Bài giảng Kiểm tra tiết 31

Câu 1:

Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?

C. CH3–NH–CH3

B. H2N-[CH2]6–NH2

C. CH3–CH(CH3)–NH2

D. C6H5NH2

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra tiết 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tiết 31
Ma trận
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở mức độ thấp
Vận dụng ở mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
amin
2
0,5 đ
2
0,5 đ
2
0,5 đ
1
1đ
aminoaxit
1
0,5đ
2
0,5 đ
2
0,5 đ
1
peptit và protein
1
1
1
polime
2
0,5đ
1
0,5 đ
1
Tổng
6 câu
1,5đ
6 câu
1,5đ
6 câu
1đ
2 câu
1đ
3đ
3đ
2,5đ
1,5đ
Đề
I. Phần trắc nghiệm
1. Amin
* Nhận biết(2):
Câu 1:
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
C. CH3–NH–CH3
B. H2N-[CH2]6–NH2 	
C. CH3–CH(CH3)–NH2 	
D. C6H5NH2
Câu 2: 
Anilin có công thức là 
A. C6H5NH2.
B. CH3COOH. 	
C. C6H5OH. 	
D. CH3OH. 
* Thông hiểu(2):
Câu 1: 
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? 
A. Isopropylamin.
B. Metyletylamin. 	
C. Etylmetylamin. 	
D. Isopropanamin. 	
Câu 2: 
Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. (CH3)2NH
B. NH3 	
C. C6H5CH2NH2 	
D. C6H5NH2 	
* Vận dụng thấp(2):
Câu 1: 
Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. 	
B. 3. 	
C. 2. 	
D. 5.
Câu 2: 
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin 	
B. Natri hiđroxit. 	
C. Natri axetat. 	
D. Amoniac.
* Vận dụng cao(1):
Câu 1: 
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N	
B. C2H5N 
C. CH5N 	 	
D. C3H7N
2. Aminoaxit
* Nhận biết(1):
Câu 1: 
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. 	
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. 	
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
* Thông hiểu(2):
Câu 1: 
Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 5 chất. 
B. 3 chất. 	
C. 4 chất. 	
D. 6 chất. 
Câu 2: 
Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glyxin (CH2NH2-COOH) 	
B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH) 
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
* Vận dụng thấp(2):
Câu 1: 
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là	
A. 3.
B. 2. 	
C. 5. 	
D. 4. 	
Câu 2: 
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 11,15 gam.
B. 43,00 gam.	
C. 44,00 gam.	
D. 11,05 gam.	
* Vận dụng cao(1):
Câu 1: 
Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Khi hoá hơi hoàn toàn 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 16 gam khí oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là
A. H2N–CH2–COOCH3.
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.	
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
3. Peptit và protein
* Nhận biết(1):
Câu 1: 
Tri peptit là hợp chất 
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 	
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
* Thông hiểu(1):
Câu 1:
Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.	
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
* Vận dụng thấp(1):
Câu 1: 
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 2 chất. 	
B. 1 chất. 	
C. 3 chất. 	
D. 4 chất. 
4. Polime
* Nhận biết(2):
Câu 1: 
Polivinyl clorua có công thức là 
A. (-CH2-CHCl-)n. 	
B. (-CH2-CH2-)n. 	
C. (-CH2-CHBr-)n. 	
D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 2: 
Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng 
A. trùng hợp 	 
B. trùng ngưng 
C. cộng hợp 	
D. phản ứng thế 
* Thông hiểu(1):
Câu 1: 
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen.
B. stiren. 	
C. isopren. 	
D. propen. 	
* Vận dụng thấp(1):
Câu 1: 
Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là 
A. 15.000 
B. 12.000 	
C. 13.000 	
D. 17.000 
II. Phần tự luận(5đ)
Đề 1:
Câu 1(3điểm):
a) Viết công thức tổng quát của amin no, đơn chức bậc một? Lấy 2 ví dụ minh hoạ?
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên gốc chức các amin có công thức phân tử C2H7N?
c) Viết phương trình phản ứng của alanin với : 
+ dd NaOH
+ dd HCl
Câu 2( 2 điểm):
Cho 0,1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thì thu được 12,55 gam muối. Mặt khác cho 0,1 mol A tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì tỉ lệ số mol giữa A và NaOH là 1:1.
a) Hãy xác định công thức phân tử của A.
b) Hãy viết công thức cấu tạo các đồng phân của A và gọi tên theo tên thay thế.
Đề 2:
Câu 1(3điểm)
a) Trình bày khái niệm aminoaxit? Lấy 2 ví dụ minh hoạ?
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo tên bán hệ thống các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N?
c) Viết phương trình phản ứng của axit 3-amino- propanoic với : 
+ dd NaOH
+ dd HCl
Câu 2( 2 điểm):
Cho 0,1 mol amin A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thì thu được 9,55 gam muối. 
a) Hãy xác định công thức phân tử của A.
b) Hãy viết công thức cấu tạo các đồng phân amin bậc một của A và gọi tên theo tên thay thế.
Đáp án
Đề
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
1.a
CnH2n+1NH2
0,5đ
VD: CH3NH2
 C2H5NH2
0,5đ
1.b
C2H5NH2: etyl amin
0,5đ
CH3NHCH3: đimetyl amin
0,5đ
1.c
CH3CH(NH2)COOH + NaOH CH3CH(NH2)COONa + H2O
0,5đ
HOOC-CH(CH3)-NH2 + HCl HOOC-CH(CH3)-NH3Cl
0,5đ
2.a
nHCl = 0,1 mol = nA. Vậy A chỉ có 1 nhóm amino
nA:nNaOH = 1:1. vậy A chỉ có 1 nhóm COOH.
0,5đ
Gọi công thức chung của A là H2N – R – COOH.
Ta có Mmuối = 12,55/0,1 = 125,5
Mà Mmuối = 97,5 + R. vậy R = 28( C2H4)
Công thức phân tử của A là C3H7O2N.
0,5đ
2.b
CH3CH(NH2)COOH: axit 2- aminopropanoic.
0,5đ
H2N-CH2-CH2COOH: axit 3- aminopropanoic.
0,5đ
2
1.a
aminoaxxit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino và nhóm chức cacboxyl.
0,5đ
VD: H2N-CH2-CH2COOH
H2N-CH2-COOH
0,5đ
1.b
H2N-CH2-CH2COOH: axit α- aminopropionic.
0,5đ
CH3CH(NH2)COOH: axit - aminopropionic.
0,5đ
1.c
H2N-CH2-CH2COOH + NaOH H2N-CH2-CH2COONa + H2O
0,5đ
HOOC-CH2-CH-NH2 + HCl HOOC-CH2-CH-NH3Cl
0,5đ
2.a
nHCl = 0,1 mol = nA. Vậy A chỉ có 1 nhóm NH2
R – NH2 + HCl R – NH3Cl
0,1 0,1
0,5đ
Mmuối = 9,55/0,1 = 95,5
Mà Mmuối = R + 52,5 = 95,5. Suy ra R = 43( C3H7)
Vậy công thức phân tử của A là: C3H9N.
0,5đ
2.b
CH3 – CH2 – CH2 – NH2: propan – 1- amin
0,5đ
CH3 – CH(NH2) - CH3 : propan – 2- amin
0,5đ
 Tổ trưởng chuyên môn duyệt Người ra đề
.
.
.
 Hoàng Văn Huy Phạm Thị Tuyết

File đính kèm:

  • docKiểm tra tiết 31- 12A1- gốc.doc
Giáo án liên quan