Bài giảng Kiểm tra 1 tiết (tiết 8)
Câu 1. Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH. Hãy viết các phương trình hóa học (nếu có) cho biết những bazơ nào:
a) Tác dụng với dung dịch HCl ? b) Bị nhiệt phân hủy ?
c) Tác dụng được với dung dịch FeCl3 ? d) Đổi màu quỳ tím thành xanh ?
KiÓm tra 1 tiÕt I) LÝ THUYẾT: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, KOH. Hãy viết các phương trình hóa học (nếu có) cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl ? b) Bị nhiệt phân hủy ? c) Tác dụng được với dung dịch FeCl3 ? d) Đổi màu quỳ tím thành xanh ? II) BÀI TOÁN: Bài 1Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 g NaOH. Lọc lấy kết tủa, nung đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình hóa học. b) Tính khối lượng chất rắn sau khi nung ? Bài 2. Cho 15,5 g natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lit dung dịch bazơ. a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được ? b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên ? Đáp án: A. LÝ THUYẾT: (6 điểm) (2,25 đ) Mỗi phương trình đúng ® 0,5 đ x 4 phản ứng = 2 đ, Xác định được dd bazơ đổi màu quỳ tím (KOH) = 0,25 đ (2,25 đ) Xác dịnh mỗi chỗ đúng: 0,25 đ x 9 = 2,25 đ (1,5 đ) Xác định được mỗi lọ đúng 0,25 đ. II) BÀI TẬP: (4đ) to Bài 1. (2 đ) a) PTHH: CuCl2 + 2NaOH ® 2NaCl + Cu(OH)2¯; Cu(OH)2 CuO + H2O 1,0 đ 0,2 0,4 0,2 0,2 0,2 b) nNaOH = m/M = 20/40 = 0,5 (mol) mCuO = n.M = 0,2 . 80 = 16 (g) 1,0 đ Bài 2. (2,0 đ) a) PTHH: Na2O + H2O ® 2NaOH; 0,5 đ nNa2O = m/M = 15,5/62 = 0,25 (mol) => CM dd NaOH = n/V = 0,25/0,5 = 0,5 M 0,5 đ b) Na2O + H2O ® 2NaOH ; 2NaOH + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O 0,5 đ 0,25 0,5 0,5 0,25 mH2SO4 = 0,25. 98 = 24,5 (g) => mdd H2SO4 = 24,5 . 100 / 20 = 122,5 (g) Vdd H2SO4 = mdd/Ddd = 122,5/1,14 = 107,46 (ml) 0,5 đ
File đính kèm:
- kiem tra hoa 9.doc