Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu "Ai thế nào?". Mở rộng vốn từ ngữ về vật nuôi - Trần Nguyễn Ngọc Hiền
2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
tốt – xấu; ngoan – hư ;nhanh – chậm; trắng – đen; cao – thấp ; khỏe – yếu.
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm!
Hùng chạy rất nhanh.
Chiếc áo rất trắng.
Cây cau này cao ghê!
Tay bố em rất khoẻ.
Chữ của em còn xấu.
Con Cún rất hư!
Sên bò chậm ơi là chậm!
Tóc bạn Hùng rất đen.
Cái bàn ấy quá thấp.
Răng ông em yếu hơn trước.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN TẠO Luyện từ và câu lớp 2 GIÁO VIÊN: TRẦN NGUYỄN NGỌC HIỀN TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO MRVT: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2013 Luyện từ và câu a. Mái tóc của ông : 1. Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về: B. bạc phơ, hoa râm,muối tiêu. A. trắng tinh, đen nhánh. C. đen nhánh, óng mượt. A. vui vẻ,điềm đạm, hiền hậu . b. Tính tình của bố em: B. vui vẻ, xinh xắn, rạng rỡ . C. hiền lành,mũm mĩm, điềm đạm . Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2013 Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? MỞ RỘNG VỐN TỪ:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. Bài1 . Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. Mẫu: ngoan nhanh trắng cao khoẻ - xấu - hư - chậm - đen - thấp - yếu tốt 2/ Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. Ai (caùi gì, con gì) theá naøo ? M : Chuù meøo aáy raát ngoan. tốt – xấu; ngoan – hư ;nhanh – chậm; trắng – đen; cao – thấp ; khỏe – yếu. Cái bút này rất tốt. Bé Nga ngoan lắm! Hùng chạy rất nhanh . Chiếc áo rất trắng. Cây cau này cao ghê! Tay bố em rất khoẻ. Chữ của em còn xấu. Con Cún rất hư ! Sên bò chậm ơi là chậm ! Tóc bạn Hùng rất đen. Cái bàn ấy quá thấp. Răng ông em yếu hơn trước . Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2013 Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? MỞ RỘNG VỐN TỪ:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. 3/ Vieát teân caùc con vaät trong tranh : 1 Gà trống 2 Vịt Ngan (vịt xiêm) 3 5 )Boà caâu 5 Bồ câu 4 Ngoãng Deâ(6) 6 Dê 7 Cừu 8 Thỏ 9 Bò 10 Trâu TRÒ CHƠI Đúng hay sai? ! (Đúng ghi Đ, sai ghi S) No! No! yes! No! Yes! Yes! Yes! S S S S Đ Đ Đ Đ Đ 1 2 3 6 9 8 7 4 5
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_chi_tinh_chat_cau_kie.ppt