Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2 - Bài: Mặt phẳng tọa độ

Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy

Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau

 

ppt17 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2 - Bài: Mặt phẳng tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
x 
- 4 
2 
y 
1 
0 
-2 
Cho hàm số 	 . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau 
(-4; 2 ) 
(0; 0 ) 
(4 ; -2 ) 
( -2 ; 1) 
(2 ; -1 ) 
2 
-2 
0 
-1 
4 
Tọa độ địa lí của mũi CÀ MAU là: 
104 0 40’Đ 
8 0 30’B 
Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp hai số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. 
 Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15 
Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này. 
 CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘI 
VÉ XEM CHIẾU BÓNG 
RẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đ 
Ngày: 03/11/2010 Số ghế: H1 
Giờ: 20h 
Xin giữ vé để tiện kiểm soát 	 No: 572979 
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế. 
Số 1 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy . 
Xem hình 
H1 ? 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
(I) 
(II) 
(III) 
(IV) 
 Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy 
 gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy 
3 
0 
*Chú ý: 
Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
Kí hiệu: P 
P 
Hoành độ 
1,5 
Tung độ 
P(1,5; 3) 
1,5 
3 
( ; ) 
b) Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại. 
Hình 19 
BÀI 32 -SGK/67 
a) Viết toạ độ các điểm 
 M, N, P, Q trong hình 19. 
b) Em có nhận xét gì về 
 toạ độ của các cặp điểm 
 M và N, P và Q. 
ĐÁP ÁN 
a) M(-3; 2) ; N(2; -3) ; 
 P(0; -2) ; Q(-2; 0) 
P 
-1 
x 
1 
2 
-2 
-3 
-1 
3 
-2 
y 
M 
1 
2 
3 
-3 
-4 
4 
N 
Q 
O 
(-3; 2) ≠ (2; -3) ; (0; -2) ≠ (-2; 0) 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
P(2; 3) 
?1 
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy 
 (trên giấy kẻ ô vuông) 
 và đánh dấu vị trí các 
điểm P, Q lần lượt có 
toạ độ là (2; 3) và (3; 2) 
2 
3 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
P(2; 3) 
Q(3; 2) 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x 0 ; y 0 ). 
Lưu ý : Trên mặt phẳng toạ độ: 
x 
y 
O 
1 
2 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
Ngược lại mỗi cặp số xác định 1 điểm M. 
* Điểm M có toạ độ (x 0 ; y 0 ) kí hiệu là M(x 0 ; y 0 ). 
* Cặp số (x 0 ; y 0 ) gọi là toạ độ của điểm M, 
 x 0 : hoành độ; y 0 : tung độ của điểm M. 
?2/ Gốc O có toạ độ là: 
* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x 0 ; y 0 ). 
Lưu ý :Trên mặt phẳng toạ độ: 
( ; ) 
(0;0) 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
x 
- 4 
2 
y 
1 
0 
-2 
Cho hàm số	. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau 
(-4; 2 ) 
(0; 0 ) 
(4 ; -2 ) 
( -2 ; 1) 
(2 ; -1 ) 
2 
-2 
0 
-1 
4 
Hãy biểu diễn các cặp số trên trong mặt phẳng tọa độ 
x 
O 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
-4 
2 
1 
Hãy biểu diễn các cặp số sau trong mặt phẳng tọa độ 
(-4; 2) 
(0; 0) 
(4; -2) 
(-2; 1) 
(2; -1) 
4 
y 
C(2;-1) 
A(-4;2) 
B(-2;1) 
D(4;-2) 
x 
O 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
-4 
2 
1 
4 
y 
Câu 1 : Cặp (-2; -3) là tọa độ của điểm nào ? 
a) P 
b) Q 
c) R 
d) S 
* Bài tập trắc nghiệm : Cho hình vẽ: 
P 
Q 
R 
S 
(-2; -3) 
x 
O 
-1 
-2 
-3 
1 
2 
3 
-1 
-2 
-3 
-4 
4 
3 
-4 
2 
1 
4 
y 
* Bài tập trắc nghiệm : Cho hình vẽ: 
P 
Q 
R 
S 
Câu 2 : Cặp số nào biểu diễn điểm P 
a) (-2; -3) 
b) (-2; 3) 
c) ( 3; -2) 
d) (-3; -2) 
(-2; 3) 
Hình 19 
P 
-1 
x 
1 
2 
-2 
-3 
-1 
3 
-2 
y 
M 
1 
2 
3 
-3 
-4 
4 
N 
Q 
O 
Câu 3. Điểm nằm trên trục hoành thì có: 
C. Cả hoành độ và tung độ bằng 0 
B. Tung độ bằng 0 
Hoành độ bằng 0 
D. Không xác định được hoành độ hay tung độ 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng 
SAI RỒI 
 Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ, 
 Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ 
 Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. 
 Tìm thêm ứng dụng thực tế của mặt phẳng tọa độ 
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (SGK/68). 
Hướng dẫn về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_2_bai_mat_phang_toa_do.ppt
Giáo án liên quan