Bài giảng Kiểm tra 1 tiết kì 2 bài số 2

 Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ?

A. dây đồng không cháy B. dây đồng cháy tạo khói màu đỏ

 C. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt.

D. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau pư không màu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết kì 2 bài số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên........................................................
Lớp 12
Điểm
Lời phê của cô giáo
H·y chän ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng råi ghi vµo « trèng
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
§¸p ¸n
C©u
 16
17
18 
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
§¸p ¸n
 Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ?
A. dây đồng không cháy	B. dây đồng cháy tạo khói màu đỏ
 C. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt.
D. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau pư không màu.
Câu 2(0,5đ): Dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:
A. 55,8 tấn	B. 56,712 tấn	C. 56,2 tấn	D. 60,9 tấn
Câu 3: Muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+?	A. Zn	B. Na	C. Cu	D. Ag
Câu 4(0,5đ): Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lit H2 (đktc). nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl thì giải phóng 1,792 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg	B. Al	C. Fe	D. Cr
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 gam sắt bột trong không khí thu được 2,762 gam một oxit sắt duy nhất. công thức của oxit sắt là:
A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FexOy
Câu 6: Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối	B. điện phân dung dịch muối
C.. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịch muối
D. cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C 
Câu 7(0,5đ): Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là:	A. 0,15	B. 0,21	C. 0,24	D. 0,12
Câu 8(0,5đ): Điện phân 250ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khi ở catot bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân, thấy khối lượng catot tăng 4,8 gam. nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 0,3M	B. 0,35M	C. 0,15M	D. 0,45M
Câu 9(0,5đ)/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Lấy kết tủa A đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. thành phần chất rắn B gồm:
	A	Al2O3 và Fe2O3	B	FeO	C	Al2O3 và FeO	D	 Fe2O3
 Câu 10/ Các kim loại Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 số cặp chất có phản ứng với nhau là:	A	3	B	1	C	2	D	4
Câu 11: Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3	 B. Fe2O3, CuO, BaSO4	C. Fe3O4, CuO, BaSO4	D. Fe2O3, CuO
Câu 12(0,5đ): Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05mol N2O và dung dịch D. cô cạn dung dịch D thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 120,4 g	B. 89,8 g	C. 116,9 g	D. 90,3 g
Câu 13/ Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7 
	A.	Từ màu da cam sang không màu	B. Không thay đổi
	C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam	D. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng	
Câu 14(0,5đ): a) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lit NO.
b) cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO
biết NO là sản phẩm khử đuy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1=V2	B. V2=2V1	C. V2=2,5V1	D. V2=1,5V1
Câu 15(0,5đ): hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là:	 A. 4 lit	B. 8 lit	C. 6 lit	C. 9 lit
Câu 16/ Hợp kim nào sau đây không phải là của Cu?
	A	Đồng thau	B	Đồng thiếc	 	C	Đồng bạch	D	Đuyara
Câu 17/ Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì tạo ra sản phẩm:
	A.	 FeO và H2	B 	 Fe3O4 và H2	C	Fe2O3 và H2	D	Fe(OH)2 và H2
Câu 18/ Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ có lớp màng oxít mỏng, rất bền vững bảo vệ?
	a	Al và Cr	b	Fe và Al 	c	Mn và Al	d	Fe và Cr
Câu 19/ Đồng thau là hợp kim nào sau đây:
	a	Cu – Ni	b	Cu – Zn c	Cu – Fe	d	Cu- Cr
 Câu 20/ Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất
	a	Al	b	Ag	c	Au	d	Cu
Câu 21/ Cho biết Cu ( z = 29). Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của Cu?
	a	1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1	b	1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
	c	1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10	d	1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
Câu 22/ Nước svayde có công thức hoá học là:
	a	Cu(NH3)4	b	[Cu(NH3)2] (OH)	c	[Cu(NH3)4 ] (OH)2 	 d	Cu(NH3)2. 2H2O
Câu 23/ Cho 4 kim loại Al, Fe, Ag , Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3, CuCl2, FeSO4 .Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là:	a	Ag	b	Cu	c	Al	d	Fe
Câu 24/ Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để đánh trong nước?
	a	Li2SO4 . Al2 (SO4)3 . 24 H2O	b	K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24 H2O
	c	Na2SO4 . Al2 (SO4)3 . 24 H2O	d	(NH4) 2SO4 . Al2(SO4)3 . 24 H2O
Câu 25/ Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:
	a	1,8 mol Al2(SO4)3 	b	0,2 mol Al2(SO4)3 c	. 0,8 mol Al3+	d	0,6 mol Al3+
Câu 26(0,5đ): Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị , bằng dung dịch HNO3 được 5,6 lit 
( đktc) hỗn hợp khí A nặng 7,2 gam gồm NO và N2 . Kim loại đã cho là:
	a	Cr	b	Fe	c	Al	d	Zn
Câu 27/ Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 . Chỉ được dùng thêm một thuốc thử , thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó:
	a.Dung dịch Ba(OH)2dư	b.Dung dịch quì tím c. Dung dịch BaCl2dư	 d.Dung dịch AgNO3
Câu 28/ Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu ta dùng dung dịch nào sau đây:	a	AgNO3	b	H2SO4 đặc nóng c	Fe2 (SO4)3 	d	FeSO4
Câu 29(0,5đ)Hoà tan 2 gam sắt oxit cần 26,07 ml dung dịch HCl 10% ( d = 1,05 g/ml). Công thức oxit sắt trên là:
	a	Hỗn hợp Fe2O3 , Fe3O4	b	FeO c	Fe2O3	d	Fe3O4
Câu 30/ Phản ứng : Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2 cho thấy:
	a	Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2 +
	b	Cu kim loại có oxihoá kém hơn sắt kim loại
	c	Cu kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
	d	Fe kim loại bị Cu đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 31/ Cho một mảnh Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3 . Trong dung dịch có hiện tượng :
	a	có bọt khí, Có kết tủa
	b	có bọt khí, Có kết tủa và kết tủa tan dần, đến một thời điểm nào đó kết tủa không tan nữa.
	c	Có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa
	d	Al3+ bị đẩy ra khỏi dung dịch muối
Câu 33/ Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số sau:
	a	Al	b	Fe	c	Ca	d	Mg
Câu 34/ Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Tính thể tích ( đktc) khí NO và NO2 lần lượt là:
	a	6,72 lít và 2,24 lít	b	0,672 lít và 0,224 lít
	c	0,224 lít và 0,672 lit	d	2,24 lit và 6,72 lít
Câu 35/ Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây:
	a	Dung dịch FeSO4 dư	b	Dung dịch ZnSO4 dư
	c	Dung dịch CuSO4 dư	d	Dung dịch FeCl3 dư
 Câu 36/ Ngâm một lá kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 336 ml khí H2( ĐKTC). Thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Tên kim loại M là:
	a	Fe	b	Al	c	Cu	d	Cr
Câu 39/ Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2 O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m (g) hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là:
	a	4,08 gam	b	0,224 gam	c	10,2 gam	d	2,24 gam
 Câu 40/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à:
	a	76% v à 24%	b	67% v à 33% 	c	24% v à 76%	d	33% v à 67%
Câu 9: thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 3,22g	B. 3,12g	C. 4,0g	D. 4,2 g
Câu 10: cho 19,2 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là:
A. 2,24 lit	B. 3,36 lit	C. 4,48 lit	D. 6,72 lit
Câu 13: Khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 300 gam dung dịch CuSO4 10% để thu được dung dịch có nồng độ CuSO4 25% là:
A. 115,4g	B. 121,3 g	C. 60 g	D. 40 g

File đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT 12 Kì 2 số 2.doc
Giáo án liên quan