Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa (tiết 2)
Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
A. CaCl2 và Na2CO3 B. CaCO3 và NaCl
C. NaOH và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:
A.Có sủi bọt khí bay lên B. Không có hiện tượng gì
C.Có kết tủa vàng D. Có kết tủa trắng
ma trận đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa học của bazơ Biết được tính chất hóa học của Bazơ kiềm. Phân loại được các bazơ tan và bazơ không tan. Xác định phản ứng có xảy ra kshông dựa vào tính chất hóa học của Bazơ tan Tính nồng độ mol của các chất sau khi xảy ra phản ứng hóa học. 2 câu 0,5 đ (5%) 2 câu 0,5 đ (5%) 1 câu 3,5đ(35%) 5 câu 4,5đ(45%) Tính chất hóa học của Muối Biết được tính chất hóa học của muối và hiện tượng xảy ra trong phản ứng cí muối tham gia. Nhận biết được một số muối đơn giản. Tính khối lượng sản phẩm sinh ra sau phản ứng. 2 câu 0,5đ(5%) 1 câu 0,25đ(2,5%) 1 câu 1,5đ(15%) 1 câu 0,25đ(2,5%) 5 câu 2,5đ(25%) Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Xác định phản ứng có xảy ra không dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. Viết được sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất vô cơ. 1 câu 0,25đ(2,5%) 1 câu 0,25đ(2,5%) 1 câu 2,5đ(25%) 3 câu 3đ(30%) Tổng cộng 4 câu 1đ(10%) 4 câu 1 đ(10%) 1 câu 1,5đ(15%) 2 câu 0,5 đ(5%) 2 câu 6đ(60%) 13 câu 10đ Đề 1: Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất:. Câu 1: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A. CaCl2 và Na2CO3 B. CaCO3 và NaCl C. NaOH và HCl D. NaOH và FeCl2 Câu 2: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là: A.Có sủi bọt khí bay lên B. Không có hiện tượng gì C.Có kết tủa vàng D. Có kết tủa trắng Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. Tất cả Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch phenol phtalein vào dung dịch NaOH thì thấy dung dịch chuyển sang màu: A. màu hồng B. màu vàng C. màu xanh D. không đổi màu. Câu 5: Có sơ đụ̀ chuyờ̉n hoá sau: CaCO3 X Ca(OH)2 Y CaCO3 X, Y có thờ̉ là: A.CaCl2 và O2 B. CaO và CaCl2 C. SO2 và CaO D. CaHCO3 và CO2 Câu 6: Đờ̉ nhọ̃n biờ́t ba dung dịch NaCl, Na2SO4, NaOH người ta dùng thuụ́c thử sau A. Dung dịch NaNO3 B. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. C. Kim loại Zn (kẽm) D. Dung dịch BaCl2 Câu 7: Nhỏ từ từ 0,1 mol dung dịch H2SO4 vào 0,2 mol dung dịch BaCl2 thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 46,6 gam B.4,66 gam C. 23,3 gam D. 2,33 gam Câu 8: Dãy các chất nào gồm toàn bazơ bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2, Mg(OH)2., Fe(OH)2.. B. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. C. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. D. NaOH, Ca(OH)2, KOH Câu 9: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với dãy các chất nào sau đây: A. HNO3, SO3, CaSO4 B. CaO, HCl, KOH C. HNO3, CO2, NaNO3, D. H2SO4, CO2, FeCl3 Câu 10: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch HCl 1M, sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp mẩu giấy quỳ tím vào. Hãy cho biết quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. màu xanh. D. Không đổi màu. PhầnII: Tự luận: (7,5 điểm) Câu 11: (2,5 điểm) Hoaứn thaứnh sụ ủoà chuoói phaỷn ửựng sau: CuSO4 -(1)--> Cu(OH)2 -(2)--> CuO -(3)--> CuCl2 -(4)--> Cu(OH)2 -(5)-> CuSO4 Câu 12: (1,5 điểm) Coự ba loù maỏt nhaừn ủửùng ba dung dũch khoõng maứu sau: NaOH, Na2CO3, NaCl. Baống phửụng phaựp hoaự hoùc haừy nhaọn bieỏt ba loù maỏt nhaừn treõn. Câu 13: (3,5 điểm) Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 2,5M bằng 200 ml dung dịch H2SO4 2M a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính nồng độ mol/ l của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. c) Nếu cho lượng H2SO4 nói trên vào 200 gam dung dịch BaCl2 20,8% thấy thu được kết tủa trắng sữa. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết khối lượng riêng của axit H2SO4 là 1,14g/ml. Đề 2: Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,5 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất:. Câu 1: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học: A. CaCl2 và Na2CO3 B. CaCO3 và NaCl C. NaOH và NaCl D. Cu(OH)2 và FeCl2 Câu 2: Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch Na2SO4 thì có hiện tượng là: A.Có sủi bọt khí bay lên B. Có kết tủa trắng sữa C.Có kết tủa vàng D. Có kết tủa xanh Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? A. MgCl2 B. BaCO3 C. Cu(OH)2 D. Tất cả Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch quỳ tím vào dung dịch NaOH thì thấy dung dịch chuyển sang màu: A. màu hồng B. màu đỏ. C. màu xanh D. không đổi màu. Câu 5: Có sơ đụ̀ chuyờ̉n hoá sau: CaCO3 X Ca(OH)2 Y CaCO3 X, Y có thờ̉ là: A.CaCl2 và O2 B. CaHCO3 và CO2 C. CO2 và CaO D. CaO và CaCl2 Câu 6: Đờ̉ nhọ̃n biờ́t ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuụ́c thử sau A. Dung dịch BaCl2 B. Kim loại Zn (kẽm). C. Quỳ tím và dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaNO3 Câu 7: Nhỏ từ từ 0,2 mol dung dịch H2SO4 vào 0,1 mol dung dịch BaCl2 thì thu được kết tủa có khối lượng là: A. 23,3 gam B. 46,6 gam C. 4,66 gam D. 2,33 gam Câu 8: Dãy các chất nào gồm toàn bazơ bị nhiệt phân huỷ? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH. B. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. D. Cu(OH)2, Mg(OH)2., Fe(OH)2.. Câu 9: Dung dịch Ba(OH)2 tác dụng được với dãy các chất nào sau đây: A. HNO3, SO3, BaSO4 B. CaO, HCl, KOH C. H2SO4, CO2, Na2SO4, D. H2SO4, CuO, FeCl3 Câu 10: Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch HCl 2M, sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp mẩu giấy quỳ tím vào. Hãy cho biết quỳ tím sẽ chuyển sang màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. màu xanh. D. Không đổi màu. PhầnII: Tự luận: (7,5 điểm) Câu 11: (2,5 điểm) Hoaứn thaứnh sụ ủoà chuoói phaỷn ửựng sau: MgSO4 -(1)--> Mg(OH)2 -(2)--> MgO -(3)--> MgCl2 -(4)--> Mg(OH)2 -(5)-> MgSO4 Câu 12: (1,5 điểm) Coự ba loù maỏt nhaừn ủửùng ba dung dũch khoõng maứu sau: NaOH, Na2CO3, Na2SO4 . Baống phửụng phaựp hoaự hoùc haừy nhaọn bieỏt ba loù maỏt nhaừn treõn. Câu 13: (3,5 điểm) Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 2M bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính nồng độ mol/ l của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. c) Nếu cho lượng H2SO4 nói trên vào 400 gam dung dịch BaCl2 20,8% thấy thu được kết tủa trắng sữa. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết khối lượng riêng của axit H2SO4 là 1,14g/ml. đáp án Đề 1: Phần1: Trắc nghiệm (2,5 điểm) (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D PhầnII: Tự luận (7,5 điểm) Câu Trả lời Điểm 11 1.CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 2.Cu(OH)2 CuO + H2O 3.CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 4.CuCl2 + NaOH 2NaCl + Cu(OH)2 5. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O 2,5 điểm 12 -Trích mẫu thử và đánh dấu -Tiến hành: *Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử: Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH. *Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử còn lại: -Mẫu thử nào có sủi bọt khí bay lên là Na2CO3. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ CO2(k) + H2O -Mẫu thử còn lại không hiện tượng là NaCl. 1,5 điểm 13 a, PTHH: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O Tỉ lệ PT: 1 2 1 mol Theo đề: 0,4 0,5 mol Phản ứng: 0,25 0,5 0,25 mol Sau p/ư: 0,15 0 0,25 mol b, c, - Viêt PTHH - Yêu cầu HS tìm được chất dư và tính được khối lượng dung dịch. - Tính được nồng độ % của 2 chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm) (0,75 điểm) (0,5 điểm)
File đính kèm:
- kt tiet 20 ma tran moi.doc