Bài giảng Kiểm tra Môn : Hoá học ( Thời gian: 45 phút ) (tiếp theo)
Câu 1: ( 1,5 điểm )Có các chất sau đây: Fe, Cu, CuO, SO2, HCl, NaOH, H2SO4 loãng, CuSO4
a/ Dãy các chất đều tác dụng được với dd NaOH:
A. Fe, Cu, CuO, SO2, H2SO4 , CuSO4. B. SO2, HCl, CuSO4, CuO.
C. CuO, HCl, CuSO4. D. SO2, HCl, CuSO4.
Thiết lập ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bazơ 2 1,0 1 2,0 1 0,5 4 3,5 Muối 1 0,5 1 1,0 1 3,0 3 4,5 Mqh giữa các chất vô cơ 1 2,0 1 2,0 Tổng 4 3,5 3 3,5 1 3,0 8 10 điểm Kiểm tra Môn : Hoá học ( Thời gian: 45 phút ) Họ và tên.. Lớp.. Đề bài Phần 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D chọn là phương án đúng: Câu 1: ( 1,5 điểm )Có các chất sau đây: Fe, Cu, CuO, SO2, HCl, NaOH, H2SO4 loãng, CuSO4 a/ Dãy các chất đều tác dụng được với dd NaOH: A. Fe, Cu, CuO, SO2, H2SO4 , CuSO4. B. SO2, HCl, CuSO4, CuO. C. CuO, HCl, CuSO4. D. SO2, HCl, CuSO4. b/ Dãy các chất đều tác dụng được với dd HCl: A. Fe, SO2, NaOH , CuSO4. B. Fe, CuO, H2SO4 , NaOH. C. Fe, Cu, CuO, NaOH. D. Fe, CuO, NaOH. c/ Dãy các chất đều tác dụng được với dd BaCl2: A.Fe, Cu, H2SO4 , CuSO4. B.Fe, SO2, H2SO4 , CuSO4. C.NaOH, SO2, H2SO4 , CuSO4. D. H2SO4 , CuSO4. Câu 2: ( 1,0 điểm )Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để: a/ Chỉ tạo thành muối và nước: A. Kẽm với axit clohiđric. B. Natri cacbonat và canxi clorua. C. Natri hiđroxit và axit clohiđric. D. Natri cacbonat và axit clohiđric. b/ Tạo thành hợp chất khí: A. Kẽm oxit và axit clohiđric.. B. Natri cacbonat và canxi clorua. C. Natri hiđroxit và axit clohiđric. D. Natri cacbonat và axit clohiđric. Câu 3: ( 0,5 điểm )Giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh khi nhúng vào dd tạo thành từ: A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. B. 1 mol HCl và 1 mol KOH. C. 1,5 mol Ba(OH)2 và 1,5 mol H2SO4. D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH. Phần 2: tự luận Câu 1: ( 3 điểm ) Hoàn thành chuỗi biến hoá hoá học sau: K đ K2O đ KOH đ K2CO3 đ K2SO4 đ KCl đ KNO3 Câu 2: ( 1,75 điểm ) Một dd chứa 10 gam NaOH tác dụng với một dung dịch chứa 10 gam HNO3. Thử dd sau khi phản ứng xong bằng giấy quỳ tím. Hãy cho biết màu quỳ tím biến đổi thế nào? Giải thích và viết PTHH. Câu 3: ( 2,25 điểm ) Hoà tan 0,56 gam sắt bằng m gam dd H2SO4 loãng 4,9% vừa đủ. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính m. c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng. Đáp án Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm) Câu 1: Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm a. D b. D 3. D Câu 2: Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm a - C b. D Câu 3: Mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm A Phần tự luận Câu 3: Mỗi PTHH đúng, cân bằng đúng cho 0,5 điểm K + H2O -> KOH + 1/2 H2 K2O + H2O -> 2KOH 2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O K2CO3 + H2SO4 -> K2SO4 + CO2 + H2O K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl KCl + AgNO3 -> KNO3 + AgCl Câu 4: Viết PTHH đúng: 0,5 điểm - Trình bày cách làm và tính toán đúng cho 1,25 điểm. NaOH + HNO3 -> NaNO3 + H2O Số mol NaOH = 10/40 mol; Số mol HNO3 = 10/63 mol Theo PTHH: Số mol NaOH = Số mol HNO3 = 10/63 mol => NaOh dư. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được quỳ tím chuyển màu xanh. Lưu ý: HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu 5: Viết PTHH đúng: 0,5 điểm Phần b : 1,0 điểm Phần c: 0,75 điểm Số mol Fe = 0,01 mol. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 Ta có: Số mol axit H2SO4 = Số mol Fe = 0,01mol Số gam axit H2SO4 = 0,01 x 98 = 0,98 gam Số gam dung dịch axit H2SO4 4,9% = x 100% = 20 gam Số mol H2 = Số mol Fe = 0,01 mol. Khối lượng khí H2 = 0,01x2 = 0,02 gam. Số mol FeCl2 = Số mol Fe = 0,01 mol. Khối lượng FeCl2 = 0,01 x 127 = 1,27 gam. Khối lượng dd sau PƯ = 0,56 + 20 - 0,02 = 20,54 gam. Nồng độ % của dd sau PƯ = x100% = 6,183%
File đính kèm:
- kiem tra(2).doc