Bài giảng Kiểm tra viết 1 tiết môn : hóa 9 (thời gian : 45 phút)
Câu 1:Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là:
A.dd Ca(OH)2 B. dd H2SO4 C. dd Na2SO4 D. dd BaCl2
Câu 2 :Khi cho dd H2SO4 vào dd BaCl2 thấy xuất` hiện chất rắn màu:
A. Đen B. Đỏ C.Xanh D. Trắng
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT MÔN : HÓA 9 (Thời gian : 45 phút) Ngày soạn : // 2010 Ngày KT : .../..../ 2010 Tuần : ........ Tiết 10 A. MA TRẬN ĐỀ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thâp Vận dụng cao Câu 1:Nhận biết axit 0.25 đ Câu 2: Nhận biết axit sunfuric 0.25 đ Câu 3: Oxit axit 0.25 đ Câu 4: Tính chất hóa học của HCl 0.25 đ Câu 5 : Oxit axit 0.25 đ Câu 6: Oxit bazơ 0.25 đ Câu 7: Nhận biết muối sunfat 0.25 đ Câu 8 : Tính chất hóa học của axit sunfuric 0.25 đ Câu 9 : Oxit axit 0.25 đ Câu 10:Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc 0.25 đ Câu 11: PTHH 0.25 đ Câu 12:Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc 0.25 đ Câu 13: Chuổi phản ứng 3đ Câu 14: Nhân biết 1đ Câu 15: Tính theo PTHH 3đ Tổng cộng 4 câu : 10% 8 câu : 20% 2 câu: 40% 1 câu : 30% B. NỘI DUNG ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM (3Đ) Hãy khoanh tròn trước một chữ cái A, B, C, hoặc D trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1:Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là: A.dd Ca(OH)2 B. dd H2SO4 C. dd Na2SO4 D. dd BaCl2 Câu 2 :Khi cho dd H2SO4 vào dd BaCl2 thấy xuất` hiện chất rắn màu: A. Đen B. Đỏ C.Xanh D. Trắng Câu 3 :Chất khí nào làm đục nước vôi trong: A.O2 B.H2S C. CO2 D. H2 Câu 4 :Khi cho kim loại Kẽm vào dd HCl có hiện tượng: .Sủi bọt khí không màu, B. Chất kết tủa; C. Khí màu vàng xuất hiện; D. Khí màu đen xuất hiện. Câu 5 : Chất khí nặng nhất là: Cacbonđioxit ; B. Hiđro; C. Hiđroclorua; D. Oxi Câu 6: Chất phản ứng được với nước là: CuO; B.FeO; C. CaO; D. ZnO Câu 7: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng dung dịch : HCl; B. BaCl2 ; C. AgNO3; D. NaOH Câu 8: Đơn chất tác dụng với dd axit sunfuric loãng sinh ra chất khí là: Cacbon ; B. Lưu huỳnh; C. Sắt; D. Đồng Câu 9 :Chất tan trong nước tạo thành axit mạnh là: H2; B. HCl; C. P2O5; D. O2 Câu 10 : Chất khí sinh ra khi cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là: H2; B. HCl; C. P2O5; D. SO2 Câu 11 : Tổng hệ số của PTHH : Zn + 2H2SO4 ( đặc/nóng) ZnSO4 + SO2 + 2H2O là : 7; B. 6; C.5; D.4 Câu 12 : Axit khi tác dụng với tác dụng với kim loại có khí SO2 sinh ra là : HCl; B. H2SO4 ( đặc/nóng); C.H2SO4 loãng; D.H2CO3 II. TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 13: Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (3 đ) S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3 Na2SO3 Câu 14: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng trong ba dd là:dd H2SO4, dd Na2SO4, ddHCl.Hãy dùng phương pháp hóa học nhận biết ra chúng? (1 đ) Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Nhôm bằng dd HCl.(3 đ) a/ Viết PTHH xảy ra? b/Tính khối lượng muối nhômclorua tạo thành? c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc? (Cho biết: Al=27, O=16, Cl=35,5; H=1) C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM. I .TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A A C B C C D A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II..TỰ LUẬN (7 Đ) Câu 13:PTHH(3 đ)-( Mỗi PTHH đầy đủ 0,5 điểm) a/ S + O2 SO2 b/ 2 SO2 + O2 2 SO3 c/ SO3 + H2O H2SO4 d/ H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O e/ SO2 + H2O H2SO3 f/ H2SO3 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O Câu 14 .(1 đ) ( Mỗi bước 0,5 điểm) Bước 1: Quý tím Bước 2: Dùng dd BaCl2 PTHH: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCL ( Trắng) Câu 15 (3 đ) = = 0,3( mol) (0,5đ) a/ PTHH: 2Al + 6HCL 2AlCL3 + 3H2 ( 0,5đ ) 2mol 6mol 2mol 3mol 0,3mol b/ = 40,05 (g) (1đ) c/ = 10,08 (lít ) (1đ) D.KẾT QUẢ HỌC SINH Điểm Giỏi Khá T. Bình Cộng Yếu Kém TSHS.. . LỚP 9A1 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL . LỚP 9A2 E. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm : . Tồn tại : .. Nguyên nhân tồn tại : Hướng khắc phục tồn tại :
File đính kèm:
- tiet 10 hoa 9 nh 20112012.doc