Bài giảng Hóa học 9 - Ôn tập cuối năm (tiết 1)

pptx8 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Ôn tập cuối năm (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP CUỐI NĂM( tiết 1)
 Đơn chất Kim loại ( nhớ theo dãy hoạt động HH)
 ( có 1 
 PHÂN nguyên tố) Phi kim (O, H, Cl, P, S, C, N, Br)
 LOẠI 
 CÁC Oxit: CaO, Al2O3, SO2, SO3, NO
CHẤT 
 Hợp chất
VÔ CƠ Axit: HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2SO3
 ( có 2 
 nguyên tố 
 Bazơ: NaOH, KOH, Ba(OH) , Ca(OH)
 trở lên) 2 2
 Muối: NaCl, NaNO3, Na2SO4, Na2CO3 DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC 
 CỦA KIM LOẠI
khi nào bạn cần may áo záp sắt nên sang phố hỏi cửa hàng á phi âu
 K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
 I I II II II III II II, II II, II I II II I
 III IV
 39 23 137 40 24 27 65 56 1 64 108
 • Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:
 - Kim loại mạnh đứng trước, kim loại yếu đứng sau (hoạt động hóa học giảm dần)
 - K, N, Ba, Ca tác dụng với nước taọ bazo (oxit của nó cũng tác dụng với nước tạo bazo)
 - Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tác dụng được với axit thường: HCl, H2SO4 
 loãng.
 - Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
 - Bazo của kim loại từ Mg trở đi là chất kết tủa và bị nhiệt phân hủy.
 - Oxit kim loại từ Zn trở đi bị khử bởi H2 hoặc CO tạo kim loại tương ứng. CÁC PHI KIM THƯỜNG GẶP
 TÊN KÍ HÓA TRỊ M PHÂN TỬ TC VẬT LÝ
 HIỆU ĐƠN 
 CHẤT
 Oxi O II 16 O2 Khí, ko màu, ít tan trong nước
 Hiđro H I 1 H2 Khí, ko màu, ít tan trong nước, nhẹ nhất
 Nitơ N 14 N2 Khí, ko màu, ít tan trong nước
 Clo Cl I 35,5 Cl2 Khí, vàng lục, độc, tan trong nước
 Brom Br I 80 Br2 Lỏng, da cam, độc, tan ít trong nước
Lưu huỳnh S II, IV, VI 32 S Rắn, vàng, ko tan trong nước
 Phopho P V 31 P Rắn, đỏ, không tan trong nước
 Cacbon C II, IV 12 C Rắn: than, ruột chì, kim cương HÓA TRỊ GỐC (TÊN GỐC)
 I Cl (clorua) , NO3 (nitrat)
 II SO4 (sunfat), CO3 (cacbonat), SO3 (sunfit)
 III PO4 (photphat) 1. Oxit:
• Oxit của kim loại: tên KL (hóa trị nếu cần) + “oxit”
• Oxit của phi kim:
 Số nguyên tử PK + tên PK + số nguyên tử oxi + “ oxit”
 2 – đi 3 – tri 4 – tetra 5 – penta 
Bài tập 
1. Hãy gọi tên các chất sau: CO2, SO3, FeO, Fe2O3, CaO, P2O5, N2O, Na2O
2. Viết công thức hóa học của các chất có tên gọi sau:
a. Magie oxit d. Đinito pentaoxit
b. Đồng (II) oxit e. Nhôm oxit
c. Nito đioxit f. Đinito trioxit 2. Axit
Ghi nhớ:
HCl : axit clohiđric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3 : axit cacbonic 3. Bazơ
 Tên kim loại (hóa trị nếu cần) + “hiđroxit”
Bài tập
1. Gọi tên các chất sau: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2, 
 Mg(OH)2, Al(OH)3
2. Viết công thức hóa học của các chất có tên sau đây:
a. Đồng (II) hidroxit
b. Kẽm hiđroxit
c. Canxi hidroxit
d. Sắt (III) hidroxit 4. Muối
 Tên kim loại (hóa trị nếu cần) + tên gốc axit
 HÓA TRỊ GỐC (TÊN GỐC)
 I Cl (clorua) , NO3 (nitrat)
 II SO4 (sunfat), CO3 (cacbonat), SO3 (sunfit)
 III PO4 (phophat)
 Bài tập
 Gọi tên các chất sau: NaCl, K2CO3, BaSO4, AgNO3, CaCO3, Ca3PO4, 
 FeCl2, Fe(NO3)3

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_9_on_tap_cuoi_nam_tiet_1.pptx
Giáo án liên quan