Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương I - Bài 1: Căn bậc ba
Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA CĂN BẬC HAI §1 . Ở lớp 7, ta đã biết : _ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 = a. _ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : . Số dương kí hiệu là . . và số âm kí hiệu là - . _ Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết : = 0 ?1 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau : a) 9 b) c) 0,25 d) 2 Căn bậc hai của 9 là và -3 Căn bậc hai của là và - Căn bậc hai của 0,25 là và -0,5 Căn bậc hai của 2 là và - 3 0,5 9 4 9 4 3 2 2 2 a a 0 3 2 1/ Căn bậc hai số học * Định nghĩa : Với số dương a, số Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 25 là ( = 5). Căn bậc hai số học của 6 là . Chú ý : Với a ≥ 0, ta có : ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 b) c) d) Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương ). a được gọi là căn bậc hai số học của a. được gọi là căn bậc hai số học của a. a 25 6 Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? Phép toán ngược của phép bình phương là phép khai phương. ?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau : a) 64 b) 81 c) 1,21 Căn bậc hai của 64 là 8 và -8. Căn bậc hai của 81 là 9 và -9. Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1. ?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49 b) 64 c)81 d) 1,21 b) c) d) 1/ Trong các số ; - ; ; - số nào là căn bậc hai số học của 9 : A) và B) - và C) và - D) Tất cả đều sai 2/ Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6 C. D. 2 (-3) 2 (-3) 2 3 2 3 1 10 2 3 4 5 6 7 8 9 20 12 13 14 15 16 17 18 19 30 22 23 24 25 26 27 28 29 11 21 0 TIME Ta đã biết : Với hai số a và b không âm , nếu a < b thì . Chứng minh : Với hai số a và b không âm , nếu thì a < b. Ta có : Mà a ≥ 0; b ≥ 0 < 0 a < Vậy với hai số a và b không âm , nếu thì a < b. b a < b a < . a b b 2. So sánh các căn bậc hai số học : * Định lý : Với hai số a và b không âm , ta có : a < b Ví dụ 2: So sánh : a) 1 và Ta có 1 < 2 b) 2 và Ta có 4 < 5 ?4 So sánh : a) 4 và b) và 3 b a < 0 Ví dụ 3 : Tìm số x không âm , biết : a/ > 2 b/ < 1 a/ Vì ?5 Tìm số x không âm , biết : a/ > 1 b/ < 3 x ≥ 0 1 0 x > 4 4 0 0 ≤ x < 1 x < 1 x ≥ 0 và x >4 1/ Căn bậc hai số học * Định nghĩa : Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0. Chú ý : Với a ≥ 0, ta có : 2/ So sánh các căn bậc hai số học * Định lý : Với hai số a và b không âm , ta có : a < b a b a < - Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương ( gọi tắt là khai phương ). ỵ í ì = ³ Û = a x 0 x a x 2 Chương I: căn bậc hai – căn bậc ba § 1. CĂN BẬC HAI Tổng quát : x 2 = a (a ≥ 0) x = hay x = - a a Bài 3/6 SGK Dùng máy tính bỏ túi , tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ): a/ x 2 = 2 b/ x 2 = 3 c/ x 2 = 3,5 d/ x 2 = 4,12 Bài 1/6 SGK Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng . 121 144 169 225 Học thuộc định nghĩa , định lý của §1. Làm bài 2, 3(a,d) SGK/6. và 4, 5 SGK/7. Đọc mục “ Có thể em chưa biết ” SGK/7. Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm , biết : Hướng dẫn Bài 5/7 SGK Đố : Tính cạnh một hình vuông , biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14 m. 14m 3,5m ?
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chuong_i_bai_1_can_bac_ba.ppt