Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm

Bảng 10.1: Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)

a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.

 b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

Em hãy nêu các bước tiến hành làm bài.

Bước1: Xử lí số liệu

Cách tính phần trăm và góc ở tâm

Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng

Vd: năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9 040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là (x):

Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 3600. Nghĩa là 1% tương ứng 3,60

Vd: Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là:

 71,6 x 3,6 = 258 0

ppt17 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, 
 GIA CẦM. 
Bài 10 : 
THỰC HÀNH 
Năm 
Các nhóm cây 
1990 
2002 
Tổng số 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 
9040,0 
6474,6 
1199,3 
1366,1 
12831,4 
8320,3 
2337,3 
2173,8 
 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây . 
 b) Nhận xét sự thay đổi qui mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây . 
BÀI TẬP 1 
Bảng 10.1: Diện tích gieo trồng , phân theo nhóm cây ( nghìn ha) 
Em hãy nêu các bước tiến hành làm bài. 
BÀI TẬP 1 
Bước1 : Xử lí số liệu 
Cách tính phần trăm và góc ở tâm 
Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng 
Vd : năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9 040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là ( x ): 
Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 360 0 . Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 0 
Vd : Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là : 
 71,6 x 3,6 = 258 0 
BÀI TẬP 1 
Bước1 : Xử lí số liệu 
LOẠI CÂY 
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) 
Góc ở tâm trên biểu đồ tròn ( độ ) 
1990 
2002 
1990 
2002 
Tổng số 
100% 
100% 
360 0 
360 0 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 
71,6 
64,8 
258 0 
233 0 
13,3 
18,2 
48 0 
66 0 
15,1 
16,9 
54 0 
61 0 
Bước 2 : Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc : 
1. Bắt đầu vẽ từ “ tia 12 giờ ”, vẽ thuận chiều kim đồng hồ 
2. Vẽ các hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu . 
3. Ghi trị số phần trăm vào các hình quạt tương ứng 
4. Vẽ đến đâu tô màu đến đó , đồng thời thiết lập bảng chú giải 
25 % 
BÀI TẬP 1 
BÀI TẬP 1 
Lưu ý: 
Bán kính biểu đồ : 
 1990 : 20 mm = 2cm 
 2002: 24 mm = 2,4cm 
Nên dùng các nét khác nhau nhưng cùng một màu mực để phân biệt các kí hiệu trên biểu đồ và phần chú thích 
20mm 
24mm 
Cách vẽ : Vẽ từ tia 12h. Vẽ từng tiêu chí : cứ 1% tương ứng góc ở tâm là 3,6 0 , tô màu cho từng tiêu chí . Vẽ xong cần ghi chú . 
 VD: Cây lương thực năm 1990. 72 % . 3,6 = 259,2 0 . Ta dùng thước đo độ lấy 1 góc bằng 259,2 0 . 
72 % (259,2 0 ) 
Đó là tiêu chí cây lương thực năm 1990. 
LOẠI CÂY 
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) 
Góc ở tâm trên biểu đồ tròn ( độ ) 
1990 
2002 
1990 
2002 
Tổng số 
100% 
100% 
360 0 
360 0 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 
1 HS vẽ năm 1990 
1 HS vẽ năm 2002 
BÀI TẬP 1 
Năm 1990 
Năm 2002 
Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 
71,6 
64,8 
13,3 
15,1 
18,2 
16,9 
BÀI TẬP 1 
LOẠI CÂY 
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) 
Góc ở tâm trên bđ tròn ( độ ) 
1990 
2002 
1990 
2002 
Tổng số 
100 
100 
360 
360 
Cây lương thực 
71,6 
64,8 
258 
233 
Cây công nghiệp 
13,3 
18.2 
48 
66 
Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 
15,1 
16,9 
54 
61 
Năm 1990 
Năm 2002 
Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm  cây năm 1990 và 2002 (%) 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 
15,1 
13,3 
71,6 
16,9 
18,2 
64,8 
 Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét sự thay đổi về : 
1.Qui mô diện tích 
2.Tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây 
LOẠI CÂY 
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) 
Góc ở tâm trên bđ tròn ( độ ) 
1990 
2002 
1990 
2002 
Tổng số 
100 
100 
360 
360 
Cây lương thực 
71,6 
64,8 
258 
233 
Cây công nghiệp 
13,3 
18.2 
48 
66 
Cây TP, cây ăn quả , cây khác 
15,1 
16,9 
54 
61 
Năm 1990 
Năm 2002 
Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm  cây năm 1990 và 2002 (%) 
Cây lương thực 
Cây công nghiệp 
Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 
15,1 
13,3 
71,6 
16,9 
18,2 
64,8 
Qui mô dt ( nghìn ha) 
Tỉ trọng dt gieo trồng (%) 
Cây lương thực 
Tăng 1845,7 
Giảm 6,7 
Cây CN 
Tăng 1138 
Tăng 4,9 
Cây thực phẩm  
Tăng ít 807,7 
Tăng 1,8 
b, Nhận xét 
* Về diện tích 
Từ bảng số liệu ta thấy diện tích gieo trồng năm 2002 tăng so với năm 1990 là 1,4 lần 
Diện tích các nhóm cây đều tăng, nhanh nhất thuộc nhóm cây công nghiệp (4,9 lần) tiếp theo là nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác (1,8 lần) cuối cùng là nhóm cây lương thực (1,3 lần) 
* Về tỷ trọng 
Nhóm cây công nghiệp tăng nhanh nhất (4,9%), sau đó đến nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác (1,8%). Trong khi đó nhóm cây lương thực đang giảm nhanh về tỷ trọng (6,7%) 
Nguyên nhân: 
- Trong giai đoạn hiện nay cây công nghiệp đang là mặt hàng đem lại giá trị xuất khẩu cao, thị trường rộng và rất cần nên nước ta đang tập trung vào trồng các loại cây như: Cà phê, hồ tiêu, cao su 
- Nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác cũng tăng là do nhu cầu về rau quả ở các đô thị (đặc biệt là thực phẩm sạch) ngày càng tăng 
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 
% 
Năm 
60 
80 
100 
120 
140 
160 
1995 
2000 
2002 
1990 
180 
Chuù giaûi 
Traâu 
Boø 
200 
Lôïn 
Gia caàm 
Bieåu ñoà theå hieän chæ soá taêng tröôûng gia suùc , gia caàm naêm 1990-2002 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Hoàn thiện bài tập 1 
Làm bài tập 2 
Đọc trước bài “ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ” 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_9_bai_10_thuc_hanh_ve_va_phan_tich.ppt