Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương III - Bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Phạm Thị Bích Thủy
Bài 4 (Bài 48-SGK/84)
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm
vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m
Tính chiều cao của cột điện?
LỚP HỌC ONLINE 1 MÔN TOÁN 8 GV: Phạm Thị Bích Thủy Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông A. Kiến t hức cơ bản B. Bài tập Xeùt ABC vaø HBM coù : (gt) ABC HBM (g.g) S A = H = 90 0 B chung Baøi laøm : h B A B C m Bµi 1 : Cho ABC vuoâng taïi A. Laáy M treân caïnh AB. Veõ MH BC . Chöùng minh: ABC vaø HBM ñoàng daïng. Bµi 1 : Cho ABC vuoâng taïi A. Laáy M treân caïnh AB. Veõ MH BC . Chöùng minh: ABC vaø HBM ñoàng daïng. 8 6 A B C D E F 4 3 ABC DEF (c.g.c) S Xeùt ABC vaø DEF coù : (gt) A = D = 90 0 Baøi laøm : 3 Baøi 2 : Cho h ình vẽ . Hoûi : ABC vaø DEF coù ñoàng daïng khoâng ? A B C F E D Bài 3 (Bµi 46 -sgk/84) Trªn h×nh vÏ, h·y chØ ra c¸c tam gi¸c ®ång d¹ng. ViÕt c¸c tam gi¸c nµy theo thø tù c¸c ®Ønh tương øng vµ gi¶i thÝch t¹i sao chóng ®ång d¹ng. - Trên hình vẽ có 6 cặp tam giác đồng dạng: Có 4 tam giác vuông là: ∆BAE, ∆DAC, ∆DFE, ∆BFC S ∆BAE ∆DFE (góc E chung) (3 ) S ∆DFE ∆BFC (4) ∆BAE ∆BFC (đồng dạng ∆DAC) (5 ) ∆DAC ∆DFE (đồng dạng ∆BFC ) ( 6) S ∆BAE ∆ DAC (góc A chung) (1) ∆DAC ∆BFC (góc C chung) ( 2) S S S Traû lôøi: Bài 4 (Bài 48-SGK/84) A H B B’ H’ A’ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m . 4,5m Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm v uông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m 0,6m Tính chiều cao của cột điện? ? 2,1m A H H’ B’ A’ B Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m . Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm v uông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m Tính chiều cao của cột điện? Xét ABH và A’B’H’ Giải: Ta có: ABH A’B’H’ ( góc nhọn ) S 4,5m 0,6m 2,1m Bài 4 (Bài 48-SGK/84) S CBA kl S ABH Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH gt a, Cm: b, Cm : S CBA , CAH CAH ABH CM b. Xét ABH CAH có : và AHB = AHC = 90 0 ( gt) ^ ^ ABH CAH (gg) S ^ ^ ABH = CAH ( cùng phụ với góc C ) Chứng minh tương tự ta có : CAH CBA a,Xét ABH và CBA có ABH CBA ( gg) S Góc B chung , AHB =CAB = 90 o ( gt) ^ ^ S A B C H ┐ Bài 5 CM 2.Cm : * AH 2 = BH . CH AH 2 = BH . CH AH 2 = BH . CH ( đ pcm ) *AB 2 = BH . BC (cmt ) 2. Theo cmt : ABH CAH S Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH gt kl a, Cm: ABH CBA , CAH CBA b, Cm : ABH CAH . S S S A B C H ┐ Bài 5 ABH CAH S CM 3 .NÕu BH = 9 cm , CH = 16 cm . TÝnh BC , AH , AB , AC ? 9cm 16cm 3. *Theo bài ra ta có BC = BH + HC BC = 9 + 16 BC = 25 cm * Theo cmt ta có : AH 2 = BH . CH AH 2 = 9 . 16 AH 2 = 144 AH = 12 cm *XÐt tam gi¸c ABH vu«ng ë H cã : AB 2 = AH 2 + BH 2 ( §/l Py ta go ) AB 2 = 81 + 144 AB 2 = 225 AB = 15 cm * Chứng minh tương tự ta có AC = 20 cm - TÝnh chu vi , diÖn tÝch tam gi¸cABC *AB 2 = BH . BC S Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A , ®uêng cao AH gt kl a, Cm ABH CBA , CAH CAB b, Cm : ABH CAH . 2 . Cm : * AH 2 = BH . CH S S Bài 5 A B C H ┐ Bài 49 (SGK) S AMH = AH . HM HM = BM – BH BM = BC =12,5 cm CM ( BH = 9 cm , HC = 16 cm ) 9cm 16cm S S S Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH gt kl a, Cm ABH CBA , CAH CAB b, Cm : ABH CAH . 2.Cm : * AH 2 = BH . CH . 3. Tính BC , AH , AB , AC ? 4. Cho AM lµ ® ư êng trung tuyÕn ABC TÝnh S AHM ? Bài 5 A B C H M 4.Theo bài ra ta có : BM = BC =12,5 cm HM = BM – BH = 12,5 – 9 = 3,5 cm S AMH = AH . HM = 0,5 . 12 . 3,5 = 21 cm 2 ABQ CAP S *5.Cm : ABQ CAP ? S Q . 1. a, Cm : ABH CBA, , CAH CBA b, Cm : ABH CAH . 4. TÝnh S AMH ? CM Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH gt 2. Cm : * AH 2 = BH . CH . 3. Tính BC , AH , AB , AC ? *AB 2 = BH . BC kl S S S H M Theo cmt ABH CAH Mà ABQ=CAP ^ ^ (cgc) S A B C ┐ P Bài 5 HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông . Biết cách tính tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. Làm bài tập 44 – 50 (SBT). Hạn nộp: trước 20h ngày thứ 5 (23/4 )
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_bai_cac_truong_hop_dong.pptx