Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa (tiết 1)
Câu1: Các chất nào sau đây gồm cả oxit, axit, bazơ, muối:
A) P2O5; KMnO4; H2SO4; KCl B) CuO; HNO3; NaOH; CuS
C) CuSO4; MnO2; H2S; H3PO4 D) CuCl2; O2; H2SO4; KOH
I. Ma trận 2 chiều Các chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1.Khái niệm oxit,axit 1 0,5 1 0,5 2.Tính chất hoá hoc 1 0,5 1 0,5 3 3,25 2 1 7 5,25 3. Nhận biết 1 0,5 1 0,5 4. BT tính toán 2 3 1 0,75 3 3,75 Tổng 3 1,5 6 6,75 3 1,75 12 10 II. Đề bài Phần trắc nghiệm Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau. Câu1: Các chất nào sau đây gồm cả oxit, axit, bazơ, muối: A) P2O5; KMnO4; H2SO4; KCl B) CuO; HNO3; NaOH; CuS C) CuSO4; MnO2; H2S; H3PO4 D) CuCl2; O2; H2SO4; KOH Câu 2: Các chất nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường: A) P2O5; HCl; CaO; CO2 B) NaCl; KOH; Na2O; FeO C) BaO; K2O; SiO2; SO2 D) CaO; Na2O; P2O5; SO3 Câu 3: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau A) NaOH và H2SO4 B) CaO và HCl C) H2SO4 và Na2SO3 D) CuO và NaOH Câu 4: Các chất nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch axit HCl: A) Fe2O3; Cu; Mg(OH)2 B) Fe(OH)3; SO3; K; MnO2 C) CuO; Ba; Al(OH)3 D) P2O5; KOH; Fe Câu 5: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ: A) Dung dịch axit HCl B) Axit H2SiO3 C) Dung dịch NaOH D) Các đáp án A và B Câu 6: Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và cả muối sunfat A) NaCl B) BaCl2 C) BaCO3 D) Cả B và C Phần tự luận Bài 1: Viết các phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hóa sau? Ba BaO Ba(OH)2 BaSO3 BaCl2 Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam một hỗn hợp gồm Magie và Magie oxit bằng dung dịch axit HCl 4M thì thu được 4,48 lít khí Hiđro (đo ở đktc). Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Tính khối lượng của Magie và Magie oxit trong hỗn hợp ban đầu. Tính thể tích axit HCl tham gia phản ứng. Câu 3: Cho 8,3g hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với bình đựng dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng bình dung dịch tăng lên 7,8g. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu? Đáp án và biểu điểm. Phần trắc nghiệm: (3 điểm), mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D D C A A Phần tự luận 7 điểm Bài 1: (2 điểm), mỗi phương trình đúng cho 0, 5 điểm. (1) 2Ba + O2 2BaO (2) BaO + H2O đ Ba(OH)2 (3) Ba(OH)2 + SO2 đ BaSO3 + H2O (4) BaSO3 + HCl đ BaCl2 + H2O + SO2 Bài 2: (4 điểm) a. (1 điểm)PTHH: Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2 MgO + 2HCl đ MgCl2 + H2O b. (2 điểm) mMg = 4,8g, mMgO = 4g c. (1 điểm) VHCl = 0,15 lit Bài 3: (1 điểm) Phương trình phản ứng: 0,25 điểm 0,25 điểm Theo định luật bảo toàn khối lượng 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- KT 1 tiet Hoa 9 bai 1 Co ma tran.doc