Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Năm học 2020-2021 - Ngô Thị Thảo

Bước 1: Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng để khử mẫu;

Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia;

Bước 3: Giải phương trình nhận được;

Bước 4: Kết luận.

 

pptx14 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 43: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Năm học 2020-2021 - Ngô Thị Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHỞI ĐỘNG 
Hãy chỉ ra các ph ươ ng trình bậc nhất một ẩn trong các ph ươ ng trình d ưới đây , và chỉ rõ hệ số a, b của các ph ươ ng trình đó: 
Giáo viên : Ngô Thị Thảo 
Năm học: 2020 -2021 
TRƯỜNG THCS HẢI BỐI 
TIẾT 43: 
PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
1. Cách giải: 
Ví dụ 1: Giải phương trình sau: 
Hướng dẫn: 
  
Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là: 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
1. Cách giải: 
Ví dụ 2 : Giải phương trình sau: 
Hướng dẫn: 
  
Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là: 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
1. Cách giải: 
Các bước : 
Bước 1: Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc hoặc quy đồng để khử mẫu; 
Bước 2 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia; 
Bước 3: Giải ph ươ ng trình nhận đ ược ; 
Bước 4: Kết luận. 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
2 . Áp dụng: 
Ví dụ 3: Giải phương trình sau: 
Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: 
 10 
Hoạt động nhóm: Thảo luận the o nhóm : ( 7 phút) 
Lớp chia thành 3 nhóm: 
Nhóm 1 : Thực hiện ví dụ 3 	 
Nhóm 2 : Thực hiện ví dụ 4 
Nhóm 3 : Thực hiện ví dụ 5 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
2 . Áp dụng: 
Ví dụ 3: Giải phương trình sau: 
  
Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là: 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
2 . Áp dụng: 
Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 
 ( vì ) 
Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là: 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
2 . Áp dụng: 
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: 
 14  7 . 
Ph ươ ng trình vô nghiệm . Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là 
 10 
  10 . 
 Ph ươ ng trình nghiệm đúng với mọi x . Vậy ph ươ ng trình có tập nghiệm là 
TIẾT 43: PH ƯƠ NG TRÌNH Đ Ư A Đ ƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 
2 . Áp dụng: 
Chú ý: 
- Khi giải một ph ươ ng trình, ng ười ta th ường tìm cách biến đổi để đ ư a ph ươ ng trình đó về dạng ph ươ ng trình đã biết cách giải ( đ ơ n giản nhất là dạng ax + b = 0 hay ax = - b ). Việc bỏ dấu ngoặc hay quy đồng mẫu chỉ là những cách th ường dùng để nhằm mục đích đó. Trong một vài tr ường hợp , ta còn có những cách biến đổi khác đ ơ n giản h ơ n nh ư ở ví dụ 4 
- Ph ươ ng trình: 
+) , ph ươ ng trình có nghiệm duy nhất . 
 Tập nghiệm của ph ươ ng trình là 
+) ph ươ ng trình vô nghiệm . 
 Tập nghiệm của ph ươ ng trình là 
+) , ph ươ ng trình nghiệm đúng v ới mọi 
 Tập nghiệm của ph ươ ng trình là 
Tìm chỗ sai: 
Bạn An giải ph ươ ng trình nh ư sau: 
 (B ước 1 ) 
 	(B ước 2 ) 
 	(B ước 3) 
Tìm chỗ sai: 
Bạn Nga giải ph ươ ng trình nh ư sau: 
 	(B ước 1 ) 
 	(B ước 2 ) 
 	(B ước 3) 
Bạn Hòa giải ph ươ ng trình: 
nh ư sau: 
 (vô nghiệm ) 
Bạn Hòa giải đúng hay sai 
H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Ôn tập lại kiến thức trong bài 
- Hoàn thành các bài tập trong phiếu bài tập 
- Bài 11, 12 (SGK - 13) 
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập 
Bài 1: Giải ph ươ ng trình sau: 
 Bài 2: Cho ph ươ ng trình 
Tìm m để ph ươ ng trình (*) có nghiệm duy nhất , tìm nghiệm duy nhất đó 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_43_phuong_trinh_dua_duoc_ve_dang.pptx