Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa 12 (tiếp theo)

Câu 1. Cho Ba(OH)2 dư vào dd FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn A, thì A gồm:

A. FeO, CuO, Al2O3 B. FeO, CuO, BaSO4 C. Fe2O3, CuO, BaSO4 D.Fe2O3,Cu

Câu 2. Khi cho khí Clo vào dd KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dd chứa:

A.KCl, KOH dư B. KCl, KClO, KOH dư C. KCl, KClO3, KOH dư D. A, B, C sai

 

doc8 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết hóa 12 (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, Ne	C. Na+, F-, Ne	D. Na+, Cl-, Ar
Câu 6. Cho Ba(OH)2 dư vào dd FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn A, thì A gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3	B. FeO, CuO, BaSO4	C. Fe2O3, CuO, BaSO4	D.Fe2O3,Cu
Câu 7. Khi cho khí Clo vào dd KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dd chứa: 
A.KCl, KOH dư	B. KCl, KClO, KOH dư	C. KCl, KClO3, KOH dư 	D. A, B, C sai
Câu 8. Cho NaOH dư vào dd chứa 4,57 g hh MgCl2 và AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi, thu được 0,8 g chất rắn. Tính khối lượng AlCl3 trong hh ban đầu.
A. 3,77	B. 2,67	C. 3,41	D. 4,48
Câu 9. Chọn câu đúng.
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) bằng 300 ml dd NaOH 1M trong dd thu được có:
A. Na2CO3	B. NaHCO3 + Na2CO3	 C. NaHCO3	D. Na2CO3 + NaOH
Câu 10.Trong các dd sau đây dd nào có pH > 7
A. Al2(SO4)3	 	B. NaAlO2	 	C. KCl	D. (NH4)2SO4
Câu 11. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo chiều tính OXH của các ion kim loại tăng dần.
1. Fe2+/Fe; 	2. Mg2+/Mg;	 3. K+/K; 	4. Al3+/Al; 	5. 2H+/H2 ;	 6. Ca2+/Ca
A. Ca2+< H+< Al3+< K+< Mg2+< Fe2+	B. K+< Ca2+< Mg2+< Al3+< H+< Fe2+
C. K+< Ca2+< Mg2+< Al3+< Fe2+< H+	D.Tất cả đều sai
Câu 12. Chọn phát biểu đúng trong 4 nguyên tố: K (z=19); Sc (Z=21); Cr (z=24); Cu (z=29). Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình e ngoài cìng là 4s1 là.
A. Cu, Sc, Cr	B. K, Sc, Cu	C. K, Cr, Cu	D. K, Sc, Cr
Câu 13. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,009 M vào 400 ml dd H2SO4 0,002 M. pH của dd sau phản ứng là
A.10	B. 5, 3	C.10, 6	D.11, 6
Câu 14. Chất không có khả năng PƯ với Al(OH)3 là:
A. CO2, dd NH3	B. NaOH, HCl	C. KOH, HNO3	D. Ba(OH)2, H2SO4
Câu 15. Để chứng minh Al2O3 là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pư Al2O3 với:
A. dd NaOH và dd Ba(OH)2	B. dd NH3 và dd H2SO4 	C. dd NH3 và dd H2SO4	 D. dd NaOH và dd HCl 
Câu 16. Cho các chất sau : 1.Na; 2.Al; 3.Na2O; 4.Fe; 5.Ba; 6.dd NH3;7.Al2O3; 8.SO3; 9.P2O5; 10.BaO; 11. Fe2O3; 12. Fe(OH)3. Số lượng chất phản ứng được với H2O là:
A. 6	B. 8	C. 7	D. 10
Câu 17. Dãy khí nào sau đây bao gồm các chất có thể pư với được với dd NaOH:
A. Cl2, SO2, H2S, SO3, CO2, NO2, HCl	B. CO2, N2, NO2, Cl2, SO2, H2S, SO3
C. Cl2, SO2, H2S, SO3, Ne	D.Tất cả A,B,C
Câu 18. Chỉ dùng nước làm thuốc thử có thể phân biệt được các chất trong nhóm:
A. Al, Mg, Cu, Na	B. Na2O,MgO,Al2O3 	 C. NaCl, AlCl3, CaCl2	 D. NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3
Câu 19. Cho Na dư vào dd AlCl3. Số phản ứng có thể xảy ra là:
A. 4	B. 2	C.1	D.3
Câu 20. Một hh gồm Na, Al có tỉ lệ mol là 1:2 . Cho hh này vào H2O, kết thúc pư thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m g chất rắn. Tính m
A. 5,4 g	B. 10,8 g	C.8,1 g	D.2,7 g
Câu 21. Giả sử cho 6,9 gam Na vào156,6 gam nước thu được m gam dd và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 163,2 gam 	B. 156,3 gam	C. 150 gam	D. 156 gam
Câu 22. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra từ 50 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư vào 300 ml NaOH 2M. Sau PƯ thu được muối gì? Có nồng độ mol/lit bao nhiêu? (Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
A. Na2CO3 1M	B. Na2CO3 1/3M, NaHCO3 4/3M C. NaHCO3 2M	 D. Na2CO3 4/3M, NaHCO3 1/3M
Câu 23. Cho 20 lít (đktc) gồm N2 và CO2 đi qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02 M thu được 2 gam kết tủa. Hãy xác định % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp:
A. 2,24%	B. 13,44%	C. 2,24% và 15,68% 	D. 2,24% hoặc 6,72% 
Câu 24. Đem m g hỗn hợp X gồm Ba, Al cho vào nước dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu cũng đem m gam hh vào dd NaOH dư thu được 9,24 gam lít H2 (đktc). Tính % khối lượng Ba kim loại trong X.
A. 24,26%	B. 50%	C. 62,8%	D. 65,74%
Câu 25: Cho V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2, được 10 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thu được 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị là:
A) 2,24 lít B) 4,48 lít C) 3,36 lít D) 5,6 lít	
Câu 2 6. Cho các phản ứng sau đây 
1. 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 	 Ba(AlO2)2 + 4H2O	2. Al(OH)3 + 3HCl 	 AlCl3 + 3H2O
3. Al(OH)3 + KOH 	KAlO2 + 2H2O 	4. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
Vai trò của Al(OH)3 trong các phản ứng trên 
A. Trong 1,2 là bazơ, trong 3,4 là axit	B. Trong 1,3 là axit, trong 2,4 là bazơ
C. Trong 1,3 là bazơ, trong 2,4 là axit	D. Trong 1,4 là axit, trong 2,3 là bazơ
Câu 27. Phản ứng nào sau đây không xảy ra 
A. 2Al + 3Cl2 	2AlCl3	B. 3H2 + Al2O3 	 	2Al + 3H2O
C. 2NaOH + Cl2	 NaClO + NaCl + H2O	D. Cl2 + 2 KI 	 2KCl + I2
Câu 28. Để điều chế Al kim loại có thể dùng pp nào trong các pp sau đây
A. Dùng kali kim loại đẩy nhôm ra khỏi muối AlCl3
B. Điện phân nóng chảy oxit nhôm Al2O3 trong criolit
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.	D. Cả 3 cách A,B,C đều được
Câu 29. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 để:
A. Thu được Al nguyên chất 	B. Cho phép Al2O3 điện phân ở nhiệt độ thấp
C. Tăng độ dẫn điện riêng cuả Al2O3	D. Pư với oxi trong Al2O3 và rồi với Al tự do
Câu 30. Sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính kim loại tăng dần :1. Na	 2. Mg 3. Al 4. k
A. 1, 2, 3, 4	B. 3, 2, 1, 4	C. 2, 4, 1, 3	D. 4, 1, 2, 3
Họ và tên: .Lớp: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
	KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 . Mã đề: 0002
Câu 1. 2,16 g kim loại M tác dụng với HNO3 loãng thu được 604,8 ml hh X gồm N2,N20 có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,46. Xác định tên M
A .Cu	B. Al	C. Mg	D. Na
**.Dựa vào dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 2, 3, 4.
Cho 3,87 g hh Mg và Al vào 250 ml dd X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M được dd B và 4,368 l H2 (đktc)
Câu 2. Dung dịch B thu được có số mol H + dư là:
A. 0,39	B. 0,11	C. 0,05	D. 0,22
Câu 3. Xác định % Mg trong hh A
A.62,79	B. 58,81	C. 37,21	D.41,19
Câu 4.Tính thể tích dd C gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M để trung hòa hết H+ dưlà:
A.2,75	B.3	C.3,75	D.3,5
Câu 5. Hòa tan 1,46 g hợp kim Cu-Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư) người ta thấy còn 0,64 g một chất rắn không tan , dd A và 0,784 l H2 (đktc)
Xác định thành phần % khối lượng của hợp kim
TP	Cu	Al	Fe
A	43,84	24,72	31,44
B	43,84	31,44 	24,72
C	43,84	19,17	36,99
D 	43,84	36,99	19,17
** Dùng dự kiện sau đây để trả lời các câu hỏi 6 và 7.
Cho 1,63 g hh gồm K và một kim loại kiềm A t/d hết với H2O thu được 2,24 l H2 (0,5 atmvà 00 C)
Câu 6. Khối lượng nguyên tử trung bình của 2 kim loại kiềm là:
A. 36	B. 31	C. 32,6	D. 38
Câu 7. Biết rằng số mol của A bằng 2/3 số mol của kim koại K. Vậy A là:
A.Li	B. Rb	C. Na	D. Cs
Câu 8. NaHCO3 phản ứng được với dãy chất nào trong số các dãy chất sau
A. NaOH, Na2CO3, HCl, KCl	B. NaOH, HCl, Ba(OH)2
C. CO2, H2O, KCl	D. KOH, NaCl, CaCl2
Câu 9. Na2CO3 phản ứng hoàn toàn được với dãy chất nào sau đây:
A. FeCl3, MgCl2, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2, H2O	B. AlCl3, Ca(OH)2, BaCl2
C. CH3COOH, HCl, H2O có hòa tan khí CO2	D. Tất cả A, B, C
 Câu 10. Đá vôi phản ứng được với dãy chất nào sau đây:
A. CH3COOH, NaHSO4, H2O có hòa tan khí CO2 B. NaOH, Na2CO3 C. KOH, KHCO3	 D. Cả A, B, C
Câu 11. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra từ 50 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư vào 300 ml dd NaOH 2M. Sau Pư thu được muối gì khối lương bao nhiêu gam?
A. Na2CO3 1M 	 B. Na2CO3 4/3M và NaHCO3 1/3M C. NaHCO3 2M	D. Na2CO3 1/3M và NaHCO3 4/3M
Câu 12. Cho 20 lít hh khí (đktc) gồm N2 và CO2 đi qua 2 lít dd Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Hãy xác định % CO 2 theo thể tích trong hỗn hợp:
 A. 2,24%	B. 13,4%	C. 2,24% và 6,72%	D. 2,24% và 15,68%
Câu13. Chỉ dùng 1 hóa chất nhận biết các dd loãng: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Hóa chất đó là:
A. dd AgNO3	B. Quỳ tím	C. dd H2SO4	D. Phenol phtalein (PP)
Câu 14: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2?
Không có hiện tượng gì xảy ra
Ban đầu có kết tủa keo sau đó kết tủa tan
Ban đầu có kết tủa keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần.
Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
Câu 15: Tiến hành hai thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ vài giọt dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3
Hiện tượng quan sát được la:ø
A. Đều xuất hiện kết tủa trắng
B. Đều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa trắng tan ngay(ở thí nghiệm 1)
C. Đều xuất hiện kết tủa trắng, nhưng kết tủa trắng tan ngay(ở thí nghiệm 2)
D.Kết tủa ở thí nghiệm 1 xuất hiện trước, một lúc sau mới xuất hiện kết tủa ở thí nghiệm 2
** Dùng dự kiện sau đây đểû trả lời các câu hỏi 16,17,: Cho 24,3 gam nhôm tác dụng vừa đủ với dd HNO3 1M , thu được một hỗn hợp khí NO và N2O.Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiđro là20,25.
Câu16. Khối lượng muối thu được là:
A.119,7(g)	B. 135,9 (g)	C. 191,7(g)	D. 291,7 (g).
Câu 17. Thể tích dd HNO3 cần dùng là:
A. 3,4 lít	B. 1,7 lít	C. 6,8 lít	D. 0,294 lít
Câu 18: Ion Mg2+ có cùng số electron với nguyên tử nào?
A. Na 	 B. Ne 	C. Ar 	 D. Al
Câu 19: Phèn nhôm có công thức K2SO4 Al2(SO4)3.24H2O. Khi hòa tan phèn nhôm vào nước rồi cho quỳ tím vào dung dịch nhận được. Hỏi quỳ tím chuyển màu gì?
A. Màu tím 	B. Màu đỏ 	C. Màu xanh 	 D. Mất màu
Câu 20. Hòa tan hỗn hợp Ba và Na vào nước và có 6,72 lít bay ra (đktc). Cần bao nhiêu ml dd HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dd A:
A. 60 ml	 	B. 600 ml	 C. 40 ml	 D. 750ml
Câu 21. Trộn 5,4 (g) Al với 4,8 (g) Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m (g) chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24(g)	 B. 4,08 (g)	 C. 10,2 ( g) 	D. 0,224 (g)
Câu 22: Cĩ thể làm mềm nước

File đính kèm:

  • docOntaphoa12.doc
Giáo án liên quan