Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Nguyễn Thị Ngọc Vui

Luyện từ và câu:

Bài :

Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy

Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp .

a) Cá nước mặn ( cá biển)

b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ ao )

pptx33 trang | Chia sẻ: Nhất Linh | Ngày: 28/11/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Nguyễn Thị Ngọc Vui, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO 
Phân môn: Luyện từ và câu 
GV: NGUYỄN THỊ NGỌC VUI 
LỚP : 2.1 
Kính chào quý thầy, cô giáo 
về dự giờ thăm lớp 
Khởi động 
1 
4 
2 
3 
TÌM TRANH 
Tìm từ 3 từ có tiếng biển. 
Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau. 
Đêm qua cây đổ vì gió to. 
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong câu sau. 
Cỏ cây héo khô vì hạn hán . 
Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau. 
 Bạn Nam nghỉ học vì bạn ấy bị bệnh. 
Biển 
Sông 
Ao 
Hồ 
Luy ện từ và câu: 
Bài : 
Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy 
 Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp . 
a) Cá nước mặn ( cá biển) 
b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ ao ) 
Cá thu 
Cá mè 
Cá chép 
Cá chim 
Cá trê 
Cá chuồn 
Cá quả 
Cá nục 
Bài 1: Xếp tên các loài cá thích hợp vào chỗ trống: 
Cá thu 
Cá mè 
Cá trê 
Cá chép 
Cá nục 
Cá chuồn 
Cá chim 
Cá quả 
Bài 1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp: 
Cá nục 
Cá nước mặn 
( cá biển) 
Cá nước ngọt 
( cá ở sông, hồ, ao) 
Bài 1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp: 
Cá chép 
Cá nước mặn 
( cá biển) 
Cá nước ngọt 
( cá ở sông, hồ, ao) 
Bài 1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp: 
Cá chép 
Cá nục 
Cá nước mặn 
( cá biển) 
Cá nước ngọt 
( cá ở sông, hồ, ao) 
Bài 1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp: 
Cá thu 
Cá mè 
Cá trê 
Cá chép 
Cá nục 
Cá chuồn 
Cá quả 
Cá chim 
Cá nước mặn 
( cá biển) 
Cá nước ngọt 
( cá ở sông, hồ, ao) 
Cá nước mặn 
Cá nước ngọt 
Cá chuồn 
M: Cá quả 
Cá mè 
Cá trê 
Cá chép 
Cá thu 
Cá chim 
M: Cá nục 
Cá chim 
Cá chim 
Cá chim trắng 
cá voi xanh 
cá rồng vằn 
cá mập trắng 
cá kiếm 
Cá nước lợ 
Cá có nọc độc 
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước. 
M : 
tôm , 
 sứa, 
 ba ba, ... 
Cá trôi, cá trắm, cá chày, cá rô, ốc, trai, hến, cua, cáy, rắn nước, cá thờn bơn, hà mã, cá sấu, sư tử biển, sao biển, hải cẩu,... 
Tôm 
Hà mã 
Cá heo 
Sư tử biển 
Rắn nước 
Hải cẩu 
Ba ba 
ốc bưu vàng 
Ô nhiễm môi trường nước 
Bài 3 : Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy ? 
	 Trăng trên sông trên cánh đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên . Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. 
Theo Trần Hoài Dương . 
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu 
dấu phẩy ? 
-Trăng trên sông trên cánh đồng trên làng quê, tôi đã 
thấy nhiều. 
 - Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần 
càng nhẹ dần. 
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG . 
, 
, 
, 
, 
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu 
dấu phẩy ? 
	 Trăng trên sông , trên cánh đồng , trên làng quê , tôi đã thấy nhiều . Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy . Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên . Càng lên cao , trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần . 
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG . 
Câu 1: Loài cá nước mặn là: 
A . Cá mè, cá chép, cá trê 
B . Cá thu, cá nục, cá chuồn 
C . Cá quả, cá thu, cá nục 
Câu 2: Loài cá nước ngọt là: 
A. Cá quả, cá thu , cá chép 
B . Cá thu, cá nục,cá chim 
C . Cá mè, cá trê, cá chép. 
Câu 3: Những con vật sống dưới nước là: 
A . Tôm, sứa, ba ba, cá. 
B . Tôm ,sứa, ba ba, cá chuồn 
C . Tôm , sứa, ba ba, gấu . 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_26_mo_rong_von_tu_ngu_v.pptx
Giáo án liên quan