Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Trường THCS Văn Khê
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được;
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
That is a vital data will get me wrong KIỂM TRA BÀI CŨ a.Vieát heä thöùc vieùt b. AÙp duïng : Giaûi phöông trình x 2 – 4 x + 3 = 0 a. Heä thöùc vieùt : Phöông trình : a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) Coù hai nghieäm : x 1 + x 2 =- b/a x 1 .x 2 =c/a +> Neáu a+b+c=0 suy ra PT coù x 1 =1 ;x 2 = c/a +>Neáu a – b +c=0 suy ra PT coù x 1 =-1 ;x 2 = -c/a b . AÙp duïng : Giaûi phöông trình x 2 – 4 x + 3 = 0 Ta coù : a + b + c = 1 + (-4)+3 =0 Suy ra PT coù hai nghieäm x 1 =1 ;x 2 =3 Vaäy nghieäm cuûa phöông trình laø x 1 =1 ;x 2 =3 Laøm caùch naøo ñeå giaûi ñöôïc caùc phöông trình döôùi ñaây : x 3 + 3 x 2 + 2x = 0 Tiết 60 Tröôøng THCS Văn Kh ê P hương trình quy về phương trình bậc hai TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) Đặt x 2 = t, khi đó phương trình ax 4 + bx 2 + c = 0 Trở thành phương trình bậc hai a.t 2 + b.t + c = 0 * Nhận xét: (SGK/55) a) 2x 4 - 3x 2 + 1 = 0 b) x 4 + 4 x 2 = 0 c) 5 x 4 - x 3 + x 2 + x = 0 d) x 4 + x 3 - 3x 2 + x - 1 = 0 e) 0,5 x 4 = 0 g) x 4 - 9 = 0 h) 0 x 4 - x 2 + 1 = 0 Ví dụ 1: Giải phương trình x 4 - 13 x 2 + 36 = 0 (1) Giải Đặt x 2 = t . Điều kiện là t ≥ 0 . Ta được một phương trình bậc hai đối với ẩn t: t 2 – 13 t + 36 = 0 (2) - Giải phương trình (2): Δ = (- 13) 2 – 4.1.36 = 25 > 0, - Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn điều kiện t ≥ 0. * V ới t =t 1 = 4, ta có x 2 = 4 => x 1 = -2, x 2 = 2 * Với t = t 2 =9, ta có x 2 = 9 => x 3 = -3,x 4 = 3 - Vậy phương trình (1) có bốn nghiệm x 1 = -2, x 2 = 2, x 3 = -3, x 4 = 3 = 5 t 1 = và t 2 = TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) ?1 Giải các phương trình trùng phương sau a) 4x 4 + x 2 – 5 = 0 b) 3x 4 + 4x 2 + 1 = 0. Đặt x 2 = t (ĐK: t ≥ 0 ) Ta được PT: 4t 2 + t – 5 = 0 Vì a + b + c = 4 + 1 – 5 = 0 Nên suy ra: t 1 = 1 ( TMĐK ); ( loại ) Với t = 1 => x 2 = 1 => x 1 = 1; x 2 = -1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x 1 = 1; x 2 = -1 Đặt x 2 = t (ĐK: t ≥ 0 ) Ta được phương trình: 3t 2 + 4t +1 = 0 Vì a - b + c = 3 – 4 + 1 = 0 Nên suy ra: t 1 = -1 ( loại ) ; ( loại ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Cho phương trình Cách giải: (SGK/55) Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) Khi gi¶i ph ươ ng tr×nh chøa Èn ë mÉu thøc, ta lµm nh ư sau: Bíc 1: T×m ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph ươ ng tr×nh; Bíc 2: Quy ®ång mÉu thøc hai vÕ råi khö mÉu thøc; Bíc 3: Gi¶i ph ư ¬ng tr×nh võa nhËn đư îc; Bíc 4: Trong c¸c gi¸ trÞ t×m ® ư îc cña Èn, lo¹i c¸c gi¸ trÞ kh«ng tho¶ m·n ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh, c¸c gi¸ trÞ tho¶ m·n ®iÒu kiÖn x¸c ®Þnh lµ nghiÖm cña ph ươ ng tr×nh ®· cho. ?2 Giải phương trình - Điều kiện: x ≠ . - Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu, ta được: x 2 - 3x + 6 = x 2 - 4x + 3 = 0 - NghiÖm cña phương trình: x 2 - 4x + 3 = 0 là x 1 = ; x 2 = Giá trị x 1 có tháa mãn ®iÒu kiÖn không? . Giá trị x 2 có tháa mãn ®iÒu kiÖn không? . VËy nghiÖm cña phương trình đã cho là: .. ± 3 (2) (3) (4) (5) (6) (7) (1) x + 3 1 3 x 1 = 1 thỏa mãn điều kiện x 2 = 3 không thỏa mãn điều kiện nên bị loại. x = 1 bằng cách điền vào các chỗ trống () và trả lời các câu hỏi. Tìm chỗ sai trong lời giải sau? Sửa lại cho đúng? 4 x + 1 = -x 2 - x +2 (x + 1)(x + 2) 4(x + 2) = -x 2 - x +2 4x + 8 = -x 2 - x +2 4x + 8 + x 2 + x - 2 = 0 x 2 + 5x + 6 = 0 Ta có Δ = 5 2 - 4.1.6 = 25 -24 = 1 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: ĐK: x ≠ - 2, x ≠ - 1 ( Không TMĐK) (TMĐK) => Vậy phương trình có nghiệm: x 1 = -2, x 2 = -3 Vậy phương trình có nghiệm: x = -3 3. Phương trình tích: Phương trình tích có d¹ng : A(x) . B(x) . C(x) = 0 VD 2:Cho phương trình ( x + 1) . ( x 2 + 2x - 3) = 0 Để giải phương trình A(x) . B(x) . C(x) = 0 ta có thể giải các PT A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0, tất cả các giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm. Phương trình tích 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: TIẾT 60 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) x + 1 = 0 hoặc x 2 + 2x – 3 = 0 Giải hai phương trình này ta được x 1 = -1 ; x 2 = 1; x 3 = - 3 ?3 Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: Có: a =1; b = 3; c = 2. Do phương trình: ( ) Vậy phương trình * có ba nghiệm: Nên a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 HD: BT36b (SGK- Trang 56) Giải phương trình sau: - Nắm chắc các cách giải các dạng phương trình có thể quy về phương trình bậc hai. Làm bài tập 34 , 35, 36 (SGK- 56) Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập SGK/ 56,57. Cách 1: Khai triển từng biểu thức. Cách 2: Áp dụng hằng đẳng thức . Höôùng daãn laøm vieäc ôû nhaø CHUÙC CAÙC EM LAØM TOÁT BAØI VEÀ NHAØ XIN CHAØO VAØ HEÏN GAËP LAÏI
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_60_phuong_trinh_quy_ve_phuong_tr.ppt