Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Hoàng Trọng Dương

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm :

quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường.

Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm :

nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 23/11/2023 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ "Dũng cảm" - Hoàng Trọng Dương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD- ĐT QUẬN BÌNH TÂN 
TRƯỜNG TH TÂN TẠO 
GV GIẢNG DẠY: HỒNG TRỌNG DƯƠNG 
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ 
 ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP4.13 
CHINH PHỤC 
CHẶNG 1: 
KHỞI ĐỘNG 
Đặt một câu kể Ai là gì ? 
-Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể vừa tìm được. 
BÀI CŨ 
CHẶNG 2: 
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT 
NGƯỜI CON GÁI VIỆT NAM 
DŨNG CẢM 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm 
CHẶNG 3: 
TĂNG TỐC 
1.) Bài tập 1 : 
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. 
Nhận xét 
Tổ: 1 + 3 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm. 
Tổ: 2 + 4 : Tìm những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. 
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,... 
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm : 
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường... 
Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm : 
Bắt sống giặc Mĩ 
Nguyễn Văn Trỗi ở pháp trường 
Bài tập 2 : 
Đặt câu với một trong các từ tìm được. 
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : 
anh dũng 
dũng cảm 
dũng mãnh . 
- ........... bênh vực lẽ phải 
 - khí thế  
- hi sinh. 
Bài tập 3 : 
CHẶNG 4: 
VỀ ĐÍCH 
Bài tập 4 : Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? 
Ba chìm bảy nổi 
Vào sinh ra tử 
Cày sâu cuốc bẫm 
Gan vàng dạ sắt 
Nhường cơm sẻ áo 
Chân lấm tay bùn 
 C ác thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm 
 - Vào sinh ra tử 
- Gan vàng dạ sắt 
 Bài tập 5 : 
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4. 
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử 
CHÀO TẠM BIỆT 
QUÝ THẦY CƠ GIÁO 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.ppt
Giáo án liên quan