Bài giảng Kiểm tra trắc nghiệm 12 hóa nâng cao

1. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?

A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO , t0.

2. Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?

 A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001%

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra trắc nghiệm 12 hóa nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 12NC
ĐIỂM: 
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... 
Lớp........................................................................ 
. 
Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?
A. Na	B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2	D. CuO , t0.
Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
	A. 0,1%	B. 1%	C. 0,01%	D. 0,001%
Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu là 400 thu được là bao nhieu : (biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml).
	A. 3,79 lít	B. 3,8 lít	C. 4,8 lít	D. 6 lít 
Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là :
	A. 16,4 g	B. 16,8 g	C. 17,4 g	D. 18,4 g
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Tinh bột có trong tế bào thực vật 	B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
	C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
	A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
	B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ 
	C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở 
	D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn 
Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau : 
 	1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ 	2. Saccarozơ và mantozơ 3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. 
 Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm ? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
Amin ứng với công thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?
	A. 4	B.5	C. 6	D.7 
 Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ?
(1) dung dịch HCl	(2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH	
(4) dung dịch brom (5) dung dịch CH3 - CH2 - OH	(6) dung dịch CH3COOC2H5
A. (1), (2), (3)	 B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5)	 D. (1), (2), (4)
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
	(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH	(4) (C2H5)2NH 	(5) NaOH	 (6) NH3
	A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)	B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
	C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)	D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là :
	A. NH2-CH2-COOH 	B. 
C. 	D. 
 X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ? 
A. C7H12-(NH)-COOH 	B. C3H6-(NH)-COOH 
Cho 9 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
	A. 100ml B. 150 ml 	C. 200 ml 	D. Kết quả khác
Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
	A. Glixin (CH2NH2-COOH) 	B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 	
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
 Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
	A. C2H3COOC2H5 	B. CH3COONH4 
	C. CH3CHNH2COOH 	D. Cả A, B, C 
Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :
	A. 46,65 g 	B. 45,66 g 	C. 65,46 g 	D. Kết quả khá
 Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100 ml 	B. 150 ml C. 200 ml 	D. 250 ml
 Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
	A. NH3 B. C6H5NH2	C. CH3-CH2-CH2-NH2	 D. CH3-CH(CH3)-NH2	
 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%.
	A. 362,7 g	B. 463,4 g	 	C. 358,7 g 	D. 346,7 g
Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :
	A. 46,65 g 	B. 45,66 g 	C. 65,46 g 	D. Kết quả khá
 Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100 ml 	B. 150 ml C. 200 ml 	D. 250 ml
 Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
	A. NH3	 B. C6H5NH2	C. CH3-CH2-CH2-NH2	 D. CH3-CH(CH3)-NH2	
 Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%.
	A. 362,7 g	B. 463,4 g	 	C. 358,7 g 	D. 346,7 g
Cho sơ đồ : (X) (Y) (Z) P.E.
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là :
	A. X (C2H6), Y (C2H5Cl), Z (C2H4) 	B. X (C2H5Cl), Y (C2H5OH), Z (C2H4) 
C. X (CH4), Y (C2H2), Z (C2H4) 	D. Cả A, B, C
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp :
	A. Cao su thiên nhiên 	B. Cao su buna-S 	C. P.V.A 	D. Cả A và B
 Đốt cháy polietilen thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là :
	A. 1 : 1	B. 2 : 1	C . 1 : 2	D. Không xác định được
 Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polime.
	A. 14 g	 	B. 28 g	 	C. 56 g	 	D. Không xác định được
 Một loại polime có cấu tạo mạch như sau :	- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - 
Công thức một mắt xích của polime này là :
	A. - CH2- 	B. - CH2 - CH2 - 
	C. - CH2 - CH2 - CH2-	 	D. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - 

File đính kèm:

  • dockt 1tiet-l2.doc
Giáo án liên quan