Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 12: Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Trường TH Tân Tạo

 Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường”

a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người.

b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật.

c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.

 

ppt35 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 25/11/2023 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 12: Mở rộng vốn từ "Bảo vệ môi trường" - Trường TH Tân Tạo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quan hệ từ 
 Một quan hệ từ 
Cặp quan hệ từ 
Tác dụng: 
 Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể 
hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ 
hoặc những câu ấy với nhau. 
và, với, hay, hoặc, 
nhưng, mà, thì, ở, 
 Vìnên; donên; nhờmà 
 Nếuthì; hễthì 
 Tuynhưng, mặc dùnhưng 
 Không nhữngmà 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
 Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường” 
a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người. 
b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật. 
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật. 
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật. 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
1. Đọc đoạn văn sau v à thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: 
	 Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. 
a) Phân biệt nghĩa của các cụm t ừ : 
- Khu dân cư 
- Khu sản xuất 
- Khu bảo tồn thiên nhiên 
KHU D Â N C Ư 
KHU D Â N C Ư 
KHU D Â N C Ư 
KHU D Â N C Ư 
KHU S ẢN XU ẤT 
KHU S ẢN XU ẤT 
KHU S ẢN XU ẤT 
KHU S ẢN XU ẤT 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
KHU D Â N C Ư 
KHU S ẢN XU ẤT 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
KHU D Â N C Ư 
	 Khu dân cư là: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. 
KHU S ẢN XU ẤT 
 Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nh à máy, xí nghiệp 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
 Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đ ó các loài cây, con vật v à cảnh quan thiên nhiên được bảo v ệ , giữ gìn lâu dài. 
Phong Nha – Kẻ Bàng 
Phong Nha – Kẻ Bàng 
Hồ Ba Bể 
Vườn quốc gia Cúc Phương 
Đảo cò – Chi Lăng NamThanh Miện 
b) Nối các t ừ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B . 
A 
B 
sinh vật 
sinh thái 
hình thái 
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) 
với môi trường xung quanh. 
tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
động vật, thực vật và vi sinh vật, có 
sinh ra lớn lên và chết. 
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của 
sự vật, có thể quan sát được. 
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới có thể nhìn thấy được 
b) Nối các t ừ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B . 
A 
B 
sinh vật 
sinh thái 
hình thái 
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) 
với môi trường xung quanh. 
tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
động vật, thực vật và vi sinh vật, có 
Sinh ra lớn lên và chết. 
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của 
sự vật, có thể quan sát được. 
3. Thay t ừ bảo v ệ trong câu sau bằng một t ừ đồng nghĩa với nó: 
 Chúng em bảo v ệ môi trường sạch đẹp. 
giữ gìn 
gìn giữ 
Bảo vệ là gì? 
 Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. 
 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường 
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. 
2/ Khu vực làm việc của nh à máy, xí nghiệp. 
3/ Khu vực trong đ ó các loài cây,con vật v à cảnh quan thiên nhiên được bảo v ệ , giữ gìn lâu dài. 
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) 
với môi trường xung quanh. 
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
động vật, thực vật và vi sinh vật, có 
sinh ra lớn lên và chết. 
Khu dân cư 
Khu sản xuất 
Khu bảo tồn 
thiên nhiên 
Sinh thái 
Sinh vật 
Tìm từ đúng 
Ă 
M 
N 
I 
M 
Ư 
Ờ 
N 
Ế 
T 
G 
Ồ 
Y 
R 
T 
 
T 
C 
Á 
L 
P 
I 
Ổ 
H 
X 
A 
N 
H 
T 
Y 
Ê 
R 
T 
U 
Y 
Ề 
N 
U 
N 
T 
V 
I 
S 
H 
R 
Ờ 
N 
G 
L 
N 
Ớ 
P 
Ư 
Ệ 
B 
Ú 
P 
Ê 
N 
C 
À 
N 
H 
R 
T 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
B 
G 
V 
Ệ 
I 
T 
R 
O 
Ả 
Ô 
M 
Ư 
Ờ 
N 
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này. 
Một phong trào được tổ chức vào 
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng. 
Vì lợi ích  trồng cây 
Vì lợi ích trăm năm trồng người. 
Trẻ em như . 
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan. 
Một trong những việc làm 
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh. 
 Một trong những hành động của chúng ta 
để giúp mọi người hiểu r õ hơn một phong trào 
hay ch ủ trương nào đó 
 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường 
* Thành phần môi trường là gì ? 
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. 
Về nhà : Xem lại bài. 
 Áp dụng những điều đã học, có ý thức bảo vệ môi trường. 
 Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về quan hệ từ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_12_mo_rong_von_tu_bao_v.ppt
Giáo án liên quan