Bài giảng Kiểm tra học kì II lớp: 9a môn hóa (đề 1)
Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
b. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác.
c. Axit axetic tác dụng với kim loại kẽm.
d. Thủy phn chất béo trong môi trường axit
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MƠN HĨA 9 Nội dung cơ bản Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng 1. Hiđrơ cacbon. Nhiên liệu. Tính chất hĩa học của etilen, viết phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất. Viết cơng thức cấu tạo của 1 số chất cụ thể Số câu hỏi 2câu 2 Số điểm 3 điểm 3 điểm 2/ Dẫn xuất của H-C, mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ - Viết các PTPU thể hiện mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ như: Etilen, rượu etylic và axit axetic. - Nhận biết rượu etylic với axit axetic bằng phương pháp hĩa học. Số câu hỏi 2 câu 2 câu Số điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 3/ Tính tốn hĩa học Tính thành phần % theo thể tích các chất khí trong hỗn hợp, Tính khối lượng chất tham gia, thể tích chất khí ở đktc, tính hiệu suất của phản ứng Số câu hỏi 1 câu 1 câu Số điểm 3,5 điểm 3,5 điểm Tổng 3 điểm (30%) 3,5điểm(35%) 3,5 điểm(35%) 10đ(100%) Trường THCS xã Hàng Vịnh Họ và tên: .. KIỂM TRA HKII Lớp: 9A MÔN HÓA 9 (ĐỀ 1) Điểm Nhận xét của thầy(cơ) Đề bài Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: a. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic. b. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác. c. Axit axetic tác dụng với kim loại kẽm. d. Thủy phân chất béo trong mơi trường axit Câu 2: (1,5đ) Trình bày hai phương pháp hóa học khác nhau để nhận biết 2 dung dịch rượu etylic và axit axetic. Câu 3: (1đ) Nêu khái niệm về độ rượu, giải thích ý nghĩa của số 320ghi trên nhãn các chai rượu? Câu 4: (2đ)Trình bày những tính chất hĩa học của etilen(C2H4), viết PTPU minh họa? Câu 5: (3,5đ) Cho 0,56 lít (ĐKTC) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dd brom dư, thấy lượng brom đã phản ứng là 5,6gam. Viết PTPU xảy ra Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. Trường THCS xã Hàng Vịnh Họ và tên: .. KIỂM TRA HKII Lớp: 9A MÔN HÓA 9 (ĐỀ 2) Điểm Nhận xét của thầy(cơ) Đề bài Câu 1: (1đ) Viết cơng thức cấu tạo của benzen và axit axetic? Câu 2: (2đ)Viết phương trình phản ứng để thực hiện chuỗi chuyển hĩa sau (Ghi rõ điều kiện)? C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa 4 (CH3COO)2Mg Câu 3: (1,5đ) Dùng phương pháp hĩa học để nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng biệt sau: C2H4, Cl2, CH4. Viết phương trình phản ứng nếu cĩ? Câu 4: (2đ) Trình bày những tính chất hĩa học của etilen(C2H4), viết phương trình phản ứng minh họa? Câu 5: (3,5đ) Cho kim loại kẽm phản ứng hồn tồn với 30 gam axit axetic, sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro(đktc). Tính khối lượng kẽm đã phản ứng và thể tích H2 thu được (đktc) Nếu cho 60 gam axit trên tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Tính hiệu suất của phản ứng? Trường THCS xã Hàng Vịnh Họ và tên: .. KIỂM TRA HKII Lớp: 9A MÔN HÓA 9 (ĐỀ 3) Điểm Nhận xét của thầy(cơ) Đề bài Câu 1: (2đ) Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: a. Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic. b. Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm chất xúc tác. c. Axit axetic tác dụng với kim loại kẽm. d. Thủy phân chất béo trong mơi trường axit Câu 2: (1,5đ) Trình bày hai phương pháp hóa học khác nhau để nhận biết 2 dung dịch rượu etylic và axit axetic. Câu 3: (1đ) Nêu khái niệm về độ rượu, giải thích ý nghĩa của số 320ghi trên nhãn các chai rượu? Câu 4: (2đ)Trình bày những tính chất hĩa học của etilen(C2H4), viết PTPU minh họa? Câu 5: (3,5đ) Cho 0,56 lít (ĐKTC) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dd brom dư, thấy lượng brom đã phản ứng là 5,6gam. Viết PTPU xảy ra Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ 1) Câu 1: Viết đúng, đủ ĐK mỗi PTPU được 0,5đ C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2 (RCOOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3 Câu 2: Cách 1: Dùng quỳ tím để nhận ra axit axetic với hiện tượng quỳ tím hóa đỏ (0,5đ) Cách 2: Dùng dd muối Na2CO3 (kim loại Mg, Zn) nhận ra axit axetic với hiện tượng có sủi bọt khí (0,5đ) PTPU: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 (0,5đ) Câu 3: - Nêu k/n độ rượu (0,5đ) - Giải thích: Cứ 100 ml dd cĩ trong chai thì cĩ 32 ml rượu etylic (0,5đ) Câu 4: Tính chất hĩa học của Etilen Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ) Phản ứng cộng với dd brom: etilen làm mất màu dd brom từ màu vàng cam thành khơng màu. C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,75đ) Phản ứng trùng hợp: Ở đk nhiệt độ, áp suất và cĩ chất xúc tác phù hợp, các phân tử etilen cĩ thể kết hợp với nhau tạo thành PE nCH2 = CH2 (-CH2 – CH2-)n (0,75đ) Câu 5: PTPU: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) (0,25đ) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) (0,25đ) n hỗn hợp khí = (0,25đ) (0,25đ) Gọi x là số mol của C2H4, y là số mol của C2H2 (0,25đ) Theo (1) ta có: x mol C2H4 phản ứng với x mol Br2 Theo (2) ta có: y mol C2H2 phản ứng với 2y mol Br2 (0,25đ) Ta có hệ PT: (0,5đ) Thể tích của C2H4 là: 0,015. 22,4 = 0,336 lít (0,5đ) % (0,5đ) % (0,5đ) (HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ 2) Câu 1: - Viết đúng CTCT của mỗi chất được 0,5đ Câu 2: Viết đúng, đủ ĐK mỗi PTPU được 0,5đ C2H4 + H2O C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 Câu 3: - Dẫn lần lượt 3 khí qua dd brom, khí nào làm dd brom mất màu là etilen (0,5đ) PTPU: .. (0,25đ) - 2 khí cịn lại dùng quỳ tím ẩm để thử, nếu quỳ tím hĩa đỏ sau đĩ mất màu thì khí ban đầu là clo, khí ko cĩ hiện tượng gì là metan (0,5đ) PTPU: (0,25đ) Câu 4: Tính chất hĩa học của Etilen Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ) Phản ứng cộng với dd brom: etilen làm mất màu dd brom từ màu vàng cam thành khơng màu. C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,75đ) Phản ứng trùng hợp: Ở đk nhiệt độ, áp suất và cĩ chất xúc tác phù hợp, các phân tử etilen cĩ thể kết hợp với nhau tạo thành PE nCH2 = CH2 (-CH2 – CH2-)n (0,75đ) Câu 5: a. số mol CH3COOH = 30/60 = 0,5 mol (0.25đ) PTPU: Zn + 2CH3COOH (CH3COO)2Zn + H2 (0,5đ) Theo PT: 1 mol 2mol 1mol (0,25đ) Theo đề: 0,25mol 0,5mol 0,25mol a = 0.25 x 65 = 16,25gam (0.5đ) V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít (0.5đ) b. 2CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ) Theo PT: 60 g 46 g 88g (0,5đ) Theo đề: 60g 100g 55g Vậy kl rượu dư nên H phản ứng được tính theo khối lượng của axit Theo lí thuyết 60g axit sau phản ứng tạo ra 88g etyl axetat (0,25đ) Theo thực tế chỉ thu được 55g Vậy H = (0.5đ) ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ 3) Câu 1: Viết đúng, đủ ĐK mỗi PTPU được 0,5đ C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2 (RCOOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3 Câu 2: Cách 1: Dùng quỳ tím để nhận ra axit axetic với hiện tượng quỳ tím hóa đỏ (0,5đ) Cách 2: Dùng dd muối Na2CO3 (kim loại Mg, Zn) nhận ra axit axetic với hiện tượng có sủi bọt khí (0,5đ) PTPU: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 (0,5đ) Câu 3: - Nêu k/n độ rượu (0,5đ) - Giải thích: Cứ 100 ml dd cĩ trong chai thì cĩ 32 ml rượu etylic (0,5đ) Câu 4: Tính chất hĩa học của Etilen Phản ứng cháy: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5đ) Phản ứng cộng với dd brom: etilen làm mất màu dd brom từ màu vàng cam thành khơng màu. C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,75đ) Phản ứng trùng hợp: Ở đk nhiệt độ, áp suất và cĩ chất xúc tác phù hợp, các phân tử etilen cĩ thể kết hợp với nhau tạo thành PE nCH2 = CH2 (-CH2 – CH2-)n (0,75đ) Câu 5: PTPU: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) (0,25đ) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) (0,25đ) n hỗn hợp khí = (0,25đ) (0,25đ) Gọi x là số mol của C2H4, y là số mol của C2H2 (0,25đ) Theo (1) ta có: x mol C2H4 phản ứng với x mol Br2 Theo (2) ta có: y mol C2H2 phản ứng với 2y mol Br2 (0,25đ) Ta có hệ PT: (0,5đ) Thể tích của C2H4 là: 0,015. 22,4 = 0,336 lít (0,5đ) % (0,5đ) % (0,5đ) (HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- Ma tran de Dap kiem tra HKII hoa 9.doc