẩn bị bài: Axit cácbonic và muối cácbonát Tuần 18 Ngày soạn: .................. Tiết 35 Ngày dạy: .................. ôn tập học kỳ I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai. 2. Kỹ năng: - Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại - Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ - Rút ra được mối quan hệ giữa các chất 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường. B. Phương pháp: - Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân C. Phương tiện day hoc: Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. D. Tiến trình dạy học: I. Ổn định tổ chức:9A... 9B... II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Bài học giúp học sinhhệ thống lại kiến kiến thức trong chương trình học kì một. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập HS thảo luận nhóm: 6’ 1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành những loại hợp chất vô cơ nào? 2. Viết sơ đồ chuyển hóa? 3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa đó? HS Thảo luận theo nhóm: - Các nhóm báo cáo GV: Nhận xét bài của các nhóm. Kết luận thành sơ đồ. GV: Phát phiếu học tập số 2: Hãy điền vào ô trống sau: Lấy VD minh họa, Viết PTHH Nội dung I. Kiến thức cần nhớ: 1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ: Muối Bazơ muối 1 muối 2 KL Oxit bazơ bazơ M1 M2 Axit bazơ Muối 1 bazơ Muối 3 muối 2 2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại: Kim loại Muối GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập Muối Bazơ Oxit bazơ Bazơ Muối Kim loại Oxit bazơ Hoạt động 2: GV: Hãy nêu CTPT, PTK của Cacbonđioxit? ? Hãy nêu những tính chất vật lý của CO2 GV: Làm thí nghiệm - Cho CO2 tác dụng với nước ? Nêu hiện tượng quan sát được? ? Kết luận và viết PTHH? GV: Đây là phản ứng thuận nghịch ? Hãy lấy VD viết PTHH? ? Hãy nêu những ứng dụng của CO2 mà em biết? II. Bài tập: 1. Bài tập3: Nhận biết Al, Ag, Fe - Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử - Cho các mẩu thử tác dụng vơia NaOH. Mẩu thử nào có bọt khí bay ra là Al Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2 (k) - Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào tan ra và có khí thoát ra là Fe Fe(r) + 2HCl (dd) FeCl2 (dd) + H2 (k) - Chất còn lại là Ag 2. Bài tập 5: - Dùng AgNO3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3 . Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất. 3. Bài tập 3: a. PTHH Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2 (k)(1) ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2) nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol Theo PT 1 : nZn = nH2 = 0,02mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3g mZnO = 4,54 - 1,3 = 3,24 g 1,3 % Zn = . 100% = 28,6% 4,54 3,24 % ZnO = . 100% = 71,4% 4,54 IV. Củng cố Nhắc lại tính chất hóa học của oxit,axit,bazơ, muối V. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra. Tuần 18 Ngày soạn: ... Tiết 36: Ngày giảng:. kiểm tra học kỳ I A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh nắm kiến thức trong một cách có hệ thống có phương pháp làm bài tốt. 2.Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức để giải các bài tập . -Rèn ý thức tự giác trong khi làm bài. 3. Thái độ: - Giỏo dục học sinh cú ý thức học tập bộ mụn B.Phương pháp: -Giám sát, kiểm tra,đánh giá. C.Phương tiện: D.Tiến trình lên lớp: I. Ổn định tổ chức:9A.. 9B. II. Bài cũ: III .Bài mới: Đề bài Phần trắc nghiệm: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏc A, B, C, hoặc D trước phương ỏn trả lời đỳng Dung dịch nào sau đõy làm cho giấy qựy chuyển sang màu đỏ? A. NaOH B. HCl C. NaCl D Ba(OH)2 2. Axit H2SO4 phản ứng vớichất nào sau đõy? A . CuO B.Cu C. NaCl D. Ag 3.Dung dịch KOH cú phản ứng với chất nào sau đõy? A. . Ba(OH)2 B.NaCl C. CuO D. CO2 4.Kim loại nào sau đõy phản ứng với AlCl3? A. Cu B. Al C. Mg D. Fe 5 .Cho 16 g CuO tỏc dụng với H2SO4loóng dư. Khối lượng muối CỳO4thu dược là bao nhiờu? A. 32g B. 35g C. 20g D. 40g B Phần tự luận: 1. Viết cỏc PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau: SSO2H2SO3Na2SO3SO2 Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3 . Hỏi oxit nào cú thể tỏc dụng với : Nước Axit clohiđic Natri hiđrụxit Viết PTHH 3.Biết 4.48 l khớ CO2(đktc) tỏc dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm là BaCO3 và H2O. a. Viết PTHH. b. Tớnh nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đó dựng . c. khối lượng kết tủa thu được Đỏp ỏn Phần trắc nghiệm. 1 . Đỏp ỏn B (0,5đ) 2. Đỏp ỏn A (0,5đ) 3. Đỏp ỏn D (0,5đ) 4. Đỏp ỏn C (0,5đ) 5. Đỏp ỏn A (1đ) B. Phần tự luận. Cõu 1: viết đỳng 1 PTHH được 0,5 đ Cõu 2 viết đỳng 1 PTHH được 0,5 đ tỏc dụng với Nước là: SO2;CaO tỏc dụng với Axit clohiđic là: CaO; Fe2O3 tỏc dụng với Natri hiđrụxit là: SO2 Cõu 3 =4,48/22,4=0,2 (mol) PTHH: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 +H2O (0,5đ) IV. Củng cố : Thu bài và nhận xột tiết học V. Hướng dẫn học ở nhà: Chuẩn bị ụn tập lại phần : Các loại hợp chẩt vô cơ Trường THCS Đại Thịnh B Họ và tên:............................... Kiểm tra học kì I Lớp: 9....... Môn: Hoá học Điểm Lời phê của giáo viên ý kiến của phụ huynh Đề bài Phần trắc nghiệm: Hóy khoanh trũn vào chữ cỏc A, B, C, hoặc D trước phương ỏn trả lời đỳng Dung dịch nào sau đõy làm cho giấy qựy chuyển sang màu đỏ? A. NaOH B. HCl C. NaCl D Ba(OH)2 2. Axit H2SO4 phản ứng vớichất nào sau đõy? A . CuO B.Cu C. NaCl D. Ag 3.Dung dịch KOH cú phản ứng với chất nào sau đõy? A. . Ba(OH)2 B.NaCl C. CuO D. CO2 4.Kim loại nào sau đõy phản ứng với AlCl3? A. Cu B. Al C. Mg D. Fe 5 .Cho 16 g CuO tỏc dụng với H2SO4loóng dư. Khối lượng muối CỳO4thu dược là bao nhiờu? A. 32g B. 35g C. 20g D. 40g B Phần tự luận: 1. Viết cỏc PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau: SSO2H2SO3Na2SO3SO2 Cho những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3 . Hỏi oxit nào cú thể tỏc dụng với : Nước Axit clohiđic Natri hiđrụxit Viết PTHH 3.Biết 4.48 l khớ CO2(đktc) tỏc dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm là BaCO3 và H2O. a. Viết PTHH. b. Tớnh nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đó dựng . c. khối lượng kết tủa thu được Đỏp ỏn Phần trắc nghiệm. 1 . Đỏp ỏn B (0,5đ) 2. Đỏp ỏn A (0,5đ) 3. Đỏp ỏn D (0,5đ) 4. Đỏp ỏn C (0,5đ) 5. Đỏp ỏn A (1đ) B. Phần tự luận. Cõu 1: viết đỳng 1 PTHH được 0,5 đ Cõu 2 viết đỳng 1 PTHH được 0,5 đ tỏc dụng với Nước là: SO2;CaO tỏc dụng với Axit clohiđic là: CaO; Fe2O3 tỏc dụng với Natri hiđrụxit là: SO2 Cõu 3 =4,48/22,4=0,2 (mol) PTHH: CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 +H2O (0,5đ) Tuần 19 Ngày soạn: .................. Tiết 36.1: Ngày dạy: .................. ôn tập Các loại hợp chất vô cơ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh đựơc ôn tập đẻ hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại hợp chất vô cơ đó. 2. Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . kỹ năng phân biệt các loại hợp chất. - Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. B. Phương pháp: - Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp C. Phương tiện dạy học: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập D. Tiến trình dạy học: I. Ổn định tổ chức:9A... 9B. II. Kiểm tra bài cũ: 1. Làm BT 1a, 1b III. Bài mới: Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: 1. Phân loại các hợp chất vô cơ: GV: Đưa ra sơ đồ trống. Phát phiếu học tập cho các nhóm ? Hãy điền các chất vô cơ vào ô trống cho phù hợp? Lấy VD một số chất cụ thể? Các loại hợp chất vô cơ GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập: Các loại hợp chất vô cơ Oxit Axit Bazơ Muối Bazơ không tan Muối axit Muối trung hòa Oxit bazơ Oxit axit Axit có oxi Axit Không có oxi Bazơ tan 2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ: Oxit axit GV: Đưa ra sơ đồ: Oxit bazơ 1 2 Muối 3 4 5 Bazơ axit 6 9 7 8 ? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa:: GV: Yêu cầu HS làm BT 1 HS làm việc cá nhân GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập, sửa sai nếu có Bài tập 2 : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH NaOH Na3PO4 Na2SO4 Giải: 1. Na + O2 Na2O 2. Na2O + H2O NaOH 3. NaOH + HCl NaCl + H2O NaCl +H2ONaOH+Cl2+H2 5. NaOH +H2SO4 Na2SO4 + H2O 6. Na +H2O NaOH 7. NaOH + P2O5 Na3PO4 + H2O GV: Gợi ý cách làm: Đưa sơ đồ nhận biết KCl KOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 Quì Tím Xanh Xanh Đỏ Đỏ Nhóm1 Ba(OH)2 Nhóm 1 NHóm 2 0 Bài tập 3: Biết 5g hh 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl sinh ra 448 ml khí ở ĐKTC a. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng b. Tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu Bài tập 1: 1. Oxit: CaO + CO2 CaCO3 CaO + H2O Ca(OH)2 SO2 + H2O H2SO3 CuO + HCl CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 2. Bazơ: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2 H2O 2NaOH + CuS Na2SO4+ Cu(OH)2 Mg(OH)2 t MgO + H2O 3. Axit: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 4. Muối CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2 CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4
File đính kèm:
- ga9 hay.doc