Bài giảng Hóa học 10 - Bài 32: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Hidrosufua là:

- Khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc.

- Nặng hơn không khí.

- Hóa lỏng ở -60 0C

- Ít tan trong nước.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 2830 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 10 - Bài 32: Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 32: HIĐRO SUNFUALƯU HUỲNH ĐIOXITLƯU HUỲNH TRIOXITTIẾT 53, 54II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ H2SA.HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝA. HIĐRO SUNFUAHidrosufua là:- Khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc.- Nặng hơn không khí.- Hóa lỏng ở -60 0C- Ít tan trong nước. 	Sử dụng SGK rút ra tính chất vật lý của hidrosufua?I. TÍNH CHẤT VẬT LÝA. HIĐRO SUNFUAII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính axit yếu- Khí hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric.- Tính axit yếu (axit H2S yếu hơn axit H2CO3).- Là axit hai lần axit.NaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua) 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2) (Natri sunfua) Axit H2S tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo ra những muối nào? A. HIĐRO SUNFUAnH2ST=21T ≤ 1 1 < T < 2 T ≥ 2II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính axit yếu nNaOHPT(1) NaHSPT (1) và (2)NaHS và Na2SPT (2) Na2S Dựa vào tỉ lệ số mol của NaOH và H2S xác định khi nào tạo muối axit khi nào tạo muối trung hòa?A. HIĐRO SUNFUAII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, và dự đoán tính chất hóa học mà H2S thể hiện?-2 (H2S)0+4+6A. HIĐRO SUNFUAII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính khử mạnhTác dụng với oxi (xem TN) - Oxi thiếu: Oxi dư:PT: 2H2S + O2 → 2S + 2H2OC.KhửC. oxhC. KhửC. oxh-2000-2+4-2-2toto PT: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2OA. HIĐRO SUNFUAII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính khử mạnhTác dụng với oxiTác dụng với chất khác- H2S có thể tác dụng với các chất có tính oxi hóa như: nước clo, nước brom, dung dịch KMnO4 ....PT: H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4-20-1+6C. KhửC. oxhXác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò các chất trong phản ứng? A. HIĐRO SUNFUARút ra kết luận về tính chất hóa học của H2S? Kết luận: H2S là chất khử mạnh, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng và chất oxi hóa mà H2S (S-2) bị oxi hóa thành So , S+4 , S+6A. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾTrạng thái tự nhiênHIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNGHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬAHIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠTHIDRO SUNFUA BỐC RA TỪ XÁC ĐỘNG VẬTHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁYHIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐIA. HIĐRO SUNFUAIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾTrạng thái tự nhiên	 Hidro sunfua có trong một số nước suối, khí núi lửa và bốc ra từ xác chết người và động vật A. HIĐRO SUNFUA2. Điều chế Trong công nghiệp không sản xuấtTrong PTN:Nguyên tắc: cho muối sunfua (tan trong axit) tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4(loãng) PT: FeS +2HCl → FeCl2 + H2SIII. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾLưu ý: không điều chế H2S bằng H2SO4(đặc) , HNO3 vì khi đó H2S sẽ bị oxi hóa theo PT: H2S + 3 H2SO4(đặc) 4 SO2 + 4 H2O Muối sunfua FeSNaHSS + H2OSO2 + H2O+ HCl+ NaOHO2 (dư)Hiđro sunfua H2SNa2SO2 (thiếu)+ 2NaOHTính axit yếuTính khử mạnhTÓM TẮTHIĐRO SUNFUABài 1. Cho phản ứng: 	H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khửH2S là chất khử, H2O là chất oxi hoáCl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khửCl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử-20+6-1HIĐRO SUNFUABài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?NaHSNa2SNaHS và Na2SNa2SO4HIĐRO SUNFUAA. H2S và HClC. O2 và Cl2D. Cl2 và N2B. H2S và Br2Câu 3: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?B. 0,117 gamC. 0,156 gamD. 0,78 gamCâu 4: Cho 200ml dung dịch H2S 0,1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: HIĐRO SUNFUA A. 1,34 gam Bài tập về nhàSGK: 1, 8 trang 138, 139SBT: 6.25, 6.27(trang 54 , 55) Nghiên cứu ở nhà bài SO2- SO3

File đính kèm:

  • pptkhanh ly.ppt