Bài giảng Đề kiểm tra học kì 2 hóa

Câu 1 : (3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D trước câu đúng.

1/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:

A. Na, K, Li, Ru ; B. K, Na, Li, Ru

C. Na, Ru, Li, K ; D. Li, Na, K, Ru

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đề kiểm tra học kì 2 hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D trước câu đúng.
1/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: 
A. Na, K, Li, Ru	;	B. K, Na, Li, Ru
C. Na, Ru, Li, K	;	D. Li, Na, K, Ru
2/ Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: 
A. F, Cl, I, Br	;	B. I, Br, Cl, F 
C. I, Cl, Br, F	;	D. Cl, F, Br, I 
3/ Một chất khí làm mất màu giấy quỳ tím ẩm, tác dụng với dung dịch bazơ, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Chất khí đó là:
A. CO2	;	B. CO	;	C. Cl2	;	D. H2
4/ Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là : 
A. CH4, C2H4, C2H2 
B. C2H2, C2H4
C. C2H4, CH4, C6H6
D. C2H2, CH4, C2H6
5/ Dãy các chất đều phản ứng với natri là: 
A. C2H5OH, H2O, CH3COOH
B. C6H12O6, CH3COOC2H5, C6H6
C. (- C6H10O5)n, C12H22O11, CH3COOH
D. CH3COOK, C2H5ONa, CaCO3, CH3COOH
6/ Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là: 
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacarozơ, PE
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, chất béo, sacarozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
D. PVC, PE, chất béo, protein
Câu 2 : (1 điểm)
Cacbon phản ứng với oxi theo phương trình sau : C + O2 CO2
Cho 1,20 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít oxi thì thể tích cacbonđioxit sinh ra là (các thể tích khí đo ở đktc):
A. 1,8 lít	;	B. 1,68 lít	;	C. 1,86 lít	;	D. 2,52 lít
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 : (3 điểm). Viết các phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau:
C CO Na2CO3 CaCO3 CO2 NaHCO3 
	K2CO3
 Câu 4 : (3 điểm)
Cho 0,56 lítđktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, lượng Br2 đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.
a) Hãy viết phương trình phản ứng ? 
b) Tính thành phần % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết Br = 80).
 Hướng dẫn chấmvà biểu điểm	 	 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 : (3 điểm). Mỗi phần 0,5 điểm x 6 = 3 điểm
1/ D	;	2/ C	;	3/ B	;	4/ B	;	5/ A	;	6/ B
Câu 2 : (1 điểm)
 B = 1,68 lít	
 Phần II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 3 (3 điểm). 6 phương trình, viết đúng mỗi phương trình: 0,5 điểm 
Câu 4 : (3 điểm)
a) Viết đúng 2 phương trình phản ứng (1 điểm)
b) Tính % của mỗi khí trong hỗn hợp
	C2H4 + Br2 à C2H4Br2	(1)
	x mol	 x mol
	C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4	(2)
	y mol	 xy mol
nBr2 = = 0,035 (mol);	n hỗn hợp = 0,025 (mol)
Từ (1) (2) ta có hệ phương trình đại số : 	
x + y = 0,025
x + 2y = 0,035
Giải hệ ta được x = 0,015 mol, y = 0,01 mol (1 điểm)
Tỉ lệ về thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số mol, do đó 
 % VC2H2 = x 100 = 40% 
 % VC2H4 = 60%	(1 điểm)

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ky II Hoa 9 moi.doc
Giáo án liên quan