Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 65: Ôn tập học kì II (tiết 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 65: Ôn tập học kì II (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 65: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong năm học: - Các khái niệm về: Nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, hóa trị, phản ứng hóa học, định luật BTKL, thể tích mol của chất khí, sự oxi hóa... - Nắm và phân biệt được các loại PƯHH: PƯ hóa hợp, PƯ phân hủy, PƯ thế, PƯ tỏa nhiệt, PƯ oxi hóa khử. - Nắm được các công thức, biểu thức: Định luật BTKL, biểu thức tính hóa trị, tỉ khối của chất khí, công thức chuyển đổi giữa m, V và m, công thức tính nồng độ d.dịch. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính hóa trị của nguyên tố, lập CTHH, lập PTHH, bài tập ỏp dụng định luật BTKL, phân loại và gọi tên các loại HCVC. 3. Thái độ: Liên hệ được các hiện tượng xảy ra trong thực tế. 4. Năng lực: + Năng lực ngôn ngữ + Năng lực hoạt động nhóm + Năng lực tính toán. + Năng lực tái hiện kiến thức. II. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, SGK, SBT. - HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản. III. PHƯƠNG PHÁP: - Giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, giải bài tập. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới: Nhằm củng cố cho các em kiến thức đã học, chúng ta vào bài hôm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG Năng GV – HS lực * Hoạt động 1. I.Kiến thức cơ bản: - GV tổ chức cho HS ôn lại 1. Các khái niệm cơ bản: các kiến thức cơ bản trong - Nguyên tử. NL tái năm thông qua đàm thoại bằng - Nguyên tố hóa học. Nguyên tử khối. hiện cách đặt các câu hỏi. - Đơn chất, hợp chất. Phân tử. kiến - GV chuẩn bị trước câu hỏi - Quy tắc hóa trị. Biểu thức. thức trên giấy, phát cho mỗi nhóm - Hiện tượng vật lí. Hiện tượng hóa học. NL HS, với nội dung như trên. Phản ứng hóa học. ngôn - Đại diện các nhóm trả lời. - Định luật BTKL. Biểu thức. ngữ Các nhóm khác lắng nghe, bổ - Mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí sung. - Nêu khái niệm các loại phản ứng hóa học. - GV có thể bổ sung, sửa lỗi và - Dung dịch, dung môi, chất tan. rút ra kết luận khi cần thiết. - Nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l. 2. Các tính chất hóa học: - Tính chất hóa học của oxi. - Tính chất hóa học của hiđro. - Yêu cầu nhóm 1, 2, 3 báo - Tính chất hóa học của nước. cáo về TCHH của oxi, hiđro, 3. Các công thức tính cần nhớ: nước. - Biểu thức tính hóa trị: NL tái a b Nhóm 4 bổ sung. GV kết A x B y a.x b.y(x a; y b) hiện luận. - Công thức chuyển đổi giữa m, V và n: kiến m m thức m n.M n M . - HS nhắc lại các công thức M n NL (mdd mdm mct ). tính quan trọng đã học. ngôn * mdd Vml .D. - Công thức tính tỉ khối của chất khí. ngữ + CT chuyển đổi giữa m, V và M A d A . B M n. B M A d A + Công thức tính tỉ khối của kk 29. chất khí. - Công thức tính C% và CM: + Công thức tính C% và C . m M C% ct .100%. m dd n C . M V *. Hoạt động 2. II. Bài tập: - GV đưa nội dung các bài tập lên màn hình. Yêu cầu các nhóm nêu cách làm. * Bài tập1: Tính hóa trị của - HS: Fe, Al, S trong các hợp chất: Hóa trị của Fe, Al, S lần lượt là: II, III, VI. NL FeCl2, Al(OH)3, SO3. tính * Bài tập 2: Lập CTHH và toán - HS: Ca(OH)2 = 74đv.C ; H3PO4 = 98đv.C tính PTK của các chất sau: Ca Fe2(SO4)3 = 400đv.C ; CO2 = 44đv.C (II) và OH; H (I) và PO4; Fe (III) và SO4; C (IV) và O. - HS: Áp dụng định luật BTKL, ta có: * Bài tập 3: Đốt cháy 16g C m m m m m m 27 16 9g. C O2 CO2 O2 CO2 C trong o xi thu được 27g CO2. Tính KL oxi p/ư. - HS: * Bài tập 4: Lập các PTHH + HS lập PTHH. sau và cho biết chúng thuộc + Các loại phản ứng: loại p/ứ gì. a. P/ư hóa hợp. b. P/ư thế. a. Mg + O MgO. 2 a. P/ư trao đổi. b. Al + HCl AlCl3 + H2. c. KOH + ZnSO4 Zn(OH)2+ K2SO4 d. Fe O + H Fe + H O. 2 3 2 2 - HS: * Bài tập5: Có các oxit sau: + Các oxit axit : SO2, P2O5, CO2. CaO, SO2, P2O5, Fe2O3, CO2, + Các oxit bazơ: CaO, Fe2O3, BaO, K2O. BaO, K2O. Tìm oxit axit, oxit bazơ? 4. Củng cố: GV nhắc lại nội dung cần nhớ. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập, ôn lại kiến thức cơ bản. V. RÚT KINH NGHIỆM: Lớp A hoàn thành bài tập
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_65_on_tap_hoc_ki_ii_tiet_1.docx