Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương III - Tiết 37, Bài 1: Định lý ta-lét trong tam giác

Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng

Định nghĩa các đoạn thẳng tỉ lệ và vận dụng chúng vào tính độ dài chưa biết

Học định lý TaLét để biết vận dụng định lý ghi được các tỉ lệ thức cần tính

 

ppt16 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương III - Tiết 37, Bài 1: Định lý ta-lét trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên gọi chung của ba hình sau là gì ? 
N 
M 
P 
H.1 
A 
B 
C 
H.2 
D 
E 
F 
H.3 
Chương III: 
 ĐỊNH LÝ TALÉT TRONG TAM GIÁC 
A 
 TIÃÚT 37 
A 
B 
C 
D 
1 cm 
Có : 
Nói là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD 
1) Tỉ số của hai đoạn thẳng 
 Có tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB kí hiệu : 
* Định nghĩa : tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo 
* Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào đơn vị đo 
Ví dụ 1 : (SGK) 
Khi đó bằng bao nhiêu ? 
 Bài tập: 
 1/ 58 SGK 
Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: 
AB = 5 cm và CD = 15 cm 
E F = 48 cm và GH = 16 dm 
PQ = 1,2 m và MN = 24 cm 
b) Có : 16 dm = 160 cm 
c) Có 1,2 m = 120 cm nên : 
a) 
Tỉ số của đoạn AB và CD: 
Có : và 
2) Đoạn thẳng tỉ lệ: 
A 
B 
C 
D 
A ’ 
C’ 
B’ 
D’ 
So sánh các tỉ số : và 
Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : 
Nên 
a 
B’ 
C’ 
Ta có : AB’= 5m và AB = 8 m . 
So sánh các tỉ số : 
A 
B 
C 
Và AC’ = 5 n ; AC = 8 n. 
Tương tự ta cũng có : và 
Nên: và 
a 
Gọi độ dài mỗi đoạn chắn trên AB là m và trên AC là n (đvđd) 
 ABC, B’C’ // BC (B’  AB ; C’  AC) 
GT 
KL 
A 
B 
C 
B’ 
C’ 
3) Định lý TaLet trong tam giác 
Điền từ vào chỗ trống (...) để có nội dung đúng 
Tỉ số của hai đoạn thẳng là ............................. 
2) Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và PQ nếu có : .... 
3) Nếu có : thì các đoạn thẳng này gọi là 
............. 
Tương ứng tỉ lệ 
Tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo 
Điền từ vào chỗ trống (...) để có nội dung đúng 
A 
B 
C 
M 
N 
4) Có MN // BC thì : 
D 
B 
E 
A 
C 
5 
10 
a // BC 
a 
x 
Có a // BC => DE // BC, 
định lý TaLét cho ta 
Tìm độ dài x theo hình: 
(D  AB ; E  AC) 
D 
B 
E 
A 
C 
5 
4 
3,5 
y 
Tìm độ dài y theo hình: 
Có DE và AB cùng vuông góc với AC nên DE // AB. Định lý TaLét cho ta : 
Vì E thuộc AC nên: 
CA = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8 
Hay : y = 6,8 
Tính chất tỉ lệ thức cho ta : 
D 
B 
E 
A 
C 
5 
4 
3,5 
y 
Có DE và AB cùng vuông góc với AC 
 nên DE // AB. Định lý TaLét cho ta : 
D 
B 
E 
A 
C 
5 
4 
3,5 
y 
Có DE và AB cùng vuông góc với AC 
 nên DE // AB. Định lý TaLét cho ta : 
Vì D thuộc BC nên: 
 CB = CD + BD = 5 + 3,5 = 8,5 
Học các phần 
Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng 
 Định nghĩa các đoạn thẳng tỉ lệ và vận dụng chúng vào tính độ dài chưa biết 
 Học định lý TaLét để biết vận dụng định lý ghi được các tỉ lệ thức cần tính 
 Bài tập về nhà: 
 4 và 5 trang 59 SGK 
Dặn dò : 
A 
B 
C 
B’ 
C’ 
Bài 4: Cho : 
Chứng minh : và 
Hướng dẫn về nhà 
Chuùc caùc em hoïc sinh söùc khoûe, hoïc gioûi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_tiet_37_bai_1_dinh_ly_ta.ppt