Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong gia đình - Trường TH Tân Tạo
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách”
Hoàng Tá
Khởi động Cùng hát bài : Cả nhà thương nhau. 1. Em hãy kể tên các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết? Kiểm tra bài cũ Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong gia đ ì nh Chú mèo Tom mang những vật gì ra khỏi nhà vậy các bạn ? Thớt Rổ Nồi cơm điện Ghế Chổi Chảo Chúc mừng bạn Hoạt động 1 : THẢO LUẬN NHÓM Cả lớp sẽ chia làm 4 đội : 4 đội sẽ thi tìm những vật trong bức tranh trong thời gian 5 phút. - Sau đĩ sẽ cử đại diện lên trình bày trước lớp 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì? Tên đồ vật Số lượng Dùng để làm gì? Cái tơ 1 chứa ( đựng) thức ăn Tên đồ vật Số lượng Dùng để làm gì? Cái tô 1 Cái muỗng 1 Cái chảo 1 Cái ly 1 Cái tách 1 Cái dĩa 2 Cái ghế tựa 1 chứa thức ăn xúc thức ăn chiên, xào thức ăn uống nước uống trà để ngồi chứa thức ăn Tên đồ vật Số lượng Dùng để làm gì? Cái kiềng 1 Tấm thớt 1 Con dao 1 Cái thang 1 Cái giá 1 Cái bàn 2 Cây chổi 1 Cái nồi 1 Cây đàn ghi – ta 1 để bắc bếp để thái thịt, rau, chặt xương Thái , cắt, gọt trèo lên cao để làm việc, học tập quét nhà, sân nấu thức ăn chơi nhạc Treo m ũ, áo 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp. Thỏ thẻ Hôm nào ông có khách Để cháu đun nước cho Nhưng cái siêu nó to Cháu nhờ ông xách nhé! Cháu ra sân rút rạ Ông phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng to Cháu nhờ ông dập bớt Khói nó chui ra bếp Ông thổi hết khói đi Ông cười xoà: “Thế thì Lấy ai ngồi tiếp khách” Hoàng Tá Những việc bạn nhỏ làm giúp ông Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp ............ . . ............ . . Thổi khĩi Dập lửa Ơm rạ Xách cái siêu Đun nước Rút rạ 1 2 3 4 5 ? ? ? ? ? ? ? ? G S o N O N Ồ I ? ? ? ? ? G T H N A ? ? ? ? ? ? ? ? A T Ì H ? ? ? D A O ? ? ? ? ? ? Ự A H T Ế G ? ? ? B A T Đồ dùng để đun nấu có tay cầm hoặc quai Đồ dùng để đun nấu có lòng sâu có nắp đậy Dụng cụ để leo lên cao Dụng cụ để múc thức ăn Đồ dùng bằng gỗ cứng có mặt phẳng để đồ ăn lên mà thái, chặt, băm T T Ớ H Đồ dùng để thái, gọt gồm có lưỡi sắc và chuôi cầm 6 Ghế có lưng tựa dùng cho người ng ồi 7 Đồ dùng để đựng cơm ăn 8 I N H H O A T S Từ mới xuất hiện ở hàng dọc là : SINH HOẠT Trị chơi: Điền ơ chữ Đồ dùng trong nhà. Tơ Chổi Nồi Ly Dao Chảo Chén HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem trước bài từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy trang 99 - Tìm thêm những từ chỉ đồ dùng và các việc làm trong nhà Nhìn tranh, nói 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_do_dung_va_con.pptx