Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Bài: Tam giác cân - Năm học 2017-2018 - Trịnh Thị Hiền
Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D (hình 113). Hãy so sánh: góc B và góc C?
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương II - Bài: Tam giác cân - Năm học 2017-2018 - Trịnh Thị Hiền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ MÔN HÌNH HỌC 7 A C B GV THỰC HIỆN: TRỊNH THỊ HIỀN Năm học: 2017 - 2018 KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1 : Cho hình vẽ, biết tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so sánh . Xét ∆ABD và ∆ACD ta có: AB = AC (gt) AD cạnh chung Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c) Nên (hai góc tương ứng) D C B A Giải tam giác ABC có AB = AC ABC có AB = AC. Tam giác trên cho biết điều gì? C B A Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. TAM GIÁC CÂN C B A C B A 0 Cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cạnh bên Cạnh đáy Góc ở đỉnh Góc ở đáy Tam giác ABC có AB = AC => Tam giác ABC cân tại A Thế nào là tam giác cân? TAM GIÁC CÂN - Tìm các tam giác cân trên hình? - Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó? ?1 4 2 2 2 2 H E D C B A ADE ABC ACH Tìm các tam giác cân trên hình? Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó? ?1 4 2 2 2 2 H E D C B A Tam giác Cạnh bên Cạnh đáy Góc ở đáy Góc ở đỉnh ABC AB, AC BC , , , DE CH AD, AE AC, AH ADE ACH Thảo luận nhóm: 2 phút TÍNH CHẤT TAM GIÁC CÂN ?2 Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D (hình 113). Hãy so sánh: góc B và góc C? a b c d H×nh 113 Bµi tËp 44 (SGK/125): Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a. ABD = ACD. b. AB = AC. a b c d Định lý 1: Tam giác ABC có AB = AC => Định lý 2: Tam giác ABC có => AB = AC. a b c a b c KIỂM TRA BÀI CŨ - ?2 Cho hình vẽ, biết tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy so sánh . Xét ∆ABD và ∆ACD ta có: AB = AC (gt) AD cạnh chung Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c) Nên (hai góc tương ứng) D C B A Giải tam giác ABC có AB = AC Tam giác ABC là tam giác gì? Ta đã chứng minh được điều gì? Định lý 1 : Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. * Bµi tËp 44 (SGK-tr 125): D C B A Chứng minh: Xét ABD và ACD Có: (gt) (1) (gt) (2) AD là cạnh chung (3) Từ 1,2,3 ta có : ABD = ACD (g-c-g) Suy ra AB = AC ( Hai cạnh tương ứng) GT KL Cho ABC cã. . Tia ph©n gi¸c cña gãc A c¾t BC ë D. a) ADB = ADC b)AB = AC 2 1 Bài tập 1: Cho hình vẽ: a) Nhận xét gì về góc và cạnh của tam giác này? b) Tính các góc còn lại. Bài tập 2: Cho hình vẽ. a) Giải thích vì sao góc B bằng góc C, góc A bằng góc C? b) Tính các góc của tam giác ABC? Bài tập 3: Cho hình vẽ, tính các góc còn lại của ABC? Nhận xét gì về tam giác này? Giải a) Xét ABC có: và có cạnh . .. tại A nên: tại A nên: => Vậy: ABC vuông cân tại A => Giải ABC cân tại nên: (1) ABC tại nên: 2) Từ (1) và (2) => Mà ABC có: (tổng ba góc của một tam giác) Suy ra: Vậy: ABC đều => . Giải ABC cân tại A nên: =. =. => ABC có ba góc., cùng bằng.. Vậy: ABC là tam giác . có một góc bằng thì là tam giác đều. A B C PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Thảo luận nhóm: 5 phút 60 ° C B A TAM GIÁC VUÔNG CÂN C B A Thế nào là tam giác vuông cân? Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau . Bài tập 1 : Cho hình vẽ: a) Nhận xét gì về góc và cạnh của ABC? b) Tính các góc còn lại. Trong tam giác vuông cân mỗi góc nhọn có số đo bằng 45 0 . 45 0 45 0 TAM GIÁC ĐỀU C B A Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Bài tập 2: Cho hình vẽ. a) Giải thích vì sao ? b) Tính các góc của ABC ? C B A Thế nào là tam giác đều? Tam giác ABC đều A B C Tam giác ABC đều TAM GIÁC ĐỀU Hệ quả: 60 ° 60 ° 60 ° C B A Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 60 0 C B A Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là tam giác đều. 60 ° C B A 14 Luyện tập Bài 1 : Điền từ vào chỗ trống (..) : hai cạnh bằng nhau. Tam giác vuông cân góc vuông ba cạnh bằng nhau hai góc ở đáy hai góc tam giác đều cân Tam giác cân là tam giác có là tam giác vuông có hai cạnh..... bằng nhau. 3) Tam giác đều là tam giác có 4) Trong một tam giác cân, .bằng nhau. 5) Nếu một tam giác có ...bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. 6) Trong tam giác vuông cân, hai góc nhọn bằng.. 7) Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 8) Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là.. 9) Nếu một tam giác . có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều. THỂ LỆ : Có 6 bông hoa với màu sắc khác nhau được ghi số (Từ số 1 đến số 6). Mỗi đội hãy chọn cho mình một bông hoa bất kì. Yêu cầu trả lời trong vòng 15 giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Điểm được tính cho đồng đội. Hoa điểm 10 Bài 2: Hoa điểm 10 Em chọn hoa nào? 1 2 3 4 5 6 <= 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 A B C x 90 0 45 0 4 cm Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D A) 2 cm D) 5 cm B) 3 cm C) 4 cm C) 4 cm <= 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A) 30 0 B) 40 0 C) 50 0 D) 60 0 Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D A C B 70 0 x B) 40 0 <= 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 K E D 120 0 A) 3cm D) Kết quả khác C) 5cm B) 4cm Tìm độ dài cạnh KE trong hình vẽ 3 cm A) 3cm <= 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 G I H X X X B) Tam giác cân D) A, B đều đúng C) Một kết quả khác A) Tam giác đều Tam giác IHG là tam giác gì? D) A, B đều đúng <= 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D) C) A) 140 0 H·y chän ®¸p ¸n ®óng . Gãc ë ®Ønh cña mét tam gi¸c c©n b»ng . Mçi gãc ë ®¸y cã sè ®o lµ: B) 70 0 B) 70 0 <= 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C) B) A) 40 0 H·y chän ®¸p ¸n ®óng . NÕu mét tam gi¸c c©n cã mét gãc ë ®¸y b»ng th× gãc ë ®Ønh b»ng: D) 100 0 D) 100 0 Công trình kiến trúc kim tự tháp của người Ai Cập có hình các mặt là tam giác cân, tam giác đều. Hình ảnh tam giác cân trong kiến trúc nhà ở. Có 1 góc bằng 60 0 Ba cạnh bằng nhau Ba góc bằngnhau Hai cạnh bằng nhau Và có 1 góc vuông Có 1 góc vuông Tam giác Hai cạnh bằng nhau Hai góc bằngnhau Hướng dẫn về nhà Nắm vững các định nghĩa, tính chất Làm các bài tập 46; 47; 48; 49 (sgk-127). Xem trước luyện tập để tiết sau học. A C B d e h f i k Hãy nhận dạng của những tam giác ở mỗi hình trên? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Tam giác nhọn Tam giác vuông Tam giác tù KIỂM TRA BÀI CŨ CÁCH 2 Các tam giác trên cho biết điều gì? ABC có AB=AC TUV có TU=TV, vuông tại T DEF có DE=DF=EF C B A D E F T U V ABC cân TUV vuông cân DEF đều Bµi tËp : Trong c¸c tam gi¸c sau, tam gi¸c nµo lµ tam gi¸c c©n? V ì sao? T U V G H I 70 0 40 0 (b) ( c) E F B (a) D A
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_ii_bai_tam_giac_can_nam_hoc.ppt