Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương II - Tiết 36, Bài 6: Diện tích đa giác
I) Giới thiệu cách tính diện tích của một đa giác bất kì
Làm các câu hỏi ôn tập chương
- Làm các bài tập :40, 41,42, 45,46 / 132, 133 SGK
S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 S 2 S 3 S 1 S 2 S 3 S 1 Tiết 36 Bài 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC A B C D E S AMNPQ = S ABC –(S 1 + S 2 ) B C A N M P Q S 1 S 2 Tiết 36 Bài 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC S 1 S 2 S 4 S 3 S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 + S 4 Tiết 36 Bài 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC S 1 S 2 S 3 S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 S 1 S 2 S đa giác = S tam giác –(S 1 + S 2 ) S 1 S 2 S 4 S 3 S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 + S 4 I) Giới thiệu cách tính diện tích của một đa giác bất kì Tiết 36 Bài 6: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC S 1 S 2 S 3 S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 S 1 = S 2 = S 3 = Vaäy : S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 = II) Ví dụï: E A B C D G H K I S đa giác = S 1 + S 2 + S 3 + S 4 = Bàøi 40/ (Tr 131) S 1 = S 4 = 8 cm 2 5 10,5 S 1 = S 2 = S 2 = S 3 = S 3 = S 4 = 8 cm 2 10 10 10,5 5 A B C D E F F G K I S 1 = 42 cm 2 S 2 = 2 cm 2 S 3 = 2 S 4 = 1,5 S 5 = 1 S 6 = 2 S đa giác = Bàøi 40/ (Tr 131) S 1 - (S 2 + S 3 + S 4 + S 5 + S 6 ) A B C D E F G H K Hướng dẫn về nhà Học thuộc lại các công thức tính diện tích của các hình Làm các câu hỏi ôn tập chương - Làm các bài tập :40, 41,42, 45,46 / 132, 133 SGK Đọc và nghiên cứu trước bài : Định lí Ta-lét trong tam giác. C B A E D K G H S 1 S 2 S 3 S 4 AH= HK= KC= BG = HE= AC= KD= BG.AC = 2 AH.HE = 2 ( HE+KD).HK = 2 KC.KD = 2 Vaäy : S ABCDE = S 1 + S 2 + S 3 + S 4 = Baøi 37/ (Tr 130) S 1 = S 2 = S 3 = S 4 = 120m 150m 50m A E B C G F D S CON ÑÖÔØNG EBGF = S ÑAÙM ÑAÁT ABCD = S ÑAÙM ÑAÁT COØN LAÏI = EB.BC = AB.BC = 18000 – 6000= 12000 m 2 Baøi 38/ (Tr 130) 120.50= 6 000 m 2 120.150=18 000 m 2 S ABCD - S EBGF =
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_ii_tiet_36_bai_6_dien_tich_d.ppt