Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương IV - Bài: Ôn tập chương 4

a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó

 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:

 - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương

 - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm

 

ppt12 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 42 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương IV - Bài: Ôn tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trường thcs hoà bình 
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo ! 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
Bài 1. Cho m > n, chứng minh : a, 2m – 5 > 2n – 5 b, 4 – 3m 2n -3 
Bài : ôn tập chương iv 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
Bài 2. ( Bài 41a, d/ SGK - 53) 
 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
a) 
d) 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
Bài 3. ( Bài 43 SGK/ 53)Tìm x sao cho : 
Gi á trị của biểu thức 5 – 2x là số dương 
b) Gi á trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn gi á trị của biểu thức 4x – 5 
c) Gi á trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn gi á trị của biểu thức x + 3 
d) Gi á trị của biểu thức không lớn hơn gi á trị của biểu thức 
Bài : ôn tập chương iv 
Để giải loại toán này ta thực hiện qua các bước : 
B1: Lập bất phương trình 
B2: Giải bất phương trình 
B3: Tr ả lời 
Hoạt đ ộng nhóm 
N3 
N2 
N1 
N4 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
Bài : ôn tập chương iv 
N1 : Lập bất phương trình : 5 – 2x > 0 
Vậy bất phương trình có nghiệm là: x < 2,5 
N2 : Lập bất phương trình : x + 3 < 4x – 5 
Vậy bất phương trình có nghiệm là: x > 
N3 : Lập bất phương trình : 
Vậy bất phương trình có nghiệm là: x 2 
N4 : Lập bất phương trình : 
Vậy bất phương trình có nghiệm là: 
Hoạt đ ộng nhóm 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
Bài : ôn tập chương iv 
Bài 4. ( Bài 44/54 SGK) 
Trong một cuộc thi đố vui , Ban tổ chức quy đ ịnh mỗi người dự thi phải tr ả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển . Mỗi câu hỏi có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đ ó chỉ có một đáp án đ úng . Người dự thi chọn đáp án đ úng sẽ đư ợc 5 đ iểm , chọn đáp án sai bị trừ đi 1 đ iểm . ở vòng sơ tuyển , ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 10 đ iểm và quy đ ịnh người nào có tổng số đ iểm từ 40 trở lên mới đư ợc dự thi ở vòng tiếp theo . Hỏi người dự thi phải tr ả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển th ì mới đư ợc dự thi ở vòng sau ? 
Các bước giải 
 Chọn ẩn số , nêu đơn vị , đ iều kiện . 
 Biểu diễn các đại lượng còn lại thông qua ẩn . 
 Lập bất phương trình 
 Giải bất phương trình 
- Tr ả lời bài toán 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
Bài 4. ( Bài 44/54 SGK) 
Trong một cuộc thi đố vui , Ban tổ chức quy đ ịnh mỗi người dự thi phải tr ả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển . Mỗi câu hỏi có sẵn 4 đáp án , nhưng trong đ ó chỉ có 1 đáp án đ úng . Người dự thi chọn đáp án đ úng sẽ đư ợc 5 đ iểm , chọn đáp án sai bị trừ đi 1 đ iểm . ở vòng sơ tuyển , ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 10 đ iểm và quy đ ịnh người nào có tổng số đ iểm từ 40 trở lên mới đư ợc dự thi ở vòng tiếp theo . Hỏi người dự thi phải tr ả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển th ì mới đư ợc dự thi ở vòng sau ? 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
Bài : ôn tập chương iv 
* Các bước giải 
 Chọn ẩn số , nêu đơn vị , đ iều kiện . 
 Biểu diễn các đại lượng còn lại thông qua ẩn . 
 Lập bất phương trình 
 Giải bất phương trình 
- Tr ả lời bài toán 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
Gọi số câu hỏi phải tr ả lời đ úng là x ( câu ) (ĐK: x nguyên dương ) 
Số câu tr ả lời sai là: (10 - x) câu 
Số đ iểm cho x câu tr ả lời đ úng là: 5x (đ iểm ) 
Số đ iểm cho (10 - x) câu tr ả lời sai là: (10 - x).1 
Theo bài ra ta có bất phương trình : 
 Mà x nguyên 
Vậy số câu phải tr ả lời đ úng phải là 7; 8; 9; 10 câu 
Bài 4 : Giải 
các bất phương trình sau 
 a) (x – 2 ).( x – 5 ) > 0 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là : x 5 
Bài : ôn tập chương iv 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
b) 
c) 
a, Nếu m – 1 > 0 
Th ì (*) 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 
Bài 6: Giải các bất phương trình sau 
(*) 
 TH1 : Nếu 
b: Nếu m – 1 < 0 
Th ì bất phương trình (*) trở thành 
(đ úng với mọi gi á trị của x) 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là mọi gi á trị của x 
 TH2: Nếu 
Th ì (*) 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là: 
(m là hằng số ) 
Bài : ôn tập chương iv 
Bài 6: Giải 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
I. Ôn tập về bất đẳng thức , bất phương trình 
Bài : ôn tập chương iv 
+, Nếu th ì , ta có phương trình +, Nếu th ì , ta có phương trình 
Bài 6.(Bài 69/60 SBT) Giải các phương trình : 
a) 
c) 
d) 
1. Tính chất của bất đẳng thức : + Nếu a > b th ì a + c > b + c + Nếu a > b và c > o th ì ac > bc + Nếu a > b và c < o th ì ac < bc + Nếu a < b và b < c th ì a < c 
2. Hai quy tắc biến đ ổi bất phương trình 
 a. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đ ổi dấu hạng tử đ ó 
 b. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 - Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 - Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
II.Ôn tập về phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối 
 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối có dạng: 
Hướng dẫn về nh à 
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Làm bài tập: 72; 74; 76; 77; 83; 87 SBT trang 61; 62 
Ôn lại các kiến thức về phương trình , giải toán bằng cách lập phương trình chuẩn bị cho 
ôn tập cuối năm . 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_iv_bai_on_tap_chuong_4.ppt