Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Từ trái nghĩa - Trương Thị Ngọc Hân
Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
Ăn ít ngon nhiều.
Ba chìm bảy nổi.
Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
- ? - Quý cô về thăm lớp 5/9 GV: Trương Thị Ngọc Hân Chọn câu giải thích đúng về từ trái nghĩa Từ trái nghĩa là những từ không cùng nghĩa với nhau . Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. b Từ trái nghĩa là những từ không hợp nghĩa nhau. c 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ 1 A Tác dụng của từ trái nghĩa Làm nổi bật những hoạt động, trạng thái đối lập nhau. Cả hai ý a và b . b Làm nổi bật những sự vật, sự việc đối lập nhau . c 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ 2 A 29 Chọn các cặp hình tương ứng để tạo được các cặp từ trái nghĩa v à đọc các cặp từ trái nghĩa A D E K C B béo - gầy khóc-cười ngồi-đứng Bài 1 : Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: Ăn ít ngon nhiều. Ba chìm bảy nổi. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho. Ăn ít ngon nhiều. Ăn ngon, chất lượng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon. Ba chìm bảy nổi. Cuộc đời vất vả, gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. Trời nắng có cảm giác chóng đến trưa, trời mưa có cảm giác nhanh tối Yêu trẻ, trẻ đến nhà; Kính già, già để tuổi cho. Yêu quý trẻ em thì trẻ em hay đến nhà chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng người già thì mình cũng được thọ như người già. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Bài 2 : Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm : Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .......... b. Trẻ ........... cùng đi đánh giặc. c. ........... trên đoàn kết một lòng. d.Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn ....... mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt. Tăng tốc ViÖc ............ nghÜa lín. b) ¸ o r¸ch khÐo v¸, h¬n lµnh .......... may. c) Thøc . ........... . dËy sím. Bài 3 : Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa t hích hợp. Về đích Bài 4 : Tìm những từ trái nghĩa nhau: c. Tả trạng thái d. Tả phẩm chất Tả hình dáng : M: cao- thấp b. Tả hành động : M: khóc- cười a. Tả hình dáng cao- thấp cao-lùn to-bé to-nhỏ béo- gầy mập-ốm to xù - bé tí to kềnh - bé tẹo béo múp- gầy tong cao vống- lùn tịt b . Tả hành động khóc - cười đứng - ngồi lên - xuống vào - ra đi lại - đứng im Bài 5 : Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4 Đuổi hình bắt chữ §Çu - ®u«i Xem h×nh - ®o¸n c¸c cÆp tõ tr¸i nghÜa §Çu - ®u«i §Çu voi ®u«i chuét Nh¾m - më M¾t nh¾m m¾t më Khãc - c ười KÎ khãc người c ười HẸN GẶP LẠI ! CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_tu_trai_nghia_truong_thi.ppt