Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trường TH Tân Tạo
Điền vào mỗi ô trống từ trái nghĩa với từ in đậm:
a/Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí
.
b/Trẻ cùng đi đánh giặc.
c/ trên đoàn kết một lòng.
d/Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa Những ý nào nói đúng về khái niệm trái nghĩa? A.Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau B . Là cặp từ có nghĩa hoàn toàn hoặc không hoàn toàn giống nhau Kiểm tra bài cũ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 HẾT GIỜ SGK/43-44 Luyện tập về từ trái nghĩa Tìm các cặp từ trái nghĩa nhau trong các câu thành nhữ, tục ngữ sau: a/Ăn ít ngon nhiều. b/Ba chìm bảy nổi. c/Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d/Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho. Bài 1: Bài 2 Điền vào mỗi ô trống từ trái nghĩa với từ in đậm: a/Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí . b/ Trẻ cùng đi đánh giặc. c/ trên đoàn kết một lòng. d/Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt. l ớn Dưới s ống già Bài 3 Tìm từ trái nghĩa thích hợp với vào mỗi ô trống : a/Việc nghĩa lớn. b/Áo rách khéo vá, hơn lành may. c/Thức dậy sớm. nhỏ khuya v ụng Bài 4 Tìm những từ trái nghĩa nhau: a/Tả hình dáng b/Tả hành động c/Tả trạng thái d/Tả phẩm chất Câu Từ cần tìm a/Tả hình dáng b/Tả hành động c/Tả trạng thái d/Tả phẩm chất cao-thấp; to-nhỏ; mập-gầy; khóc-cười; ngủ-thức; vào-ra; buồn-vui; no-đói; khỏe-yếu; tốt-xấu; thật thà-gian dối; Bài 5 Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên(chọn 1 trong 4 ý a; b; c; d) Ví dụ: a/Anh ấy cao , còn tôi thấp . b/Đừng khóc nữa, cười lên đi! c/Hôm nay, vừa đi học về, tôi vui mà em tôi buồn. d/Những mụ phù thủy trong phim rất xấu , còn các cô công chúa rất tốt . Đội Thông minh 1 7 6 5 4 3 2 8 Đội Nhanh trí Câu 1 LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Từ trái nghĩa với đẹp là: A. d ưới B. vui C . to D. xấu Câu 2 Từ trái nghĩa với chết là: D . già B. nhỏ C . thấp A . sống LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 3 Từ trái nghĩa với lành là: D. ngồi A. hay C . yếu B. rách LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 4 Từ trái nghĩa với chìm là: A. chết B. to D. ít C. nổi LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 5 Từ trái nghĩa với no là: A. vào B. héo C . dữ D. đói LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 6 Từ trái nghĩa với nắng là: A. hổ D. ngoan C . khó B. mưa LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 7 Câu nào không sử dụng cặp trái nghĩa? A. Lên thác xuống ghềnh. B. Đi thưa về trình. C. Cả A và B sai LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Câu 8 Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa? A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh. C. Cả A và B đúng B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh. LTVC Luyện tập về từ trái nghĩa Ôn tập bài cũ và c huẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Hòa bình Chúc các em chăm ngoan, học giỏi! Tiết học đến đây là kết thúc!
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_4_luyen_tap_ve_tu_trai.ppt