Bài giảng Hóa học tiết 14 (tiếp)

 

 HS 1 ; nêu các tính chất hoá hoc của canxi hiđrôxit? viết phương trình phản ứng minh

 hoạ .

 HS 2 ; bài tập 3 tr 30

 Đáp án ;

 2 NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O

 2 mol 1 mol

 NaOH + H2SO4 NaHSO4 + H2O

 1 mol 1 mol

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học tiết 14 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	HS 1 ; nêu các tính chất hoá hoc của canxi hiđrôxit? viết phương trình phản ứng minh 
 hoạ .
 HS 2 ; bài tập 3 tr 30
 Đáp án ; 
 2 NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + H2O
 2 mol 1 mol
 NaOH + H2SO4 đ NaHSO4 + H2O
	 1 mol 1 mol
 3. Hoạt động dạy học
 Mở bài : Muối có tính chất hoá học nào?
	 Thế nào là ohản ứng trao đổi ? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 
Học sinh nghiên cứu tính chất hoá học của muối .
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thí nghiệm 1. 
* TN : Ngâm 1 đọan dây đồng vào ống nghiệm 1 chứa 2-3 ml dd AgNO3
- GV quan sát hướng dẫn nhóm học yếu.
- GV yêu cầu HS phát biểu hiện tượngđ viết phương trình phản ứng.
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm như hướng dẫn trong SGK . tr 31.
GV hướng dẫn làm TN 3
- Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa 2 ml dd NaCl
- GV giới thiệu:
Chất lắng xuống đáy màu trắng là AgCl Œ , và muối NaNO3 đ yêu cầu HS viết phương trình .
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm .
- Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm chứa 2 ml dd NaOH, quan sát hiện tượng .
- GV giới thiệu; Sản phẩm là Cu(OH)2 và Na2SO4 
GV giới thiệu : Phản ứng phân huỷ cho hs .
Hoạt động 2
HS tìm hiểu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi .
- GV yêu cầu HS nhận xét về vị trí của các nguyên tố trong hợp chất .
- GV gợi ý : đó là phản ứng trao đổi vậy 
+ Thế nào là phản ứng trao đổi ? 
- GV giảng về điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi .
- HS làm việc theo nhóm theo ý kiến của GV .
+ Yêu cầu : 
DD chuyển dần sang màu xanh . Có kim loại màu xám bám ngoài
- Đại diện nhóm trình bày hiện tuợng quan sát đ nhóm khác bổ sung .
- HS nêu hiện tượng quan sát .
+ Yêu cầu : Có kết tủa trắng xuất hiện .
HS quan sát hiện tượng, nhận xét .Yêu cầu .
 - Có xuất hiện màu trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
- Đại diện HS lên viết phương trình.
- HS làm thí nghiệm theo nhóm, ghi chép hiện tượng.
- Đại diện HS phát biểu ý kiến, nhóm khác bổ sung .
- HS viết PTPƯ
- HS theo dõi ghi chép kiến thức .
- HS nhận xét : các nguyên tố đổi cị trí cho nhau .
+ Đại diện HS phát biểu đ HS khác bổ sung .
- HS ghi chép kiến thức .
I . tính chất hoá học của muối
1 Muối tác dụng với kim loai
Phương trình :
Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2+ 
 2 Ag Œ
Kết luận:
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới .
2 Tác dụng với axit
Phương trình :
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4 + 
 HCl
Kết luận:
 Muối có thể tác dụng với âxit sản phẩm cuối cùng là muối mới và axit mới .
3 . Muối tác dung với muối 
Phương trình :
AgNO3 + NaCl đ AgCl Œ 
 + NaNO3
Kết luận :
 Muối có thể tác dụng với muối tạo hai muối mới .
4 Tác dụng với bazơ
Phương trình:
CuSO4 + NaOH đ Cu(OH)2
 + Na2SO4
Kết luận:
 Muối có thể tác dụng với bazơ tạo muối mới và bazơ mới .
5 . Phản ứng phân huỷ muối.
CaCO3 CaO + CO2
II . Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về phản ứng hoá học của muối .
2 . Phản ứng trao đổi .
 Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau các thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
3 Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi .
 - Điều kiện xảy ra phản ứng hoá họclà : 
+ tạo ra chất kết tủa 
+ Tạo ra chất khí
+ Tạo ra nước
 IV. Củng cố - đánh giá
GV yêu cầu HS phát biểu các tính chất của muối 
Nêu các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi .
V. Dặn dò .
 - HS yêu cầu làm bài tập 1,2,3,4,5 . tr 33
 - Hướng dẫn . Bài 2 tr33 .
 + Bước 1 : Ta dùng thuốc thử là BaCl2 để nhận biết , dd CuSO4 tạo kết tủa xanh , trắng . AgNO3 tạo ra kết tủa trắng , NaCl không có hiện tượng .
VI . rút kinh nghiệm .
Thiết bị tiết 14
Dụng Cụ
- ống nghiệm ỉ 10 20 chiếc ; Kẹp gỗ 12 chiếc ; Giá ống nghiệm 07 ; ống hút 18 ; 
HOá chất
- Dung dịch dd CuSO4, , dd BaCl2, dd H2SO4 , dd Na2SO4	, dd NaOH, NaCl, 
 dd AgNO3 ; đinh sắt , dây đồng .

File đính kèm:

  • docH H 9 tiet 14.doc