Bài giảng Kiểm tra viết môn: hoá học (tiếp)

Câu 1 (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng .

1. Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon.

 A. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 B. CH3NO2; CH3Br; NaOH

 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết môn: hoá học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trùng Khánh 
Họ và tên : .. 
Lớp: 9 kiểm tra viết 
 Môn: Hoá học
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm. 
Câu 1 (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng .
1. Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon.
 A. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 B. CH3NO2; CH3Br; NaOH
 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
2.Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4; CO2 để phân biệt 2 chất đó ta có thể dùng
 A. Một kim loại B. Ca(OH)2 C. Nước brom D. Tất cả đều sai
3 .Những hiđrocacbon nào sau đây công thức cấu tạo có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn:
 A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Benzen 
4. Dựa vào dữ kiện trong các dữ kiện sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ:
 A. Thành phần nguyên tố B. Trạng thái C. Màu sắc D. Độ tan trong nước 
5. Etilen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây?
 A.Phản ứng cộng Brom B.Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen
 C. Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước D. Cả A, B, C 6. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các khí đo ở đktc.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là:
 A. 33,6 lit và 22,4 lit B. 44,8 lit và 22,4 lit C .11,2 lit và 22,4 lit 
II. Tự luận 
Cõu 2 ( 3 đ) Cho cỏc chất sau đõy: CH4, CO2 , C2H4
 a) Chất nào tỏc dụng được với clo khi chiếu sỏng.
 b) Chất nào làm mất màu dd nước brom .
Giải thớch và viết PTHH minh họa?
Cõu 3: (4 đ) Đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt hỗn hợp khớ CH4 và H2 ở ĐKTC thu được 16,2(g ) H2O.
 a) Viết PTHH.
 b) Tớnh thể tớch khớ CO2 tạo ra ở ĐKTC .
Bài làm 
................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
 Vận dụng 
Trọng số 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết hidro cacbon , chất vô cơ và hữu cơ 
1
0.5
1.5
Tính chất hóa học của hidro các bon .
0.5
3
0.5
4
Tính theo phương trình phản ứng 
4
0.5
4.5
Tổng trọng số 
1
1
7
1
10
Đáp án + Biểu điểm
Câu 1 : (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1.C 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 
Câu 2 (3đ) : 
a) Chất tác dụng được Clo khi chiếu sáng là CH4 . Do Metal có khả năng tham gia phản ứng thế với Clo khi chiếu sáng để tạo thành metylclo rua theo ptpư : 
CH4 + Cl2  à CH3 Cl + HCl 1, 5 đ
b ) Chất làm mất màu dung dịch nước Brom là C2H4 vì do C2H4 có 1 liên kết đôi nên dễ dàng tham gia phản ứng cộng với Brom theo PTPƯ :
C2H4 + Br2  à C2H4Br2 ( không màu ) 1, 5 đ 
Câu 3 (4 đ) 
Đáp án
Biểu điểm
a) Ta có phương trình phản ứng :
CH4 + 2O2   à CO2 + 2H2O
2H2 + O2 à 2H2O
b) Số mol của H2O là : 16,2 : 18 = 0,9 (mol)
Số mol của hỗn hợp khí là : 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
Gọi số mol của CH4 là x ( mol), khi đó số mol của H2 là 0,5 – x (mol), theo bài ra ta có phương trình : 2x + (0,5 – x ) = 0,9 
Giải ra ta được x = 0,4 
Vậy thể tích của mê tal là : 0,4 . 22,4 = 8, 96 (l)
Thể tích của khí Hidro là : 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
0,5 đ 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ 
1,5 đ
0,5 đ 

File đính kèm:

  • docKiem tra 45' tiet 49 - VHS.doc